• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khối 3 - Tuần 20: Bài: So sánh các số trong phạm vi 10000

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Khối 3 - Tuần 20: Bài: So sánh các số trong phạm vi 10000"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1. So s¸nh hai sè cã c¸c ch÷ sè kh¸c nhau:

VÝ dô:

999 1000

VÝ dô:

10000 9999

<

>

Sè nµo cã Ýt ch÷ sè h¬n th× bÐ h¬n.

Sè nµo cã nhiÒu ch÷ sè h¬n th× lín h¬n.

Toán

So sánh các số trong phạm vi 10 000

 Số liền sau thì lớn hơn số liền trước.

* Khi so sánh hai số có số các chữ số khác nhau. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

Thứ …… ngày …. tháng 1 năm 2022

(2)

* Ví dụ 2: So sánh hai số:

9000 8999>

* Ví dụ 3 : So sánh hai số:

6579 6580<

Toán

So sánh các số trong phạm vi 10 000

- Nhận xét: Chữ số hàng nghìn 9> 8 . Nên: 9000 > 8999

- Nhận xét: Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8. Nên : 6579 < 6580

** Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

* Ví dụ 4: So sánh hai số:

6789 6789=

- Nhận xét: Các chữ số ở các hàng đều giống nhau. Nên 6789 = 6789

** Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

(3)

1) Trong hai số:

* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Ví dụ: 999 < 1000

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

Ví dụ: 10 000 > 9999

2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

Ví dụ: 9000 > 8999 6579 < 6580

3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Ví dụ: 6789 = 6789

So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000Toỏn

(4)

Bài tập 1:

1999……2000 1942……988

900 + 9……9009 6742……6722

9156……6951 9650……9651

6591……6591 1965……1956

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > < =

>

<

>

909

<

<

>

>

=

a) b)

Toán

So sánh các số trong phạm vi 10 000

(5)

Bài tập 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > < =

a)

1 km 985 m

b)

1000 m

600 cm 6 m 600 cm 797 mm 1 m

1000 mm

60 phót 1 giê

50 phút … 1giờ 60 phút

70 phót 1giê

>

60 phút

60 phút

=

<

=

<

>

Toán

So sánh các số trong phạm vi 10 000

(6)

Bµi tËp 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số lớn nhất trong các số 4375, 4735, 4537, 4753 lµ:

A. 4375 C. 4753

B. 4537 D. 4735

b) Số bé nhất trong các số 6091, 6190, 6901, 6019 lµ:

A. 6091 C. 6190

B. 6019 D. 6901

Toán

So sánh các số trong phạm vi 10 000

(7)

Toán Luyện tập

(8)

4802 4280 4208 4082

4082 4208 4280 4802

Bài 2: Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082

a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn

b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo viên: Nguyễn Thị

[r]

Nhóm nào xong trước đem lên bảng dán

- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn... Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số

Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau.. + Bước 2: Thực hiện tính từ phải

Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau.. + Bước 2: Thực hiện tính từ phải

Phép cộng các số trong phạm vi 10

Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở hàng nghìn thẳng hàng nghìn, chữ số ở hàng trăm thẳng hàng trăm,chữ số ở hàng chục thẳng hàng chục và chữ số hàng