PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG (Đềthicó1trang)
ĐỀ KHẢO SÁT NGẪU NHIÊN CHẤT LƯỢNG LỚP 6 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau:
Câu 1: Dương lịch là cách tính thời gian dựa theo sự di chuyển của:
A. Mặt Trăng quanh Trái Đất B. Trái Đất quanh Mặt Trăng C. Mặt Trời quanh Trái Đất D. Trái Đất quanh Mặt Trời
Câu 2: Phép đếm đến mười và giỏi về hình học là thành tựu của:
A. Trung Quốc B. Ai Cập C. Ấn Độ D. Lưỡng Hà Câu 3: Trong các tư liệu sau, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật:
A. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân B. Truyện Thánh Gióng
C. Chữ tượng hình ở Ai Cập D. Trống đồng, bia đá, công cụ lao động Câu 4: Một thiên niên kỷ bằng bao nhiêu năm:
A. 10 năm B. 100 năm C. 1.000 năm D. 10.000 năm Câu 5: Dấu tích của Người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở đâu?
A. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Núi Đọ (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai).
B. Mái Đá Ngườm (Thái Nguyên), Hang Kéo Lèng (Lạng Sơn).
C. Hạ Long (Quảng Ninh), Quỳnh Văn (Nghệ An).
D. Bắc Sơn (Lạng Sơn), Bàu Tró (Quảng Bình).
Câu 6: Cuộc sống của Người tinh khôn có gì khác so với Người tối cổ?
A. Sống theo bầy đàn
B. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc C. Sống đơn lẻ
D. Sống trong hang động, mái lá.
Câu 7: Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là:
A. Vua Hùng Vương thứ nhất B. Vua Hùng Vương thứ 18 C. An Dương Vương
D. Triệu Đà
Câu 8: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian:
A. Mùa đông năm 40 B. Mùa Xuân năm 40 C. Mùahènăm 40 D. Mùa thu năm 40 II. Tựluận (6.0đ) .
Câu 9 (2 điểm): Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay?
Câu 10 (4 điểm): Em hãy điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc, phong tục, lễ hội, tín ngưỡng? Em có nhận xét gì về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang?
Học sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT NGẪU NHIÊN VĨNH TƯỜNG LỊCH SỬ 6- NĂM HỌC 2017- 2018
I. Trắc nghiệm: (mỗicâutrảlờiđúngđược 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B D C A B C B
II. Tự luận: (6.0đ)
Câu 9:(2.0đ) Nội dung trìnhbày Đi
ểm
Theo em,
nhữngthànhtựuvănhóanàocủathờicổđạicòn đượcsửdụngđếnngày nay?
Thiênvănvàlịch,
(âmlịchphươngĐôngvàdươnglịchph ươngTây)
0.5
Mẫuchữcái la
tinhcủaphươngTâya,b,c … 0.5 Mộtsốthànhtựukhoahọccơbảnnhưph épđếmđến 10,cácchữsốkểcảsố 0,số Pi, cácđịnhlínhư: địnhlí Ta-lét, Pi-ta-go, Ác-si-mét…
0.5 Cáctácphẩmvănhọcnghệthuật,
cáccôngtrìnhkiếntrúc ,điêukhắcnhư Kim TựTháp, đềnPác-tê-nông…
0.5
Câu 10(4 đ) Nội dung trìnhbày Đi
ểm Emhãyđiểmlạinhữngnétchínhtrongđờisống
vậtchấtvàtinhthầncủacưdânVăn Lang qua nơi ở, ănmặc, phongtục, lễhội, tínngưỡng?
- Ở: Nhàsànmáiconghìnhthuyền hay máitrònhìnhmuithuyềnlàmbằngtre, nứa, gỗ, lá.
0.5 - Ăn: Thứcănchínhlàcơmnếp, cơmtẻ, thịtcá, cácloạirau, củquả;
biếtlàmmuối,
mắmvàdùnggừnglàmgiavị.
0.5 - Mặc: Nam đóngkhố, mìnhtrần, đichânđất; nữmặcváy, áoxẻgiữa, cóyếmchengực…
0.5 - Phongtục: Nhuộmrăng, ăntrầu, thờcúngtổtiên…
0.5 - Lễhội: Nhiềulễhộivàcáctròchơi:
đuathuyền, giãgạo 0.5
- Tínngưỡng:
Thờcúngcáclựclượngtựnhiênnhưnúi , sông, MặtTrăng, MặtTrời, đất, nước,
ngườichếtđượcchôntrongcácthạp,
bình, mộthuyền…
0.5
kèmtheocôngcụvàđồtrangsứcquýgiá .
Emcónhậnxétgìvềđờisốngvậtchấtvàtinhthầ ncủacưdânVănLang ?
-
>Đờisốngvậtchấtvàtinhthầnđặcsắcđ ãhòaquyệnnhaulạitrong con ngườiLạcViệtđươngthời,
làyếutốtạonêntìnhcảmcộngđồngsâus ắc.
1.0
Chú ý:Trênđâylànhữnggợi ý, địnhhướngcơbản,
giámkhảocầnlinhhoạtđánhgiámộtcáchtổngquátbàilàmcủahọcsinhđểchođiểmchínhxác, kháchquan.