Trường Tiểu học Phúc Lợi
Tuần 8 Toán
So sánh các số trong phạm vi 100.000
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2022 Toán
So sánh các số trong phạm vi 100000
Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt
Học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 100000
Học sinh biết tìm số lớn, số
bé và sắp xếp số theo thứ tự.
100 000 99 999
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
…
6 chữ số > 5 chữ số
>
99 999 100 000 … >
* So sánh các số có số chữ số khác nhau:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
… >
76 200 6 76 199 6 7 2 7
1 2
1
>
* So sánh các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
-Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
76 200 76 199 … >
2 1
Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
Toán
* Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.
…
76 200 6 76 200 6 7 2 7
2
0 0 =
Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200
6
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
Toán
* Để so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta thực hiện tương tự như đối với các số trong phạm vi 10 000. Cụ thể như sau:
+ Nếu các số có số chữ số khác nhau:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
+ Nếu các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
+ Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.
Bài 1 : Điền dấu ?
4589 10 001 … >
86 573 96 573 3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000 8000 7999 + 1 …
…
…
…
… >
>
>
>
=
4 số
>
5 số8000 = 8000
2 > 1
6 > 5
8
8 9
> 9
> < =
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
Toán
Bài 2 : ?
> < =
89 156
...98 516 >
78 659
...76 860 79 650
...79 650
67 628
...67 728 89 999
...90 000 69 731
...69 713
>
>
<
>
=
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
Toán
Bài 3 :
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
Số lớn nhất :
92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307
Số bé nhất :
số lớn nhất
số bé nhất
5 92 368
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
Toán
Bài 4 :
a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
Toán
30 620 8258 31 855 16 999
Bài 4:a)Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
16 999 30 620
8258 31 855
Đoàn tàu tí hon
2
1 3 4
Đoàn tàu tí hon
65 372 56 372 76 253 56 327
Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
.
65 372 56 372
76 253 56 327
2
1 3 4
56 372 65 372
76 253 56 327
* Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
* Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau.
* Trong các số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
So sánh các số trong phạm vi 100 000.
Toán
Hoạt động tiếp nối Chuẩn bị bài học sau
Luyện tập