• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 28- Toán 3- So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Nguyễn Thúy

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 28- Toán 3- So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Nguyễn Thúy"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài giảng Lớp 3 Môn: Toán

Tuần: 28

Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG

PHẠM VI 100 000

Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy

(2)

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Số liền trước Số đã cho Số liền sau

62370 99 999

62369 62371

999 … 1012 9790 … 9786 7250 … 7250

2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

>

>

=

99 998 100 000

Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2022 Toán

(3)

Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2022

Toán

(4)

So sánh.

100 000 99 999

1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.

6 chữ số > 5 chữ số

>

99 999 100 000 >

Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

Ví dụ 1 :

97 366 … 100 000 >

(5)

Hãy dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:

1) So sánh hai số

76 200

76 199

. 2) Nêu cách so sánh hai số đó.

2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.

>

76 200 6 76 199 6 7 2 7

1 2

1

>

* Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

76 200 76 199 … >

So sánh.

Ví dụ 2 :

73 250 … 71 699

93 263 … 93 267 > >

(6)

* Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

So sánh.

Ví dụ 3 :

76 450 6 … 76 450 6 7 4 7

4

5

5 =

(7)

1) Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

3) Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

99 999 100 000 >

76 200 76 199 >

76540 = 76 540

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

(8)

Bài 2 : ? > < = 89 156 98 516 … >

78 659 76 860 79 650 79 650

67 628 67 728 89 999 90 000 69 731 69 713 …

… >

=

>

<

>

Toán

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

Thứ ba ngày 29 tháng 03 năm 2022

(9)

Bài 3 :

a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .

số lớn nhất :

số lớn nhất 92 368 92 368

b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307

số bé nhất :

số bé nhất

(10)

Bài 4 :

a) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.

từ bé đến lớn

từ lớn đến bé

(11)

30 620 8258 31 855 16 999

Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

16 999 30 620

8258 31 855

Đoàn tàu tí hon

2

1 3 4

(12)

Đoàn tàu tí hon

65 372 56 372 76 253 56 327

Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

65 372 56 372

76 253 56 327

2

1 3 4

(13)

1) Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

3) Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

99 999 100 000 >

76 200 76 199 >

76540 = 76 540

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

(14)
(15)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo viên: Nguyễn Thị

Nhóm nào xong trước đem lên bảng dán

Toán

- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn... Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số

Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau.. + Bước 2: Thực hiện tính từ phải

Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang

CHÀO

[r]