SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Bài 1(1điểm):
a) Cho biết tính đúng sai của mệnh đề: x R x: 2 0. Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề trên.
b) Gọi A là tập hợp các ước số của 5, B là tập hợp các ước số của 10. Hãy tìm tập hợp AB.
Bài 2(2điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y= -x2+4x-3.
Bài 3(3điểm): a) Giải hệ phương trình 2 3 1
3 2
x y
x y
b) Giải phương trình
2 x
2 3 x 5 x 1
c) Chứng minh rằng với a,b,c > 0 ta có a b a c b c 6
c b a
Bài 4(1điểm):
a) Cho 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F. Chứng minh: ACDEDCCECBAB. b) Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính ADAO
Bài 5(3điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;4), B(1;1), C(-1;5)
a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng và tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm M trên Ox sao cho tam giác ABM cân tại B.
--- HẾT ---
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Bài 1(1điểm):
a) Cho biết tính đúng sai của mệnh đề: x R x: 2 0. Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề trên.
b) Gọi A là tập hợp các ước số của 5, B là tập hợp các ước số của 10. Hãy tìm tập hợp AB.
Bài 2(2điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y= -x2+4x-3 Bài 3(3điểm): a) Giải hệ phương trình 2 3 1
3 2
x y
x y
b) Giải phương trình
2 x
2 3 x 5 x 1
c) Chứng minh rằng với a,b,c > 0 ta có a b a c b c 6
c b a
Bài 4(1điểm):
a) Cho 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F. Chứng minh: ACDEDCCECBAB. b) Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính ADAO
Bài 5(3điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;4), B(1;1), C(-1;5)
a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng và tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm M trên Ox sao cho tam giác ABM cân tại B.
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 10- HKI(2013-2104)
Câu Giải vắn tắt Điểm
Bài 1 (1đ)
a)Mệnh đề sai (trường hợp x=0) MĐPĐ: x R x: 2 0
b)
1,5 1, 2,5,10
1,5 A
B A B
0.25 0.25
0.25 0.25 Bài2
(2đ) x 2
y 1
1.0
1.0
Bài 3
a/ 2 3 1
3 2
x y
x y
D = 6 3
Dx = 3 + 6
DY = 1
3 6
6 3
1
6 3
x y
b/ 2 x
2 3 x 5 x 1
2 2
1
2 3 5 ( 1) x
x x x
2
1 4 0 x
x x
1
1 17 2 1 17
2 x
x x
1 17 x 2
0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c/ ta có
a b a c b c (a c) (b c) (a b)c b a c a c b b a
Vì a,b,c > 0 nên
a 0,c 0;b 0,c 0;a 0,b 0c a c b b a
. Theo hệ quả của BĐT CôSi,
ta có:
2 2 2 a c c a b c c b a b b a
(a c) (b c) (a b) 6 c a c b b a
a b a c b c 6
c b a
0,25
0,25
0,25
Bài 4 (1đ)
a) Ta có :
VTACDEDC CE CB
AC CB
DC CE
DEAB DE DEAB VPb) ) Ta có :
ADAO ODODVì ABCD là hình chữ nhật và AB = 12a, AD = 5a nên ta có
BD AB2AD2
12a 2 5a 2 13aMà
132 2
DB a
OD
0.5đ
0.5đ
Bài 5(3đ)
a)
( 1; 3), ( 3;1), ,
AB AC AB AC không cùng phương nên A,B,C không thẳng hàng.
Tọa độ trọng tâm 2 10; G3 3
b)Gọi D(x,y)
( 2; 4), ( 2; 4)
AD x y BC
Tứ giác ABCD là hbh 2 2 0
0;84 4 8
x x
AD BC D
y y
c)Gọi M x
; 0 , BM
x 1; 1
. Tam giác ABM cân tại B khi
2 410 1 1
2 BA BM x x
x
Vậy có 2 điểm M cần tìm M1
4; 0 , M2
2; 0
0.5 0.5 0.5
0.5
0.5 0.5