TUẦN 20
5cm 5cm
0 10cm
KiÓm tra bµi cò:
Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB
:
A B
Xác định điểm ở giữa A và B
H là trung điểm của AB vì AH = 5cm;HB = 5cm M,H là các điểm ở giữa hai điểm A và B
M H
990 991….. 992 993 994….. ….. 995 996 997….. ….. 998 …..999 1000
KiÓm tra bµi cò:
ViÕt tiÕp sè thÝch hîp vµo d íi mçi v¹ch cña tia sè:
Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?
§¸p ¸n:
999 < 1000
Vì sao con biết?
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh
.- Dùa vµo d·y
sốtù nhiªn liªn tiÕp.
- Dùa vµo sè c¸c ch÷ sè cña hai sè.
Sè nµo cã Ýt ch÷ sè h¬n th× bÐ h¬n.
VÝ dô: 999 < 1000
990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000 Ví dụ :
Dựa vào đâu để con so sánh?
999; 1 000
10 000 9 999 >
Sè nµo cã nhiÒu ch÷ sè h¬n th× lín h¬n.
VÝ dô : H·y so s¸nh hai sè:
So sánh các số trong
phạm vi 10 000
Sè nµo cã Ýt ch÷ sè h¬n th× bÐ h¬n.
VÝ dô: 999 < 1000.
Sè nµo cã nhiÒu ch÷ sè h¬n th× lín h¬n.VÝ dô: 10 000 > 9999.
1/ Trong hai số:
*Vậy khi so sánh 2 số với nhau con có
nhận xét gì?
2,Nếu 2 số có cùng số các chữ số thì ta so sánh thế nào?
Ví dụ 1: 9 000
>
8 999VÝ dô 2 : 6 579 6 580 <
Vì ở hàng nghìn có 9>8
* Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ sổ ở cùng một hàng,kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng chục có 7<8
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
Nếu hai số có cùng số chữ số và
từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều
giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530 1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bµi tËp 1:
3 000……2 999 a,)999…….1 000
500 + 5……5005 8972……8972
9998……9 990+ 8 b) 9 999……9998
7351……7153 2009……2010
Con hiểu bài yêu cầu gì?
<
>
=
505
<
>
=
<
>
3/ LuyÖn tËp:
>
<
=
Bài này củng cố cho con kiến thức gi?
So sánh các số tự nhiên trong phạm vi 10 000
Bµi tËp 2:
3/ LuyÖn tËp:
690m……1 km 1 kg……999g
800cm……8 m
65 phót……1 giê 59 phót……1 giê
60phót……1 giê
>
<
=
1000 g
<
>
=
1000m
800 cm
60 phút
60 phót
60 phót
>
=
>
<
=
Bài này củng cố cho con kiến thức gì?So sánh đơn vị đo khối lượng
So sánh đơn vị đo độ dài
So sánh đơn vị đo thời gian
Bài 4: a, Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài cạnh của hình vuông là:…
b, Tính chu vi hình vuông bên.
5cm
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
5 x 4 = 20(cm)
Đáp số : 20 cm
5cm
Bài này củng cố cho con kiến thức gì?
Tính chu vi hình vuông
Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúngBài yêu cầu gì?
Số lớn nhất
A, 9685 C, 9658 A, 9685 D, 9856
B, 9965
Số bé nhất
B, 9965
C, 9658 D, 9856 B
Nhóm 1+ 2 Nhóm 3+ 4
Luật chơi:Các nhóm thảo luận, khoanh vào bài củamình . Nhóm nào xong trước đem lên bảng dán trước
C
. Về nhà làm bài tập SGK