Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
ThS. Nguyễn Duy Liêm Điện thoại: 0983.613.551
Email: nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn
Bài giảng: Mô hình hóa bề mặt
(Surface modeling)
Ứng dụng mô hình bề mặt địa hình
(Applications of Terrain Models)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
The multi-point visibility analysis result
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Nội dung
Định nghĩa phân tích bề mặt địa hình (Interpretation of Terrain Model)
Phân loại các thông số địa hình
Thông số hình học (Geometric Terrain Parameters)
Thông số hình thái (Morphological Terrain Parameters)
Thông số nhìn (Visibility Terrain Parameters)
3
Tài liệu tham khảo
Digital Terrain Modeling- Principles and Methodology (2005)
Chapter 13
Digital Terrain Modeling- Acquisition, Manipulation and Applications (2005)
7.3 – 7.6
Terrain Analysis- Principles and Applications (2000)
Chapter 3, 4
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Phân tích bề mặt địa hình
Quá trình tìm hiểu các đặc điểm của bề mặt địa hình thông qua trích xuất/ tính toán các thông số.
Thông số hình học (Geometric Terrain Parameters)
Diện tích bề mặt (surface area)
Diện tích mặt chiếu (projection area)
Thể tích (volume)
Thông số hình thái (Morphological Terrain Parameters)
Độ dốc (slope) Nguy cơ sạt lở đất
Hướng dốc (aspect) Ánh sáng Mặt Trời, Khả năng đón gió
Thông số nhìn (Visibility Terrain Parameters)
Điểm – điểm (point-to-point visibility) Quân sự
Điểm – vùng (point-to-area visibility) Kiến trúc, Bất động sản
5
Độ dốc
Sự thay đổi độ cao (rise) theo khoảng cách (run).
Đơn vị tính bằng độ (0°là phẳng, 90° thẳng đứng) hoặc %.
Độ dốc (%) = riserun x 100 Độ dốc (o) = atan(rise
run)
Độ dốc (°)
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Độ dốc
Đo lường hướng dốc nhất của sự thay đổi độ cao.
Thường không song song với cột/hàng của DEM, không đi qua pixel trung tâm.
Thay đổi độ cao tương đối trong các pixel lân cận là rất quan trọng.
Cần tính toán độ dốc trong vùng lân cận của pixel
7
Pixel Độ dốc
Độ dốc
Phương pháp tính dựa trên DEM kết hợp sự thay đổi độ cao theo phương x và y:
Độ dốc = Độ dốcx2 + Độ dốcy2
Độ dốc % = ∆Z∆x 2 + ∆Z∆y 2 ∗ 100
Độ dốc o = arctan (∆Z∆x)2 + (∆Z∆y)2
Độ dốc theo phương x
Độ dốc theo phương y
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Độ dốc
4 pixel lân cận (đối với pixel trung tâm)
9
Độ dốc tại Zo:
Độ dốc
4 pixel lân cận (đối với các pixel còn lại)
dZ/dX dZ/dY
Z1 (Z2-Z1)/C (Z1-Z4)/C
Z2 (Z3-Z1)/2C (Z2-Z0)/C
Z3 (Z3-Z2)/C (Z3-Z5)/C
Z4 (Z0-Z4)/C (Z1-Z6)/2C
Z5 (Z5-Z0)/C (Z3-Z8)/2C
Z6 (Z7-Z6)/C (Z4-Z6)/C
Z7 (Z8-Z6)/2C (Z0-Z7)/C
Z8 (Z8-Z7)/C (Z5-Z8)/C
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Độ dốc
8 pixel lân cận (đối với pixel trung tâm)
11
Độ dốc
8 pixel lân cận (đối với các pixel còn lại)
dZ/dX dZ/dY
Z1 [2(Z2-Z1)+(Z0-Z4)]/3C [(Z2-Z0)+2(Z1-Z4)]/3C Z2 [2(Z3-Z1)+(Z5-Z4)]/6C [(Z3-Z5)+2(Z2-Z0)+
(Z1-Z4)]/6C
Z3 [2(Z3-Z2)+(Z5-Z0)]/3C [2(Z3-Z5)+(Z2-Z0)]/3C Z4 [(Z2-Z1)+2(Z0-
Z4)+(Z7-Z6)]/6C
[(Z2-Z7)+2(Z1-Z6)]/6C Z5 [(Z3-Z2)+2(Z5-
Z0)+(Z8-Z7)]/6C
[2(Z3-Z8)+(Z2-Z7)]/6C Z6 [(Z0-Z4)+2(Z7-Z6)]/3C [(Z0-Z7)+2(Z4-Z6)]/3C Z7 [(Z5-Z4)+2(Z8-Z6)]/6C [(Z5-Z8)+2(Z0-Z7)+(Z4-
Z6)]/6C
Z8 [(Z5-Z0)+2(Z8-Z7)]/3C [2(Z5-Z8)+(Z0-Z7)]/3C
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Bài tập 1
Tính độ dốc (o) theo phương pháp 4 pixel và 8 pixel cho 8 pixel còn lại?
13
Hướng dốc
Hướng dốc tại một điểm là hướng dốc nhất tính theo góc phương vị (N = 0˚).
Hướng dòng chảy
Năng lượng ánh sáng mặt trời
Vùng đất phẳng sẽ không có hướng dốc.
Hướng dốc
Góc phương vị
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Hướng dốc
Phương pháp tính dựa trên DEM Hướng dốc o = − arctan ∆Z/∆y
∆Z/∆x
Kết quả tính hướng dốc trên cho ra là góc hợp với trục Ox ở phía Đông (giá trị âm hoặc dương)
Cách chuyển hướng dốc theo hướng la bàn (0-360 độ):
Hướng dốc ≤ 90: Hướng dốc (mới) = 90 - Hướng dốc
Hướng dốc > 90: Hướng dốc (mới) = 360 - Hướng dốc + 90
15
+ 90
-90
Ox
Hướng dốc
4 pixel lân cận
Hướng dốc = - atan (-0.15 / 0.45) = 18.4o
Hướng dốc (mới) = 90 – 18.4 = 71.6o Độ dốc tại Zo:
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Hướng dốc
8 pixel lân cận
17
Hướng dốc = - atan (-0.16 / 0.39) = 22.3o
Hướng dốc (mới) = 90 – 22.3 = 67.7o
Bài tập 2
Tính hướng dốc (o) theo phương pháp 4 pixel và 8 pixel cho 8 pixel còn lại?
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Phân tích vùng nhìn
Vùng nhìn là phần diện tích bề mặt đất có thể nhìn thấy từ 1 hoặc nhiều điểm nhìn.
Quá trình tính toán vùng nhìn được gọi là phân tích vùng nhìn hay phân tích khả năng nhìn thấy.
19
Điểm nhìn
Vùng nhìn thấy
Vùng không nhìn thấy
Đường nhìn
Đường nhìn là đoạn thẳng kết nối điểm nhìn với điểm mục tiêu.
Nếu bất kì bề mặt đất/ vật thể nào trên mặt đất giao cắt với đường nhìn, thì điểm mục tiêu sẽ bị che khuất đối với điểm nhìn.
Ngược lại, điểm mục tiêu sẽ được nhìn thấy bởi điểm nhìn.
Điểm nhìn
Đoạn nhìn thấy
Độ cao (m)
Khoảng cách (m)
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Vùng nhìn – Đường nhìn – Điểm nhìn
Vùng nhìn = Σ đường nhìn = Σ (điểm nhìn, điểm mục tiêu)
21
Phương pháp xác định vùng nhìn
Vùng nhìn có thể được tính dựa trên TIN hoặc DEM.
Dựa trên DEM, phân tích vùng nhìn phân loại các pixel thành 2 loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
Dựa trên TIN, phân tích vùng nhìn phân loại các tam giác/ nút/
trọng tâm tam giác thành 2 loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
Kết quả xác định vùng nhìn cho ra bản đồ nhị phân:
Giá trị 1: nhìn thấy,
Giá trị 0: không nhìn thấy. Điểm mục tiêu 1/ Điểm nhìn 2
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Bài tập 3
Xác định đường nhìn từ điểm nhìn Z1 đến điểm mục tiêu lần lượt là Z3, Z5, Z8, Z7, Z6? Diện tích vùng nhìn từ Z1 đến lần lượt các điểm mục tiêu trên? Chiều dài đường nhìn từ Z1 đến lần lượt các điểm mục tiêu trên?
23
Độ cao (m)
Khoảng cách (m)
| 5 | 10 | 20
|..| 35| 40| 45| 50| 55
Z1
Z2 Z3
| 25
| 15 | 30
Z5
Z8
Z7
Z4
Z6
Bài tập về nhà
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1,3,100), B
(1,2,200), C (4,2,600), D (5,4,400), E (3,1,400), F (3,3,300), G (5,1,200) với z là giá trị độ cao (m). Từ mô hình TIN tạo
bởi các điểm trên, hãy vẽ đường nhìn từ A lần lượt đến E, C, G? Tính chiều dài đường nhìn?
Gợi ý AE:
- Gọi I là giao điểm của AE và BF I (x, y) - I thuộc BF z (I) = z (B) + {[z (F) – z
(B)]/ BF}* BI
- Nối A với I, I với E đường nhìn Z = f (x, y)
- Tính chiều dài đường nhìn AIE.
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Thông số ảnh hưởng đến vùng nhìn
Vị trí (XY), độ cao (Z) điểm nhìn
25
Diện tích vùng nhìn tăng từ (a) lên (b) sau khi tăng độ cao của điểm nhìn thêm 20m
Thông số ảnh hưởng đến vùng nhìn
Bán kính nhìn
Diện tích vùng nhìn tăng tương ứng với bán kính nhìn (a) không giới hạn và (b) 8.000 m từ điểm nhìn
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Thông số ảnh hưởng đến vùng nhìn
Góc nhìn (phương vị)
27
Diện tích vùng nhìn tăng tương ứng với góc nhìn (phương vị) (a) 0- 360° và (b) 0- 180°
Góc phương vị Bắc
Thông số ảnh hưởng đến vùng nhìn
Góc nhìn (độ cao)
Diện tích vùng nhìn tăng tương ứng với góc nhìn Góc độ cao
Chân trời
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Thông số ảnh hưởng đến vùng nhìn
Vật cản
29
Vùng nhìn thấy Vùng không nhìn thấy
Vùng nhìn thấy
Vùng không nhìn thấy Vùng không nhìn thấy mở rộng
khi có cây cối
Bài tập 5
Cho độ cao của điểm nhìn A là 5 m, độ cao của vật cản B là 15 m. Khoảng cách giữa A và B là 10 m.
Có thể đặt vật C tại vị trí xa nhất bao nhiêu mét so với A để A nhìn thấy C? Biết rằng độ cao của C là 30 m, B nằm giữa A và C.
Giữ nguyên vị trí của A, B và C. Biết rằng điểm D có độ cao 10 m, D nằm trên đường thẳng vuông góc nối C với mặt đất.
Phải đặt điểm A ở độ cao tối thiểu là bao nhiêu mét để A nhìn thấy D?
Copyright © 2022 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt
Yêu cầu cần đạt
Phân biệt các thông số hình học, hình thái, nhìn
Hiểu rõ, vận dụng công thức tính toán độ dốc, hướng dốc (4 pixel, 8 pixel)
Ảnh hưởng của vật cản, độ cao điểm nhìn đến đường nhìn và tầm nhìn
31