GIÁO ÁN : LỚP 3 A M«n : To¸n
….
40 000 …. …. 100 000
KiÓm tra bµi cò:
2.ViÕt tiÕp sè thÝch hîp vµo d íi mçi v¹ch cña tia sè:
….
S ố liền trước Số đã cho Số liền sau
12 534 43 905
1.Tóm tắt :Có : 9 000 chỗ
.
Đã ngồi : 3 000 chỗ.Chưa ngồi :……..chỗ ?
3.
70 000
…
40 000 50 000… 60 000… 90 000 100 000
KiÓm tra bµi cò:
2.ViÕt tiÕp sè thÝch hîp vµo d íi mçi v¹ch cña tia sè:
80 000…
70 000
Bài: 2
S ố liền trước Số đã cho Số liền sau
12 533 12 534 12 535
99 998 99 999 100 000
Bài: 3.
KiÓm tra bµi cò:
Bài giải :
Số chỗ chưa có người ngồi là:
9 000 - 3 000 = 6 000 ( chỗ) Đáp số : 6 000 chỗ
KiÓm tra bµi cò:
1.Tóm tắt :
Có : 9 000 chỗ.
Đã ngồi : 3 000 chỗ.
Chưa ngồi :……..chỗ ?
Bài:1.
99 999 100 000 100 000 99 999 >
VÝ dô 1: H·y so s¸nh hai sè:
ÞSố nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. <
ÞSố nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
So sánh các số trong phạm vi 100 000 Toán
2/. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199.
Vậy : 76 200 > 76 199
Thảo luận nhóm 2 1p
Hàng chục nghìn 7 = 7 Hàng nghìn 6 = 6 Hàng trăm 2 > 1
76 200 76 199 >
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
*So sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ
trái qua phải.
Kết luận: Khi so sánh hai số tự nhiên
- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).
- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
LUYỆN TẬP
Thứ sáu, ngày 21 tháng 3 năm 2016
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 TOÁN
Bµi tËp 1:
7 000……6 999 2 543……2 549
4 271……4 271
100 000……99 999 26 513……26 517
99 999……9 999
<
>
=
<
>
>
3/ LuyÖn tËp:
>
<
=
?
Bµi tËp 2:
8 000……9 000 - 2 000 27 000……30 000
43 000…… 42 000 + 1 000
72 100……72 099 86 005……86 050
23 400 ……23 000 + 400
<
>
=
<
>
=
3/ LuyÖn tËp:
>
<
=
?
Bài 3. a) Khoanh vào số lớn nhất:
54 937 ; 73 945 ; 39 899 ; 73 945
b) Khoanh vào số bé nhất:
65 048 ; 80 045 ; 50 846 ; 48 650
Bài tập 4. a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………
20 630 ; 30 026 ; 36 200 ; 60 302
Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số khác nhau.
Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số bằng nhau.
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
ĐỘI A
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi: Chọn nhanh các bông hoa mang số t ơng ứng xếp vào các ô trống t ơng ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) .
4375
4537 4735 4753
4800
4800
4753
4735
4537 4375
ĐỘI B
- Xem bài Luyện tập - Vận dụng so sánh số.