Trang 1/2 - Mã đề thi 138
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
_____________________
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(15 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
Mã đề thi 138 I.PHÂN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Công thức của phân urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH2)2CO3. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3. Câu 2: Thành phần chính của quă ̣ng apatit là
A. Ca3(PO4)2. B. CaP2O7. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. Ca3(PO3)2. Câu 3: Cặp công thức của magie silixua và nhôm cacbua là
A. Mg2Si và Al4C3. B. Mg2Si và Al3C4. C. MgSi và Al2C3. D. Mg3Si và Al4C3. Câu 4: Dung dịch HCl 0,001M có pH là:
A. 12 B. 11 C. 3 D. 2
Câu 5: SiO2 tan được trong dung dịch axit nào sau đây?
A. HF B. HNO3 C. H2SO4 D. HCl
Câu 6: Thành phần chính của cát?
A. Si B. SiO2. C. H2SiO3. D. Na2SiO3.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu ?
A. KOH. B. NaCl. C. H2SO4. D. CH3COOH.
Câu 8: Tiến hành thí nghiệm đun nóng muối amoni nitrit trên ngọn lửa đèn cồn,để mẩu quỳ tím ẩm ở gần miệng ống nghiệm. Quỳ tím sẽ chuyển thành
A. không chuyển màu. B. ban đầu chuyển xanh sau đó chuyển đỏ.
C. màu xanh. D. màu đỏ.
Câu 9: Theo Arennius chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COONa. B. HClO C. KOH. D. ACl3.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây KHÔNG xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. CH3COONa và HCl. B. NH4Cl và AgNO3. C. Fe2(SO4)3 và NaOH. D. MgCl2 và KNO3. Câu 11: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2. B. Không khí C. HNO3. D. NH4NO3.
Câu 12: Chất X khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 giải phóng khí mùi khai và tạo kết tủa trắng.
Công thức của X là
A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. Na2CO3. D. (NH4)2CO3. Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với khí N2 ở nhiệt độ thường?
A. Li B. Cs C. K D. Ca
Câu 14: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được sẽ là:
A. Ag, NaNO2, ZnO. B. Ag2O, NaNO2, ZnO.
C. Ag, NaNO2, ZnO. D. Ag2O, Na2O, ZnO.
Câu 15: Để nhận biết ion photphat (PO43-), người ta sử dụng thuốc thử nào?
A. Quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl.
II.PHÂN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. (2 điểm) Viết các phản ứng xảy ra.
a)Cho sắ t vào dung di ̣ch axit nitric đă ̣c nóng dư, khí sinh ra có màu nâu đỏ.
b)Ró t dung di ̣ch axit clohidric vào dung di ̣ch natrialuminat dư thấy xuất hiện kết tủa trắng keo.
c)Ró t từ từ dung di ̣ch natrihidroxit vào dung di ̣ch amoniclorua thấy có khí sinh ra làm xanh quỳ ẩm.
Trang 2/2 - Mã đề thi 138
d)Trộn dung di ̣ch chứa 0,2 mol axit photphoric với dung di ̣ch chứa 0,2 mol kalihidroxit.
Câu 2. (2 điểm)
Hấp thụ hoàn toàn V1 lit CO2vào dung di ̣ch chứa m1 gam Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa, lo ̣c bỏ
kết tủ a được dung dịch chứa m2 gam muối tan; đun nướ c lo ̣c đến khi phản ứng hết thì có 5 gam kết tủa và V2 lit khí thoát ra. Tính m1, m2, V1, V2 (khí đo ở đktc).
Câu 3. (1 điểm)
Dung di ̣ch X chứ a các ion: Ba2+, K+, HCO3 và Cl, trong đó số mol của ion Cl là 0,15. Cho 1/2 dung di ̣ch X phản ứng với dung di ̣ch NaOH (dư), thu được 1,97 gam kết tủa. Cho 1/2 dung di ̣ch X còn lại phản ứng với dung di ̣ch Ba(OH)2 (dư), thu được 3,94 gam kết tủa. Mă ̣t khác, nếu đun sôi ở áp suất khí quyển đến ca ̣n dung di ̣ch X thì thu được m gam chất rắn khan. Xác đi ̣nh giá tri ̣ của m.
(HS được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan) --- HẾT ---
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 11-CUỐI KÌ 1-NĂM HỌC 2022-2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 câu đúng = 1 điểm)
138 215 360 487 108 274 312 431
1 A 1 D 1 A 1 C 1 C 1 D 1 D 1 A
2 C 2 D 2 D 2 A 2 D 2 A 2 B 2 C
3 A 3 A 3 A 3 A 3 A 3 C 3 D 3 B
4 C 4 A 4 C 4 B 4 C 4 B 4 B 4 D
5 A 5 A 5 A 5 B 5 B 5 D 5 C 5 C
6 B 6 C 6 A 6 B 6 D 6 A 6 A 6 D
7 D 7 B 7 B 7 C 7 A 7 A 7 D 7 D
8 A 8 D 8 C 8 C 8 A 8 D 8 C 8 B
9 C 9 B 9 B 9 D 9 A 9 C 9 A 9 A
10 D 10 C 10 D 10 A 10 A 10 B 10 C 10 A
11 B 11 D 11 C 11 C 11 B 11 D 11 A 11 D
12 D 12 C 12 B 12 D 12 D 12 B 12 D 12 C
13 A 13 B 13 D 13 C 13 A 13 D 13 D 13 A
14 A 14 D 14 C 14 D 14 A 14 A 14 D 14 A
15 B 15 B 15 B 15 B 15 C 15 D 15 C 15 C
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án đề 138-215-360-487 Điểm
1
Viết các phản ứng xảy ra.
a)Cho đồng vào dung dịch axit nitric loãng, dung dịch chuyển xanh, có khí không màu sinh ra hóa nâu trong không khí.
b)Rót dung dịch axit clohidric vào dung dịch natrialuminat dư thấy xuất hiện kết tủa trắng keo.
c)Rót từ từ dung dịch natrihidroxit vào dung dịch canxihidrocacbonat thấy xuất hiện kết tủa.
d)Trộn dung dịch chứa 0,2 mol axit photphoric với dung dịch chứa 0,4 mol kalihidroxit.
a) b) c) d)
+ 3→ 3 2+ ↑+ 2 3Cu 8HNO 3 (Cu NO ) 2NO 4H O
+ 3→ 3 + 3KOH AlCl Al OH( ) 3KCl
+ 3 2→ 2 3+ 3↓+ 2 2NaOH Ca HCO( ) Na CO CaCO H O
+ 3 4 → 2 4 + 2 2KOH H PO K HPO 2H O
0.5 0.5 0.5 0.5 2
Hấp thụ hoàn toàn V1 lit CO2 vào dung dịch chứa m1 gam Ba(OH)2 thu được 19,7g kết tủa, lọc bỏ kết tủa được dung dịch chứa m2gam muối tan; đun nước lọc đến khi phản ứng hết thì có 29,55 gam kết tủa và V2 lit khí thoát ra.
Tính m1, m2, V1, V2 (khí đo ở đktc).
Sơ đồ phản ứng
+ → + + →
→ +
2 2 3
1
2 3 3 2
2
3 2 2 3
2
1 1 ( ) 1
19,7 29,55( )
1 1 1 ( )
1 ( ) 1 1
29,55( ) CO Ba OH BaCO
m gam
CO BaCO Ba HCO m
Ba HCO CO BaCO
V gam
V2 = 29,55 22,4197 × = 3,36 0.5
m2 = 29,55 259197 × = 38,85 0.5
m1 =29,55 19,7 171+ ×
197 = 42,75 0.5
V1 = 29,55 2 19,7 22,4× + ×
197 = 8,96 0.5
3
Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3− và Cl−, trong đó số mol của ion Cl− là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi ở áp suất khí quyển đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Xác định giá trị của m.
Trong dung dịch X TN1: Hết Ca2+, dư HCO3-
− +
+ +
− −
← ↓
→ 2 →2
3 3 0,02 3
2 100
OH Ca
HCO dö CO CaCO
+ = × =
2
2 2 0,04 100
nCa mol
0.25
TN2: Hết HCO3-, dư Ca2+.
− +
+ +
− −
↓
←
→ 2 →2
3 3 3
0,03 3
100
OH Ca
dö dö
HCO CO CaCO
− = × =
3
3 2 0,06 100
nHCO mol
0.25
BTĐT: nNa+ =0,1 0,06 2 0,04 0,08+ − × = mol 0.25
Cô cạn dung dịch
− →0 2−+ ↑+
3 3 2 2
0,06 0,03 0,03 0,03
2HCO t CO CO H O
= × + × + × + × =
0,1 35,5 0,03 60 0,04 40 0,08 23 8,97 m
0.25
Câu Đáp án đề 108-274-312-431 Điểm
1
Viết các phản ứng xảy ra.
a)Cho sắt vào dung dịch axit nitric đặc nĩng dư, khí sinh ra cĩ màu nâu đỏ.
b)Rĩt dung dịch axit clohidric vào dung dịch natrialuminat dư thấy xuất hiện kết tủa trắng keo.
c)Rĩt từ từ dung dịch natrihidroxit vào dung dịch amoniclorua thấy cĩ khí sinh ra làm xanh quỳ ẩm.
d)Trộn dung dịch chứa 0,2 mol axit photphoric với dung dịch chứa 0,2 mol kalihidroxit.
a) b) c) d)
+6 3 →đặct0 ( 3 3) 3+ 2↑+3 2 Fe HNO Fe NO NO H O
+ 2 + 2→ ( )3↓+ HCl H O NaAlO Al OH NaCl
+ 4 → + 3↑+ 2 NaOH NH Cl NaCl NH H O
+ 3 4 → 2 4+ 2 KOH H PO KH PO H O
0.5 0.5 0.5 0.5 2
Hấp thụ hồn tồn V1 lit CO2 vào dung dịch chứa m1 gam Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa, lọc bỏ kết tủa được dung dịch chứa m2 gam muối tan; đun nước lọc đến khi phản ứng hết thì cĩ 5 gam kết tủa và V2 lit khí thốt ra. Tính m1, m2, V1, V2
(khí đo ở đktc).
Sơ đồ phản ứng
+ → + + →
→ +
2 2 3
1
2 3 3 2
2
3 2 2 3
2
1 1 ( ) 1
15 5( )
1 1 1 ( )
1 ( ) 1 1
5( ) CO Ca OH CaCO
m gam
CO CaCO Ca HCO m
Ca HCO CO CaCO
V gam
V2 = 1005 ×22,4= 1,12 0.5
m2 = 1005 162× = 8,1 0.5
m1 =5 15 74100+ × = 14,8 0.5
V1 = 5 2 15 22,4× + ×
100 = 5,6 0.5
3
Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, K+, HCO3− và Cl−, trong đĩ số mol của ion Cl− là 0,15. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 1,97 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X cịn lại phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 3,94 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi ở áp suất khí quyển đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Xác định giá trị của m.
Trong ½ dung dịch X 0.25
+ = =
2 1,97 0,01 197
nBa mol
− = =
3 3,94 0,02 197
nHCO mol 0.25
Trong X
− = × =
3 0,02 2 0,04
nHCO mol;nBa2+ =0,01 2 0,02× = mol
+ =0,15 0,04 2 0,02 0,15+ − =
nK x mol
0.25
Cô cạn dung dịch
= × + × + × + × =
0,15 35,5 0,02 60 0,02 137 0,15 39 27,315
m 0.25