• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiểm tra 15p Vật Lý 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Kiểm tra 15p Vật Lý 10"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Kiểm tra 15’ – lần 1 (ban nâng cao) Chú ý: đề này phải nộp lại sau khi kiểm tra I. quãng đường đi,ø độ dời, tốc độ và vận tốc

1). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến điểm A có xA = 10m sau đó quay về B có xB = 3m. Tổng thời gian chuyển động là 4s. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm lần lượt là:

A). 3,25m/s; 0,75m/s B). 4,25m/s; 1,75m/s C). 4,25m/s; -1,75m/s D). 4,25m/s; 0,75m/s

2). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến điểm A có xA = 10m sau đó quay về B có xB = -3m. Tổng thời gian chuyển động là 5s. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm lần lượt là

A). 2,6m/s; -0,6m/s B). 3,4m/s; -1,4m/s C). 4,6m/s; -0,6m/s D). 4m/s; -1,4m/s

3). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ A đến C sau đó quay về B. Biết toạ độ của A, B, C lần lượt là xA = -15m, xB = -12m, xC = -8m. Tổng thời gian chuyển động là 4s. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm lần lượt là:

A). 3m; 4m B). 11m; -3m C). 3m; -4m D). 11m; 3m

4). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến A có toạ độ xA = -4 sau đó quay về B có xB = -1m. Tổng thời gian chuyển động là 2s. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm lần lượt là:

A). 1,5m/s; 0,5m/s B). 3,5m/s; -1,5m/s C). 1,5m/s; -1,5m/s D). 3,5m/s; -0,5m/s

5). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến A có toạ độ xA = -4 sau đó quay về B có xB = -1m. Quãng đường đi và độ dời của chất điểm lần lượt là:

A). 7m; -3m B). 7m; -1m C). 3m; 1m D). 3m; -3m

6). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến điểm A có xA = 10m sau đó quay về B có xB = -3m. Quãng đường đi và độ dời của chất điểm lần lượt là

A). 13m; -3m B). 20m; -7m C). 23m; -3m D). 17m; -7m

7). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ A có xA = 6m đến B có xB = -11m sau đó quay về gốc toạ độ. Quãng đường đi và độ rời của chất điểm lần lượt là:

A). 6m; 28m B). 6m; -17m C). 28m; -6m D). 17m; 6m

8). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ A đến C sau đó quay về B. Biết toạ độ của A, B, C lần lượt là xA = 5m, xB = 9m, xC = 12m. Quãng đường đi và độ dời của chất điểm lần lượt là:

A). 10m; -4m B). 7m; 4m C). 7m; 3m D). 10m; 4m

9). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ A có xA = 6m đến B có xB = -11m sau đó quay về gốc toạ độ. Tổng thời gian chuyển động là 4s. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm lần lượt là:

A). 4,25m/s; 1,5m/s B). 7m/s; -1,5m/s C). 1,5m/s; -4,25m/s D). 1,5m/s; 4,25m/s

10). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến A có toạ độ xA = -4 sau đó quay về B có xB = 3m. Tổng thời gian chuyển động là 4s. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm lần lượt là:

A). 2,75m/s; -0,75m/s B). 0,75m/s; 1,75m/s C). 2,75m/s; 0,75m/s D). 1,75m/s; -0,75m/s

11). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ A đến B sau đó quay về A, biết toạ độ của A và B lần lượt là xA = 9m và xB = 5m. Quãng đường đi và độ dời của chất điểm lần lượt là:

A). 4m; 4m B). 8m; 8m C). 8m; 0m D). 4m; 0m

12). Một chất điểm chuyển động thẳng theo trục toạ độ từ gốc toạ độ đến A có toạ độ xA = -4 sau đó quay về B có xB = 3m. Quãng đường đi và độ dời của chất điểm lần lượt là:

A). 11m; 3m B). 11m; -3m C). 1m; 7m D). 7m; -1m

(2)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

II. Lúc 6h, xe (1) đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h qua điểm A để đi đến điểm B. Cùng lúc đó xe (2) đang chuyển động thẳng đều qua điểm B để đi đến điểm A với tốc độ 80km/h. Khoảng cách giữa A và B là 120km. Chọn A làm gốc toạ độ, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian là lúc 6h.

13). vận tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là

A). 80km/h; 40 km/h B). 80km/h; -40km/h C). 40km/h; 80km/h D). -40km/h; 80km/h 14). quãng đường đi được của xe (1) và xe (2) sau 30' lần lượt là

A). 40km, -20km B). 20km, 40km C). 40km, 20 km D). 20km, -40km 15). độ dời của mỗi xe sau 30 phút lần lượt là

A). -40km, 20km B). -20km, -40km C). 20km, -40km D). 40km, 20 km 16). phương trình chuyển động của xe (1) là

A). x1 = 120 -40t B). x1 = 40t C). x1 = -120 + 40t D). x1 = -40t 17). phương trình chuyển động của xe (2) là

A). x1 = 80t B). x1 = -80t C). x1 = 120 -80t D). x1 = -120 + 80t 18). hai xe gặp nhau lúc:

A). 8(h) B). 9(h) C). 10(h) D). 7(h)

19). vị trí hai xe gặp nhau cách B bao xa?

A). -80km B). 80km C). 40km D). -40km

20). Khi hai xe gặp nhau thì toạ độ của chúng là bao nhiêu?

A). 40km B). -80km C). -40km D). 80km

(3)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Đáp án đề kiểm tra 15’ lần 1 – ban nâng cao

01. - - - ~ 06. - - = - 11. - - = - 16. - - - ~

02. - - = - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - - - ~

03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - - ~

04. - - - ~ 09. - / - - 14. - / - - 19. - / - -

05. - / - - 10. - - = - 15. - / - - 20. - - = -

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 9: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng đều.. Câu 10: Chọn câu sai : Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động

Câu 29: Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng, thể tích của khối khí giảm đi 2 lít thì áp suất của nó tăng lên 1,2 lần.. Các thông số được cho trên đồ

Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển

Hãy xác định tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của đầu kim giây, xem như kim giây quay đều.. Câu 3

Trong khoảng thời gian từ O đến 2s chất điểm chyển động thẳng nhanh dần đều BC. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 4s chất điểm chyển động

chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha của hai dao động thành phần.. chuyển động của vật là dao động điều

chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha của hai dao động thành phần.. chuyển động của vật là dao động

Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 2 lần thì thể tích của lượng khí này là:.. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không