Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 10, mã đề A, trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 Môn : TOÁN
Năm học 2018-2019
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau.
VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A.
Câu 1. Phương trình 𝑐𝑥2 + 𝑎𝑥 + 𝑏 = 0 (𝑐 ≠ 0) có nghiệm khi
A. 𝑎2 − 4𝑏𝑐 > 0. B. 𝑏2 − 4𝑎𝑐 > 0. C. 𝑎2 − 4𝑏𝑐 ≥ 0. D. 𝑏2 − 4𝑎𝑐 ≥ 0.
Câu 2. Bất phương trình 𝑚𝑥2 + 2𝑥 − 1 < 0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. 𝑚 ∈ 𝑅. B. 𝑚 = 0; 𝑚 ≤ −1.
C. 𝑚 ≥ −1. D. 𝑚 = 0; 𝑚 < −1.
Câu 3. . Phương trình 2𝑥2 − 𝑚2 − 𝑚 + 1 𝑥 + 2𝑚2 − 3𝑚 − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. −1 ≤ 𝑚 ≤ 2,5. B. −1 < 𝑚 < 2,5.
C. 𝑚 < −1 ; 𝑚 > 2,5. D. 𝑚 ≤ −1; 𝑚 ≥ 2,5.
Câu 4. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐵 = 600; 𝐶 = 450; 𝐴𝐵 = 5. Cạnh 𝐴𝐶 có độ dài là
A. 5 3
2 . B. 5 2
3 . C. 5 6
3 . D. 5 62 . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa đô ̣, cho 𝑎 = (3; 4); 𝑏 = (4; −3) kết luận nào sau đây là SAI.
A. 𝑎 . 𝑏 = 0. B. 𝑎 ⊥ 𝑏 . C. |𝑎 |. |𝑏 | = |𝑎 . 𝑏 |. D. |𝑎 . 𝑏 | = 0.
Câu 6. Cho đườ ng thẳng (𝑑): 𝑥 = 2 + 2𝑡
𝑦 = 3 + 𝑡 , phương trình tổng quát của đườ ng thẳng là
A. 2𝑥 − 4𝑦 + 8 = 0. B. 𝑥 − 2𝑦 − 4 = 0.
C. 2𝑥 + 𝑦 − 7 = 0. D. 𝑥 + 2𝑦 − 8 = 0.
Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đi ̣nh sau (với mọi giá trị của 𝑥)
A. 2𝑥2 ≥ 𝑥2. B. 𝑥3 ≥ 𝑥2. C. 1 ≥1𝑥. D. 𝑥 ≥ −𝑥.
Câu 8. Tổng hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 = 0 bằng
A. −3. B. 3. C. 0. D. 2 3.
Câu 9. Tìm đẳng thứ c SAI trong các đẳng thứ c sau A. 1 + tan2𝛼 = 1
cos 𝛼 , 𝛼 ≠ 𝑘𝜋
2 . B. sin22𝛼 + cos22𝛼 = 1.
C. cos 4𝛼 = cos22𝛼 − sin22𝛼 D. tan 2𝛼 = 2 tan 𝛼
1−tan2𝛼 , 𝛼 ≠ 𝑘𝜋
4. Câu 10. Cho đườ ng tròn tâm 𝑂 ngoại tiếp tam giác đều 𝐴𝐵𝐶. Góc nào sau đây bằng 1200. A. 𝐴𝑂 , 𝑂𝐵 . B. 𝐴𝐵 , 𝑂𝐶 . C. 𝐴𝐵 , 𝐵𝐶 . D. 𝐴𝐵 , 𝐴𝐶 . Câu 11. Khoảng cách từ điểm 𝐴(−4; 5) đến đườ ng thẳng 𝑑 :𝑥−4
3 =7−𝑦
4 là
A. 1,2. B. 1,0. C. 7,6. D. 8,2.
Câu 12. Phương trình đườ ng thẳng (𝑑) đi qua điểm 𝑀(1; −2) cắt hai trục tọa độ hai đoa ̣n có
đô ̣ dài bằng nhau là
A. 𝑥 − 𝑦 − 3 = 0; 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0. B. 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0; 𝑥 − 2𝑦 − 6 = 0.
C. 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0; 𝑥 + 2𝑦 + 3 = 0. D. 𝑥 − 𝑦 − 3 = 0; 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0.
MÃ ĐỀ A
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 10, mã đề A, trang 2
Câu 13. Tọa độ tâm 𝐼 và bán kính 𝑅 của đườ ng tròn 𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 − 4𝑥 + 2𝑦 = 0 là
A. 𝐼 −2; 1 ; 𝑅 = 5. B. 𝐼 2; −1 ; 𝑅 = 5.
C. 𝐼 4; −2 ; 𝑅 = 5. D. 𝐼 −4; 2 ; 𝑅 = 5.
Câu 14. Cho tan 𝛼 = 2. Giá trị của biểu thứ c 4 sin 𝛼+5 cos 𝛼 2 sin 𝛼−3 cos 𝛼 bằng
A. 2. B. 13. C. −9. D. −2.
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 = 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 ở hình vẽ
bên để trả lời hai Câu 15 và Câu 16 sau đây:
Câu 15. Tổng 𝑆 = 𝑥1 + 𝑥2 và tích 𝑃 = 𝑥1. 𝑥2 vớ i 𝑥1; 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình bâ ̣c hai 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0 là
A. 𝑆 = 1; 𝑃 = −4. B. 𝑆 = 2; 𝑃 = −4.
C. 𝑆 = 1; 𝑃 = −3. D. 𝑆 = 2; 𝑃 = −3.
Câu 16. Các hệ số của 𝑎; 𝑏; 𝑐 là
A. 𝑎 = 1; 𝑏 = 2; 𝑐 = −3. B. 𝑎 = 1; 𝑏 = 1; 𝑐 = −4.
C. 𝑎 = 1; 𝑏 = 2; 𝑐 = 3. D. 𝑎 = 1; 𝑏 = −2; 𝑐 = −3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Xét dấu biểu thức
𝑓 𝑥 =𝑥2 − 4𝑥 + 3 𝑥 − 2 Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình 𝑥 + 1 ≥ 2.
Bài 3. (1,0 điểm) Rút gọn 𝐴 = 1 + 𝑐𝑜𝑠 2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 (𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥).
Bài 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦 cho 𝐴 1; 2 ; 𝐵(4; 6).
a) Tính tọa độ vectơ 𝐴𝐵 .
b) Viết phương trình đường thẳng 𝐴𝐵.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ 𝑂 đến đường thẳng 𝐴𝐵.
---Hết---