• Không có kết quả nào được tìm thấy

TUẦN 28 - TIẾT 136 So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr147) | Tiểu học Nhân Chính

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TUẦN 28 - TIẾT 136 So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr147) | Tiểu học Nhân Chính"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.themegallery.com www.themegallery.com

(2)

1) Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Số liền trước

Số liền trước Số đã choSố đã cho Số liền sauSố liền sau

39 999 39 999 99 999 99 999

39 998 40 000

999 … 1012 9790 … 9786 7250 … 7250

2) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

>

>

=

99 998 100 000

(3)

So sánh.

100 000 99 999

1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.

6 chữ số

>

5 chữ số

>

99 999 100 000 >

Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

Ví dụ 1 :

(4)

Làm việc cá nhân

937 … 20 351 97 366 … 100 000 98 087 … 9999

Điền dấu > < = ?

>

>

>

(5)

Thảo luận nhóm đôi

Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:

1) So sánh hai số 76 20076 199 .

2) Nêu cách so sánh hai số đó.

2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.

>

76 200 6 76 199 6 7 2 7

1 2

1

>

* Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang

phải.

76 200 76 199 >

2 1

So sánh.

Ví dụ 2 :

(6)

73 250 … 71 699 93 263 … 93 267

Điền dấu > < = ?

93 263 … 93 267 73 250 … 71 699

> >

(7)

* Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số

bằng nhau.

So sánh.

Ví dụ 3 :

76 200 6 76 200 6 7 2 7

2 0 = 0

5 chữ số 5 chữ số

76 199

(8)

1) Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng nhau.

(9)

Bài 1 : ?> < =

4589 10 001

>

86 573 96 573 3527 3519

35 276 35 275 99 999 100 000 8000 7999 + 1

>

>

>

>

=

(10)

Bài 2 : ?> < =

89 156 98 516…>

78 659 76 860 79 650 79 650

67 628 67 728 89 999 90 000 69 731 69 713…

…>

=

>

<

>

(11)

Bài 3 :

a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .

số lớn nhất

b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307

số bé nhất

(12)

Bài 3 :

a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .

số lớn nhất :

số lớn nhất 92 368 92 368

b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307

số bé nhất :

số bé nhất

(13)

Bài 4 :

a) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.

từ bé đến lớn

từ lớn đến bé

(14)

30 620 8258 31 855 16 999

Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

16 999 30 620

8258 31 588

Đoàn tàu tí hon

2

1 3 4

(15)

Đoàn tàu tí hon

65 372 56 372 76 253 56 327

Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

65 372 56 372

76 253 56 327

2

1 3 4

(16)

Tài liệu tham khảo