• Không có kết quả nào được tìm thấy

36 đề kiểm tra 15 phút chương 3-Phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "36 đề kiểm tra 15 phút chương 3-Phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT

TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 001 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho 3 điểm M

2;1;0 ,

 

N 0;3;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

3;4; 2

B. Q 2; 3; 4

 

C. Q

2; 2;3

D. Q 2; 2;1

Câu 2: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. z - 4 = 0 B. z + 6 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 5 = 0 Câu 3: Cho các vectơ ur

1; 2;3

vr

2;1; m

. Tìm m để vectơ ur

vr

vuông góc.

A. 4

m 3. B. m3. C. m 5. D. 4

m 3. Câu 4: Cho vectơ ar

5; 2;3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

10; 4; 6 .

B. br 

10; 4; 6 . 

C. br

10; 4; 6 .

D. br 

10; 4;6 .

Câu 5: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 2

5. B. 1

15. C. 1

15. D. 1

5. Câu 6: Tích vô hướng của hai vectơ ar

3; 2;5 ,

br

1;0; 2

trong không gian bằng

A. 11. B. 13. C. 14. D. 12.

Câu 7: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 2;4; 2),  R 22 B. I( 1; 2; 1),  R2 2 C. I(2; 4; 2), R 22 D. I( 1;2; 1), R2

Câu 8: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. 2x - 2y + z - 9 = 0 B. 2x - 2y + z - 10 = 0 C. 2x - 2y + z + 9 = 0 D. 2x - 2y + z + 10 = 0 Câu 9: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 2y +3z + 3 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z - 6 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.

Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A

1; 2;3 ,

 

B 0;2;1

, độ dài đoạn ABbằng

A. 19. B. 2 2. C. 21. D. 2 5.

---

--- HẾT ---

(2)
(3)

TRƯỜNG THPT

TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 002 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho vectơ ar

7; 2; 3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br

14; 4;6 .

B. br

14; 4; 6 . 

C. br

14; 4; 6 .

D. br 

14; 4; 6 .

Câu 2: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

2; m;1

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. m1. B. m 7. C. m 2. D. m 1. Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;5 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.

Câu 4: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

1; 2;0

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 2

3. B. 1

5. C. 3

15. D. 1

5.

Câu 5: Cho 3 điểm M

3;1;0 ,

 

N 0;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

3; 2;5

B. Q

 3; 4;2

C. Q 1; 3; 4

 

D. Q 3; 1;1

Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.

A. z + 3 = 0 B. z - 4 = 0 C. z + 5 = 0 D. z + 4 = 0 Câu 7: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(4; 2; 2), R3 3 B. I( 2; 1;1),  R2 C. I( 2; 1;1),  R3 D. I(2;1; 1), R3

Câu 8: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 8 = 0 C. x - 2y + 2z - 7 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 9: Trong không gian cho hai điểm A

2; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 10. B. 2 3. C. 3. D. 2.

Câu 10: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z + 1 = 0. C. x + 4y + z -1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.

---

--- HẾT ---

(4)
(5)

TRƯỜNG THPT

TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT

GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 003 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1; 1;1

, khi đó cos bằng A. 1

5. B. 1

15

. C. 1

4. D. 1

15 . Câu 2: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 4; 4; 2),  R 29 B. I( 2; 2;1),  R 14

C. I(2;2; 1), R2 D. I( 2; 2;1),  R2 Câu 3: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

m;3;1

. Tìm m để vectơ ur

vr

vuông góc.

A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m4.

Câu 4: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z +1 = 0. C. x + 4y + 3z -2 = 0. D. x + 4y + 3z = 0.

Câu 5: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. x + 3 = 0 B. x - 4 = 0 C. x - 3 = 0 D. x + 5 = 0

Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x + 2y - 2z - 13 = 0 B. x - 2y + 2z -12 = 0 C. x + 2y - 2z + 13 = 0 D. x + 2y - 2z + 12 = 0 Câu 7: Cho 3 điểm M

1;0;2 ,

 

N 3;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm

Q

A. Q 3; 3; 4

 

B. Q

2; 2;5

C. Q

 3; 2;2

D. Q 2; 2;3

 

Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A

1; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 6. B. 10. C. 1. D. 2 5.

Câu 9: Cho vectơ ar

2; 1;5

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar .

A. br

4; 2; 10 .

B. br   

4; 2; 10 .

C. br 

4; 2; 10 .

D. br 

4; 2;10 .

Câu 10: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;1 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 2. B. 9. C. 5. D. 3.

---

--- HẾT ---

(6)
(7)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 004 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. 2x - 2y + z + 9 = 0 B. 2x - 2y + z - 10 = 0 C. 2x - 2y + z - 9 = 0 D. 2x - 2y + z + 10 = 0 Câu 2: Tích vô hướng của hai vectơ ar

3; 2;5 ,

br

1;0; 2

trong không gian bằng

A. 12. B. 11. C. 13. D. 14.

Câu 3: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 2;4; 2),  R 22 B. I( 1;2; 1), R2 C. I(2; 4; 2), R 22 D. I( 1;2; 1),  R2 2 Câu 4: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar 

0; 2;1

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 1

15. B. 2

5. C. 1

5 . D. 1

15. Câu 5: Trong không gian cho hai điểm A

1; 2;3 ,

 

B 0; 2;1

, độ dài đoạn ABbằng

A. 2 2. B. 21. C. 19. D. 2 5.

Câu 6: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 2y +3z - 3 = 0. B. x + 2y +3z - 6 = 0. C. x + 2y +3z + 3 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.

Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. z + 5 = 0 B. z + 6 = 0 C. z - 4 = 0 D. z - 5 = 0 Câu 8: Cho các vectơ ur

1; 2;3

vr

2;1; m

. Tìm m để vectơ ur

vr

vuông góc.

A. 4

m 3. B. 4

m3. C. m3. D. m 5.

Câu 9: Cho 3 điểm M

2;1;0 ,

 

N 0;3;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

3;4; 2

B. Q 2; 3; 4

 

C. Q 2; 2;1

D. Q

2; 2;3

Câu 10: Cho vectơ ar

5; 2;3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

10; 4; 6 . 

B. br

10; 4; 6 .

C. br 

10; 4;6 .

D. br 

10; 4; 6 .

---

--- HẾT ---

(8)
(9)

TRƯỜNG THPT

TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 005 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho vectơ ar

7; 2; 3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

14; 4; 6 .

B. br

14; 4; 6 .

C. br

14; 4; 6 . 

D. br

14; 4;6 .

Câu 2: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

1; 2;0

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 2

3. B. 1

5 . C. 3

15. D. 1

5.

Câu 3: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z -1 = 0. C. x + 4y + z + 1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.

Câu 4: Cho 3 điểm M

3;1;0 ,

 

N 0;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

3; 2;5

B. Q

 3; 4;2

C. Q 1; 3; 4

 

D. Q 3; 1;1

Câu 5: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

2; m;1

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. m 1. B. m 2. C. m1. D. m 7. Câu 6: Trong không gian cho hai điểm A

2; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 3. B. 2. C. 2 3. D. 10.

Câu 7: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;5 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.

Câu 8: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(4; 2; 2), R3 3 B. I( 2; 1;1),  R3 C. I(2;1; 1), R3 D. I( 2; 1;1),  R2

Câu 9: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 7 = 0 C. x - 2y + 2z - 8 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 10: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.

A. z + 5 = 0 B. z + 4 = 0 C. z - 4 = 0 D. z + 3 = 0

---

--- HẾT ---

(10)
(11)

TRƯỜNG THPT

TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 006 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + 3z +1 = 0. B. x + 4y + 3z = 0. C. x + 4y + 3z +2 = 0. D. x + 4y + 3z -2 = 0.

Câu 2: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x + 2y - 2z - 13 = 0 B. x + 2y - 2z + 12 = 0 C. x - 2y + 2z -12 = 0 D. x + 2y - 2z + 13 = 0 Câu 3: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1; 1;1

, khi đó cos bằng

A. 1

4. B. 1

15

. C. 1

5. D. 1

15 . Câu 4: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

m;3;1

. Tìm m để vectơ ur

vr

vuông góc.

A. m 2. B. m4. C. m 3. D. m 1. Câu 5: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;1 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 9. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 6: Trong không gian cho hai điểm A

1; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 1. B. 6. C. 2 5. D. 10.

Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. x - 3 = 0 B. x + 3 = 0 C. x + 5 = 0 D. x - 4 = 0 Câu 8: Cho vectơ ar

2; 1;5

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar .

A. br 

4; 2;10 .

B. br 

4; 2; 10 .

C. br

4; 2; 10 .

D. br   

4; 2; 10 .

Câu 9: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 4; 4; 2),  R 29 B. I(2; 2; 1), R2

C. I( 2; 2;1),  R2 D. I( 2; 2;1),  R 14

Câu 10: Cho 3 điểm M

1;0; 2 ,

 

N 3; 2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

 3; 2;2

B. Q

2; 2;5

C. Q 2; 2;3

 

D. Q 3; 3; 4

 

---

--- HẾT ---

(12)
(13)

TRƯỜNG THPT

TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 007 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho các vectơ ur

1; 2;3

vr

2;1; m

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. m3. B. 4

m3. C. 4

m 3. D. m 5. Câu 2: Cho vectơ ar

5; 2;3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

10; 4; 6 .

B. br 

10; 4;6 .

C. br 

10; 4; 6 . 

D. br

10; 4; 6 .

Câu 3: Cho 3 điểm M

2;1;0 ,

 

N 0;3;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q 2; 3; 4

 

B. Q 2; 2;1

C. Q

3;4; 2

D. Q

2; 2;3

Câu 4: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0 Câu 5: Tích vô hướng của hai vectơ ar

3; 2;5 ,

br

1;0; 2

trong không gian bằng

A. 11. B. 12. C. 14. D. 13.

Câu 6: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 1

5 . B. 1

15. C. 1

15. D. 2

5.

Câu 7: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(2; 4; 2), R 22 B. I( 2; 4; 2),  R 22 C. I( 1;2; 1), R2 D. I( 1;2; 1),  R2 2

Câu 8: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 2y +3z + 3 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z + 6 = 0. D. x + 2y +3z - 6 = 0.

Câu 9: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. 2x - 2y + z + 10 = 0 B. 2x - 2y + z - 9 = 0 C. 2x - 2y + z - 10 = 0 D. 2x - 2y + z + 9 = 0 Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A

1; 2;3 ,

 

B 0;2;1

, độ dài đoạn ABbằng

A. 21. B. 2 5. C. 2 2. D. 19.

---

--- HẾT ---

(14)
(15)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 008 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.

A. z + 3 = 0 B. z - 4 = 0 C. z + 5 = 0 D. z + 4 = 0 Câu 2: Cho vectơ ar

7; 2; 3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

14; 4; 6 .

B. br

14; 4; 6 .

C. br

14; 4; 6 . 

D. br

14; 4;6 .

Câu 3: Cho 3 điểm M

3;1;0 ,

 

N 0;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

 3; 4;2

B. Q

3; 2;5

C. Q 1; 3; 4

 

D. Q 3; 1;1

Câu 4: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

2; m;1

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. m 1. B. m1. C. m 2. D. m 7. Câu 5: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(2;1; 1), R3 B. I( 2; 1;1),  R3 C. I(4;2; 2), R3 3 D. I( 2; 1;1),  R2 Câu 6: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;5 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 7: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x - 2y + 2z - 8 = 0 B. x - 2y + 2z - 7 = 0 C. x - 2y + 2z + 1 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 8: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

1; 2;0

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng

A. 1

5 . B. 2

3. C. 3

15. D. 1

5.

Câu 9: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z + 1 = 0. C. x + 4y + z -1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.

Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A

2; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 3. B. 2. C. 2 3. D. 10.

---

--- HẾT ---

(16)
(17)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 009 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x + 2y - 2z + 13 = 0 B. x + 2y - 2z + 12 = 0 C. x + 2y - 2z - 13 = 0 D. x - 2y + 2z -12 = 0 Câu 2: Trong không gian cho hai điểm A

1; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 1. B. 2 5. C. 10. D. 6.

Câu 3: Cho 3 điểm M

1;0;2 ,

 

N 3;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

 3; 2;2

B. Q 3; 3; 4

 

C. Q

2; 2;5

D. Q 2; 2;3

 

Câu 4: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 2; 2;1),  R2 B. I( 2; 2;1),  R 14

C. I( 4; 4; 2),  R 29 D. I(2;2; 1), R2

Câu 5: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1; 1;1

, khi đó cos bằng A. 1

15

. B. 1

15 . C. 1

4. D. 1

5.

Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. x - 3 = 0 B. x - 4 = 0 C. x + 5 = 0 D. x + 3 = 0 Câu 7: Cho vectơ ar

2; 1;5

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar .

A. br

4; 2; 10 .

B. br 

4; 2; 10 .

C. br   

4; 2; 10 .

D. br 

4; 2;10 .

Câu 8: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z = 0. C. x + 4y + 3z +1 = 0. D. x + 4y + 3z -2 = 0.

Câu 9: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;1 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 5. B. 2. C. 3. D. 9.

Câu 10: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

m;3;1

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m4.

---

--- HẾT ---

(18)
(19)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 010 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho vectơ ar

5; 2;3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

10; 4; 6 .

B. br 

10; 4;6 .

C. br 

10; 4; 6 . 

D. br

10; 4; 6 .

Câu 2: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 1

5 . B. 1

15. C. 1

15. D. 2

5. Câu 3: Cho các vectơ ur

1; 2;3

vr

2;1; m

. Tìm m để vectơ ur

vr

vuông góc.

A. m3. B. m 5. C. 4

m 3. D. 4

m 3.

Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. 2x - 2y + z - 9 = 0 B. 2x - 2y + z + 9 = 0 C. 2x - 2y + z + 10 = 0 D. 2x - 2y + z - 10 = 0 Câu 5: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 2y +3z - 6 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z + 6 = 0. D. x + 2y +3z + 3 = 0.

Câu 6: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(2; 4; 2), R 22 B. I( 2; 4; 2),  R 22 C. I( 1;2; 1), R2 D. I( 1;2; 1),  R2 2

Câu 7: Cho 3 điểm M

2;1;0 ,

 

N 0;3;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q 2; 3; 4

 

B. Q

2; 2;3

C. Q 2; 2;1

D. Q

3;4; 2

Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A

1; 2;3 ,

 

B 0; 2;1

, độ dài đoạn ABbằng

A. 21. B. 2 5. C. 2 2. D. 19.

Câu 9: Tích vô hướng của hai vectơ ar

3; 2;5 ,

br

1;0; 2

trong không gian bằng

A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.

Câu 10: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0

---

--- HẾT ---

(20)
(21)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 011 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho 3 điểm M

3;1;0 ,

 

N 0;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

 3; 4;2

B. Q 3; 1;1

C. Q 1; 3; 4

 

D. Q

3; 2;5

Câu 2: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;5 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.

Câu 3: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.

A. z - 4 = 0 B. z + 3 = 0 C. z + 4 = 0 D. z + 5 = 0 Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A

2; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 3. B. 2 3. C. 10. D. 2.

Câu 5: Cho vectơ ar

7; 2; 3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

14; 4; 6 .

B. br

14; 4;6 .

C. br

14; 4; 6 .

D. br

14; 4; 6 . 

Câu 6: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

1; 2;0

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 2

3. B. 3

15 . C. 1

5 . D. 1

5.

Câu 7: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x - 2y + 2z - 7 = 0 B. x - 2y + 2z + 1 = 0 C. x - 2y + 2z + 3 = 0 D. x - 2y + 2z - 8 = 0 Câu 8: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(2;1; 1), R3 B. I( 2; 1;1),  R3 C. I(4;2; 2), R3 3 D. I( 2; 1;1),  R2 Câu 9: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

2; m;1

. Tìm m để vectơ ur

vr

vuông góc.

A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m 7.

Câu 10: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z -1 = 0. C. x + 4y + z + 1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.

---

--- HẾT ---

(22)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

(23)

Thời gian làm bài: 15 phút;

Mã đề 012 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. x + 5 = 0 B. x - 3 = 0 C. x - 4 = 0 D. x + 3 = 0

Câu 2: Cho 3 điểm M

1;0;2 ,

 

N 3;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q 2; 2;3

 

B. Q 3; 3; 4

 

C. Q

 3; 2;2

D. Q

2; 2;5

Câu 3: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 4; 4; 2),  R 29 B. I(2; 2; 1), R2

C. I( 2; 2;1),  R 14 D. I( 2; 2;1),  R2

Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A

1; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 1. B. 2 5. C. 10. D. 6.

Câu 5: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + 3z +1 = 0. B. x + 4y + 3z -2 = 0. C. x + 4y + 3z = 0. D. x + 4y + 3z +2 = 0.

Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x - 2y + 2z -12 = 0 B. x + 2y - 2z + 13 = 0 C. x + 2y - 2z - 13 = 0 D. x + 2y - 2z + 12 = 0 Câu 7: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1; 1;1

, khi đó cos bằng

A. 1 15

. B. 1

15 . C. 1

4. D. 1

5. Câu 8: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;1 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 5. B. 2. C. 3. D. 9.

Câu 9: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

m;3;1

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m4. Câu 10: Cho vectơ ar

2; 1;5

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar .

A. br 

4; 2;10 .

B. br 

4; 2; 10 .

C. br   

4; 2; 10 .

D. br

4; 2; 10 .

---

--- HẾT ---

(24)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

(25)

Mã đề 013 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 1;2; 1), R2 B. I( 1; 2; 1),  R2 2 C. I( 2;4; 2),  R 22 D. I(2; 4;2), R 22 Câu 2: Cho vectơ ar

5; 2;3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br

10; 4; 6 .

B. br 

10; 4;6 .

C. br 

10; 4; 6 .

D. br 

10; 4; 6 . 

Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar

3; 2;5 ,

br

1;0; 2

trong không gian bằng

A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.

Câu 4: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 1

15. B. 1

15. C. 1

5 . D. 2

5. Câu 5: Trong không gian cho hai điểm A

1; 2;3 ,

 

B 0; 2;1

, độ dài đoạn ABbằng

A. 2 5. B. 2 2. C. 19. D. 21.

Câu 6: Cho các vectơ ur

1; 2;3

vr

2;1; m

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. 4

m 3. B. m3. C. 4

m 3. D. m 5.

Câu 7: Cho 3 điểm M

2;1;0 ,

 

N 0;3;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q

3;4; 2

B. Q 2; 2;1

C. Q 2; 3; 4

 

D. Q

2; 2;3

Câu 8: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0

Câu 9: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. 2x - 2y + z + 9 = 0 B. 2x - 2y + z + 10 = 0 C. 2x - 2y + z - 9 = 0 D. 2x - 2y + z - 10 = 0 Câu 10: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 2y +3z - 3 = 0. B. x + 2y +3z + 3 = 0. C. x + 2y +3z - 6 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.

---

--- HẾT ---

(26)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

(27)

Mã đề 014 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

1; 2;0

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng A. 2

3. B. 1

5. C. 3

15. D. 1

5. Câu 2: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

2; m;1

. Tìm m để vectơ ur

vr

vuông góc.

A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m 7. Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;5 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.

Câu 4: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.

A. z - 4 = 0 B. z + 4 = 0 C. z + 3 = 0 D. z + 5 = 0 Câu 5: Cho vectơ ar

7; 2; 3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar A. br

14; 4;6 .

B. br 

14; 4; 6 .

C. br

14; 4; 6 . 

D. br

14; 4; 6 .

Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 8 = 0 C. x - 2y + 2z - 7 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 7: Cho 3 điểm M

3;1;0 ,

 

N 0;2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm

Q

A. Q

3; 2;5

B. Q 3; 1;1

C. Q

 3; 4;2

D. Q 1; 3; 4

 

Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A

2; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 10. B. 2 3. C. 3. D. 2.

Câu 9: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z + 1 = 0. C. x + 4y + z -1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.

Câu 10: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(4; 2; 2), R3 3 B. I( 2; 1;1),  R2 C. I( 2; 1;1),  R3 D. I(2;1; 1), R3

---

--- HẾT ---

(28)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

(29)

Mã đề 015 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Trong không gian cho hai điểm A

1; 1;3 ,

 

B 0;1;2

, độ dài đoạn ABbằng

A. 10. B. 1. C. 2 5. D. 6.

Câu 2: Cho các vectơ ur

2;1;3

vr

m;3;1

. Tìm m để vectơ ur và vr

vuông góc.

A. m 1. B. m4. C. m 3. D. m 2. Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar

2;3;1 ,

br

2;0;1

trong không gian bằng

A. 9. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 4: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x + 2y - 2z + 12 = 0 B. x + 2y - 2z + 13 = 0 C. x - 2y + 2z -12 = 0 D. x + 2y - 2z - 13 = 0 Câu 5: Cho vectơ ar

2; 1;5

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar .

A. br 

4; 2; 10 .

B. br 

4; 2;10 .

C. br   

4; 2; 10 .

D. br

4; 2; 10 .

Câu 6: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 4; 4; 2),  R 29 B. I( 2; 2;1),  R 14

C. I(2;2; 1), R2 D. I( 2; 2;1),  R2

Câu 7: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.

A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z +1 = 0. C. x + 4y + 3z -2 = 0. D. x + 4y + 3z = 0.

Câu 8: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. x + 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. x - 4 = 0 D. x - 3 = 0 Câu 9: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1; 1;1

, khi đó cos bằng

A. 1

5. B. 1

15

. C. 1

4. D. 1

15 .

Câu 10: Cho 3 điểm M

1;0; 2 ,

 

N 3; 2;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q 2; 2;3

 

B. Q

2; 2;5

C. Q

 3; 2;2

D. Q 3; 3; 4

 

---

--- HẾT ---

(30)

TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12

Thời gian làm bài: 15 phút;

(31)

Mã đề 016 Họ và tên:...Lớp 12/…

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TL

Câu 1: Tích vô hướng của hai vectơ ar

3; 2;5 ,

br

1;0; 2

trong không gian bằng

A. 11. B. 14. C. 13. D. 12.

Câu 2: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):

x2

2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. 2x - 2y + z - 9 = 0 B. 2x - 2y + z + 9 = 0 C. 2x - 2y + z + 10 = 0 D. 2x - 2y + z - 10 = 0 Câu 3: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I( 1; 2; 1),  R2 2 B. I( 1;2; 1), R2 C. I(2; 4; 2), R 22 D. I( 2;4; 2),  R 22 Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A

1; 2;3 ,

 

B 0; 2;1

, độ dài đoạn ABbằng

A. 19. B. 21. C. 2 2. D. 2 5.

Câu 5: Cho vectơ ar

5; 2;3

, tìm vectơ br

cùng phương với vectơ ar

A. br 

10; 4; 6 .

B. br 

10; 4;6 .

C. br 

10; 4; 6 . 

D. br

10; 4; 6 .

Câu 6: Cho 3 điểm M

2;1;0 ,

 

N 0;3;0 , 0;0;1 .

 

P

Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q

A. Q 2; 2;1

B. Q

3;4; 2

C. Q 2; 3; 4

 

D. Q

2; 2;3

Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng

 

biết

 

song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.

A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0 Câu 8: Gọi  là góc giữa hai vectơ ar

0; 2;1

br

1;1; 1

, khi đó cos bằng

A. 1

15. B. 1

5 . C. 1

15. D. 2

5.

Câu 9: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3;

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

t 2 Nếu xem f t ( ) là số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t thì khi dịch đạt đỉnh điểm (tốc độ truyền bệnh lớn nhất)

[r]

Câu 44 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho Điểm D thuộc tia Ox và điểm E thuộc tia Oz thỏa mãn thể tích tứ diện ABDE bằng 20 và tam giác ABD cân tại D có

Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây.. Viết phương trình mặt phẳng   P

Trong chủ đề này chúng ta sẽ sử dụng phương pháp tọa độ để giải các bài toán liên quan đến đường thẳng, đường tròn, đường elip trong mặt phẳng.. Đây là chủ đề lớn

HD: Ta tìm được toạ độ của hai đỉnh đầu tiên là giao điểm của hai đường trung tuyến với cạnh đã cho.. Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác rồi suy ra

1. Vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng : a.. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI...  DẠNG 1: Viết phương trình tổng quát

[r]