• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bất phương trình

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bất phương trình "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 10, mã đề B, trang 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 Môn : TOÁN

Năm học 2018-2019

(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề

I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau.

VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A.

Câu 1. Bất phương trình 𝑚𝑥2 + 2𝑥 − 1 < 0 có nghiệm khi và chỉ khi

A. 𝑚 = 0; 𝑚 ≤ −1. B. 𝑚 ≥ −1.

C. 𝑚 ∈ 𝑅. D. 𝑚 = 0; 𝑚 < −1.

Câu 2. . Phương trình 𝑐𝑥2 + 𝑎𝑥 + 𝑏 = 0 (𝑐 ≠ 0) có nghiệm khi

A. 𝑎2 − 4𝑏𝑐 ≥ 0. B. 𝑎2 − 4𝑏𝑐 > 0.

C. 𝑏2 − 4𝑎𝑐 > 0. D. 𝑏2 − 4𝑎𝑐 ≥ 0.

Câu 3. Tìm đẳng thứ c SAI trong các đẳng thứ c sau

A. sin22𝛼 + cos22𝛼 = 1. B. cos 4𝛼 = cos22𝛼 − sin22𝛼 C. 1 + tan2𝛼 = cos 𝛼1 , 𝛼 ≠ 𝑘𝜋2 . D. tan 2𝛼 = 1−tan2 tan 𝛼2𝛼 , 𝛼 ≠ 𝑘𝜋4. Câu 4. Khoảng cách từ điểm 𝐴(−4; 5) đến đườ ng thẳng 𝑑 :𝑥−43 =7−𝑦4 là

A. 1,2. B. 7,6. C. 1,0. D. 8,2.

Câu 5. Phương trình đườ ng thẳng (𝑑) đi qua điểm 𝑀(1; −2) cắt hai trục tọa độ hai đoa ̣n có đô ̣ dài bằng nhau là

A. 𝑥 − 𝑦 − 3 = 0; 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0. B. 𝑥 − 𝑦 − 3 = 0; 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0.

C. 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0; 𝑥 − 2𝑦 − 6 = 0. D. 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0; 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa đô ̣, cho 𝑎 = (3; 4); 𝑏 = (4; −3) kết luận nào sau đây là SAI.

A. 𝑎 . 𝑏 = 0. B. 𝑎 ⊥ 𝑏 .

C. |𝑎 |. |𝑏 | = |𝑎 . 𝑏 |. D. |𝑎 . 𝑏 | = 0.

Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đi ̣nh sau (với mọi giá trị của 𝑥) A. 𝑥3 ≥ 𝑥2. B. 2𝑥2 ≥ 𝑥2. C. 1 ≥1

𝑥. D. 𝑥 ≥ −𝑥.

Câu 8. Phương trình 2𝑥2 − 𝑚2 − 𝑚 + 1 𝑥 + 2𝑚2 − 3𝑚 − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

A. −1 < 𝑚 < 2,5. B. −1 ≤ 𝑚 ≤ 2,5.

C. 𝑚 < −1 ; 𝑚 > 2,5. D. 𝑚 ≤ −1; 𝑚 ≥ 2,5.

Câu 9. Cho đườ ng tròn tâm 𝑂 ngoại tiếp tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. Góc nào sau đây bằng 1200. A. 𝐴𝑂 , 𝑂𝐵 . B. 𝐴𝐵 , 𝐵𝐶 . C. 𝐴𝐵 , 𝑂𝐶 . D. 𝐴𝐵 , 𝐴𝐶 . Câu 10. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐵 = 600; 𝐶 = 450; 𝐴𝐵 = 5. Cạnh 𝐴𝐶 có độ dài là

A. 5 3

2 . B. 5 2

3 . C. 5 6

3 . D. 5 6

2 . Câu 11. Cho đườ ng thẳng (𝑑): 𝑥 = 2 + 2𝑡

𝑦 = 3 + 𝑡 , phương trình tổng quát của đườ ng thẳng là

A. 2𝑥 − 4𝑦 + 8 = 0. B. 𝑥 − 2𝑦 − 4 = 0.

C. 2𝑥 + 𝑦 − 7 = 0. D. 𝑥 + 2𝑦 − 8 = 0.

MÃ ĐỀ B

(2)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 10, mã đề B, trang 2

Câu 12. Tổng hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 = 0 bằng

A. −3. B. 0. C. 2 3. D. 3.

Câu 13. Cho tan 𝛼 = 2. Giá trị của biểu thứ c 4 sin 𝛼+5 cos 𝛼 2 sin 𝛼−3 cos 𝛼 bằng

A. 13. B. 2. C. −9. D. −2.

Câu 14. Tọa độ tâm 𝐼 và bán kính 𝑅 của đườ ng tròn 𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 − 4𝑥 + 2𝑦 = 0 là

A. 𝐼 −2; 1 ; 𝑅 = 5. B. 𝐼 4; −2 ; 𝑅 = 5.

C. 𝐼 −4; 2 ; 𝑅 = 5. D. 𝐼 2; −1 ; 𝑅 = 5.

Dựa vào đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 = 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 ở hình vẽ

bên để trả lời hai Câu 15 và Câu 16 sau đây

Câu 15. Tổng 𝑆 = 𝑥1 + 𝑥2 và tích 𝑃 = 𝑥1. 𝑥2 vớ i 𝑥1; 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình bâ ̣c hai 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0 là

A. 𝑆 = 1; 𝑃 = −4. B. 𝑆 = 2; 𝑃 = −4.

C. 𝑆 = 1; 𝑃 = −3. D. 𝑆 = 2; 𝑃 = −3.

Câu 16. Các hệ số của 𝑎; 𝑏; 𝑐 là

A. 𝑎 = 1; 𝑏 = 2; 𝑐 = −3. B. 𝑎 = 1; 𝑏 = 1; 𝑐 = −4.

C. 𝑎 = 1; 𝑏 = 2; 𝑐 = 3. D. 𝑎 = 1; 𝑏 = −2; 𝑐 = −3.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Xét dấu biểu thức

𝑓 𝑥 =𝑥2 − 4𝑥 + 3 𝑥 − 2 Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 𝑥 + 1 ≥ 2.

Bài 3. (1,0 điểm) Rút gọn 𝐴 = 1 + 𝑐𝑜𝑠 2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 (𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥).

Bài 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦 cho 𝐴 1; 2 ; 𝐵(4; 6).

a) Tính tọa độ vectơ 𝐴𝐵 .

b) Viết phương trình đường thẳng 𝐴𝐵.

c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ 𝑂 đến đường thẳng 𝐴𝐵.

---Hết---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các kí tự gõ Kết quả hiện trên màn hình Kết quả hiện trên màn

Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học.Em yêu cầu bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài..c. Bạn đến thăm

+ Hiếu thảo với cha mẹ khiến con cái trưởng thành hơn, giúp gắn kết các thế hệ trong gia đình , sống biết yêu thương, là động lực, sức mạnh để con người vượt qua

- Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu (BT2)/142 II..

- Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1.. - Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn

Những nội dung khó và những đề xuất về cách thức tổ chức bồi dưỡng nhằm giải quyết những nội dung khó này: Việc dạy tích hợp đỗi với một số hs khối lớp 6,7 nhiều kiến thức

Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng

[r]