SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán lớp 10 (Khối D)
Dành cho các lớp D, Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ.
Thời gian là bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề _____________________________________
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số y x2 2x1.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
P của hàm số trên.2. Tìm của m để đường thẳng y x m cắt đồ thị
P tại hai điểm phân biệt trong đó một điểm có hoành độ là 1.Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau 1.
x3
3x 5 x24x3;2. 4x24x3 2x 1 3 0.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 3
1.
x y xy x y xy
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCcó các đỉnh
1; 4 ,A B
4; 2 ,
C
2; 2 .
1. Chứng minh tam giác ABCcân. Tính diện tích của tam giác đó.
2. Tính tọa độ trực tâm Hcủa tam giác ABC.
Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB2 ,a ADa. Điểm M thỏa mãn
3MDMC0.
1. Tính BD AC. và biểu diễn véc tơ AM theo hai véc tơ AB AD, . 2. Chứng minh AM BD.
Câu 6 (0,5 điểm). Tìm các giá trị của m để phương trình
x1
2 3 2 xx2 m 0 cónghiệm.
---HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 10 - BAN D– 1 (Gồm 2 trang)
Câu Sơ lược đáp án Điể
m
Tổng số
1
1 +) Khảo sát sự biến thiên của hàm số yx22x1
TXĐ: 0.25
2,0 điểm
Bảng biến thiên 1 0; 1 2 a b
a
x 1
y
2
0.50
Kết luận: Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
, đồngbiến trên khoảng
;1 .
0.25+) Đồ thị:
Xác định tọa độ đỉnh (P), giao trục tung, giao trục hoành.
0,50
Vẽ đúng đồ thị (có tọa độ các điểm đã xác định)
Kết luận: Đồ thị là 1 parabol có truc đối xứng là đường thẳng x=2
( * Nếu không kết luận châm trước không trừ điểm)
0,50
2 Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x22x 1 x m x2 x m1 0, 1
P cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt trong đó có mộtđiểm hoành độ là 1 m 1 0 m 1 0.50
1 điểm
Với m1
1 có dạng 2 0 0x x 1
x x
0.25
Kết luận: m1 0.25 2 1
x3
3x 5 x24x3, 1
Điều kiện xác định: 3 5 0 5
x x 3 0.25
Với 5, x3
2
3 3
3 0
1 1 2
3 5 1
3 5 2 1 3
x x
x x x
x x
x x x x
0.50
Kết hợp với 5,
x3 nghiệm của pt
1 là x2;x3(Nếu không có ĐKXĐ trừ 0.25 đ)
0.25
2 4x24x3 2x 1 3 0 2x123 2x 1 2 0
0.25
1 diểm
2x 1 1
a hoặc 2x 1 2
b 0.25
10, a x
x
3 2
1. 2 x b
x
Tập nghiệm 0,1, ,3 1 2 2
0.50
3
23
3 1.
x y xy x y xy hpt
Đặt a x y
b xy
0.25 1 điểm
Hệ pt trở thành 2 3 2
3 1 1
a b a
b a
a b
hoặc 5
8
a b
b
0.25
a hpt có 1 nghiệm
1; 1
;
b hpt vô nghiệm KL: hpt có 1 nghiệm
1; 1 .
0,50
4 1 AB AC3 5 Tam giác ABC cân tại A 0.50 1 điểm
Gọi M là trung điểm của BCM
1; 2
AM 6 0.25 Diện tích tam giác ABC là 1 . 18
2BC AM 0.25
2 Gọi H x y
;
3; 6 ,
3; 6 ,
4; 2 ,
2; 2
AC AB BH x y CH x y
0.25
H là trực tâm . 0
. 0
AC BH AB CH
0.25 1 điểm
3 4 6 2 0
3 2 6 2 0
x y
x y
1 1 2 x y
1; 1 H 2
0.50
5 1 AC BD.
ADDC
. ADAB
AD 2 AB 2 3a2 0.50 1,0 điểm 1
AM ADDM AD4AB 0.50
2 BDAM BDAMBD AM. 0 0,5 điểm
ADAB
.AD14AB0 0.25
AD 214 AB 2 0 a2a2 0 0.256 PT 3 2xx2 3 2 xx2 m 4 0,5 điểm
Đặt t 3 2 xx2,điều kiện t
0; 2 0.25 PT ban đầu có nghiệm PT t2 t m 4 có nghiệm
0; 2t
Lập bảng biến thiên suy ra 17; 2 m 4
0.25