TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 001 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho 3 điểm M
2;1;0 ,
N 0;3;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3;4; 2
B. Q 2; 3; 4
C. Q
2; 2;3
D. Q 2; 2;1
Câu 2: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. z - 4 = 0 B. z + 6 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 5 = 0 Câu 3: Cho các vectơ ur
1; 2;3
và vr
2;1; m
. Tìm m để vectơ urvà vr
vuông góc.
A. 4
m 3. B. m3. C. m 5. D. 4
m 3. Câu 4: Cho vectơ ar
5; 2;3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
10; 4; 6 .
B. br
10; 4; 6 .
C. br
10; 4; 6 .
D. br
10; 4;6 .
Câu 5: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 25. B. 1
15. C. 1
15. D. 1
5. Câu 6: Tích vô hướng của hai vectơ ar
3; 2;5 ,
br
1;0; 2
trong không gian bằngA. 11. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 7: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 2;4; 2), R 22 B. I( 1; 2; 1), R2 2 C. I(2; 4; 2), R 22 D. I( 1;2; 1), R2
Câu 8: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. 2x - 2y + z - 9 = 0 B. 2x - 2y + z - 10 = 0 C. 2x - 2y + z + 9 = 0 D. 2x - 2y + z + 10 = 0 Câu 9: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 2y +3z + 3 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z - 6 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B 0;2;1
, độ dài đoạn ABbằngA. 19. B. 2 2. C. 21. D. 2 5.
---
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 002 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho vectơ ar
7; 2; 3
, tìm vectơ br
cùng phương với vectơ ar
A. br
14; 4;6 .
B. br
14; 4; 6 .
C. br
14; 4; 6 .
D. br
14; 4; 6 .
Câu 2: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
2; m;1
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. m1. B. m 7. C. m 2. D. m 1. Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;5 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 4: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
1; 2;0
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 23. B. 1
5. C. 3
15. D. 1
5.
Câu 5: Cho 3 điểm M
3;1;0 ,
N 0;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3; 2;5
B. Q
3; 4;2
C. Q 1; 3; 4
D. Q 3; 1;1
Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.A. z + 3 = 0 B. z - 4 = 0 C. z + 5 = 0 D. z + 4 = 0 Câu 7: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(4; 2; 2), R3 3 B. I( 2; 1;1), R2 C. I( 2; 1;1), R3 D. I(2;1; 1), R3
Câu 8: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 8 = 0 C. x - 2y + 2z - 7 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 9: Trong không gian cho hai điểm A
2; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 10. B. 2 3. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z + 1 = 0. C. x + 4y + z -1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.
---
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 003 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1; 1;1
, khi đó cos bằng A. 15. B. 1
15
. C. 1
4. D. 1
15 . Câu 2: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 4; 4; 2), R 29 B. I( 2; 2;1), R 14
C. I(2;2; 1), R2 D. I( 2; 2;1), R2 Câu 3: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
m;3;1
. Tìm m để vectơ urvà vr
vuông góc.
A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m4.
Câu 4: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z +1 = 0. C. x + 4y + 3z -2 = 0. D. x + 4y + 3z = 0.
Câu 5: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. x + 3 = 0 B. x - 4 = 0 C. x - 3 = 0 D. x + 5 = 0
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x + 2y - 2z - 13 = 0 B. x - 2y + 2z -12 = 0 C. x + 2y - 2z + 13 = 0 D. x + 2y - 2z + 12 = 0 Câu 7: Cho 3 điểm M
1;0;2 ,
N 3;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểmQ là
A. Q 3; 3; 4
B. Q
2; 2;5
C. Q
3; 2;2
D. Q 2; 2;3
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A
1; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 6. B. 10. C. 1. D. 2 5.
Câu 9: Cho vectơ ar
2; 1;5
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar .
A. br
4; 2; 10 .
B. br
4; 2; 10 .
C. br
4; 2; 10 .
D. br
4; 2;10 .
Câu 10: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;1 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 2. B. 9. C. 5. D. 3.
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 004 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. 2x - 2y + z + 9 = 0 B. 2x - 2y + z - 10 = 0 C. 2x - 2y + z - 9 = 0 D. 2x - 2y + z + 10 = 0 Câu 2: Tích vô hướng của hai vectơ ar
3; 2;5 ,
br
1;0; 2
trong không gian bằngA. 12. B. 11. C. 13. D. 14.
Câu 3: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 2;4; 2), R 22 B. I( 1;2; 1), R2 C. I(2; 4; 2), R 22 D. I( 1;2; 1), R2 2 Câu 4: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 1
15. B. 2
5. C. 1
5 . D. 1
15. Câu 5: Trong không gian cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B 0; 2;1
, độ dài đoạn ABbằngA. 2 2. B. 21. C. 19. D. 2 5.
Câu 6: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 2y +3z - 3 = 0. B. x + 2y +3z - 6 = 0. C. x + 2y +3z + 3 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.
Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. z + 5 = 0 B. z + 6 = 0 C. z - 4 = 0 D. z - 5 = 0 Câu 8: Cho các vectơ ur
1; 2;3
và vr
2;1; m
. Tìm m để vectơ urvà vr
vuông góc.
A. 4
m 3. B. 4
m3. C. m3. D. m 5.
Câu 9: Cho 3 điểm M
2;1;0 ,
N 0;3;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3;4; 2
B. Q 2; 3; 4
C. Q 2; 2;1
D. Q
2; 2;3
Câu 10: Cho vectơ ar
5; 2;3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
10; 4; 6 .
B. br
10; 4; 6 .
C. br
10; 4;6 .
D. br
10; 4; 6 .
---
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 005 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho vectơ ar
7; 2; 3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
14; 4; 6 .
B. br
14; 4; 6 .
C. br
14; 4; 6 .
D. br
14; 4;6 .
Câu 2: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
1; 2;0
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 23. B. 1
5 . C. 3
15. D. 1
5.
Câu 3: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z -1 = 0. C. x + 4y + z + 1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.
Câu 4: Cho 3 điểm M
3;1;0 ,
N 0;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3; 2;5
B. Q
3; 4;2
C. Q 1; 3; 4
D. Q 3; 1;1
Câu 5: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
2; m;1
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. m 1. B. m 2. C. m1. D. m 7. Câu 6: Trong không gian cho hai điểm A
2; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 3. B. 2. C. 2 3. D. 10.
Câu 7: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;5 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 8: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(4; 2; 2), R3 3 B. I( 2; 1;1), R3 C. I(2;1; 1), R3 D. I( 2; 1;1), R2
Câu 9: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 7 = 0 C. x - 2y + 2z - 8 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 10: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.A. z + 5 = 0 B. z + 4 = 0 C. z - 4 = 0 D. z + 3 = 0
---
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 006 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + 3z +1 = 0. B. x + 4y + 3z = 0. C. x + 4y + 3z +2 = 0. D. x + 4y + 3z -2 = 0.
Câu 2: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x + 2y - 2z - 13 = 0 B. x + 2y - 2z + 12 = 0 C. x - 2y + 2z -12 = 0 D. x + 2y - 2z + 13 = 0 Câu 3: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1; 1;1
, khi đó cos bằngA. 1
4. B. 1
15
. C. 1
5. D. 1
15 . Câu 4: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
m;3;1
. Tìm m để vectơ urvà vr
vuông góc.
A. m 2. B. m4. C. m 3. D. m 1. Câu 5: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;1 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 9. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Trong không gian cho hai điểm A
1; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 1. B. 6. C. 2 5. D. 10.
Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. x - 3 = 0 B. x + 3 = 0 C. x + 5 = 0 D. x - 4 = 0 Câu 8: Cho vectơ ar
2; 1;5
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar .
A. br
4; 2;10 .
B. br
4; 2; 10 .
C. br
4; 2; 10 .
D. br
4; 2; 10 .
Câu 9: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 4; 4; 2), R 29 B. I(2; 2; 1), R2
C. I( 2; 2;1), R2 D. I( 2; 2;1), R 14
Câu 10: Cho 3 điểm M
1;0; 2 ,
N 3; 2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3; 2;2
B. Q
2; 2;5
C. Q 2; 2;3
D. Q 3; 3; 4
---
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 007 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho các vectơ ur
1; 2;3
và vr
2;1; m
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. m3. B. 4
m3. C. 4
m 3. D. m 5. Câu 2: Cho vectơ ar
5; 2;3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
10; 4; 6 .
B. br
10; 4;6 .
C. br
10; 4; 6 .
D. br
10; 4; 6 .
Câu 3: Cho 3 điểm M
2;1;0 ,
N 0;3;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q 2; 3; 4
B. Q 2; 2;1
C. Q
3;4; 2
D. Q
2; 2;3
Câu 4: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0 Câu 5: Tích vô hướng của hai vectơ ar
3; 2;5 ,
br
1;0; 2
trong không gian bằngA. 11. B. 12. C. 14. D. 13.
Câu 6: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 15 . B. 1
15. C. 1
15. D. 2
5.
Câu 7: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(2; 4; 2), R 22 B. I( 2; 4; 2), R 22 C. I( 1;2; 1), R2 D. I( 1;2; 1), R2 2
Câu 8: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 2y +3z + 3 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z + 6 = 0. D. x + 2y +3z - 6 = 0.
Câu 9: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. 2x - 2y + z + 10 = 0 B. 2x - 2y + z - 9 = 0 C. 2x - 2y + z - 10 = 0 D. 2x - 2y + z + 9 = 0 Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B 0;2;1
, độ dài đoạn ABbằngA. 21. B. 2 5. C. 2 2. D. 19.
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 008 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.A. z + 3 = 0 B. z - 4 = 0 C. z + 5 = 0 D. z + 4 = 0 Câu 2: Cho vectơ ar
7; 2; 3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
14; 4; 6 .
B. br
14; 4; 6 .
C. br
14; 4; 6 .
D. br
14; 4;6 .
Câu 3: Cho 3 điểm M
3;1;0 ,
N 0;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3; 4;2
B. Q
3; 2;5
C. Q 1; 3; 4
D. Q 3; 1;1
Câu 4: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
2; m;1
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. m 1. B. m1. C. m 2. D. m 7. Câu 5: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(2;1; 1), R3 B. I( 2; 1;1), R3 C. I(4;2; 2), R3 3 D. I( 2; 1;1), R2 Câu 6: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;5 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 11. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 7: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x - 2y + 2z - 8 = 0 B. x - 2y + 2z - 7 = 0 C. x - 2y + 2z + 1 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 8: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
1; 2;0
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằngA. 1
5 . B. 2
3. C. 3
15. D. 1
5.
Câu 9: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z + 1 = 0. C. x + 4y + z -1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A
2; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 3. B. 2. C. 2 3. D. 10.
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 009 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x + 2y - 2z + 13 = 0 B. x + 2y - 2z + 12 = 0 C. x + 2y - 2z - 13 = 0 D. x - 2y + 2z -12 = 0 Câu 2: Trong không gian cho hai điểm A
1; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 1. B. 2 5. C. 10. D. 6.
Câu 3: Cho 3 điểm M
1;0;2 ,
N 3;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3; 2;2
B. Q 3; 3; 4
C. Q
2; 2;5
D. Q 2; 2;3
Câu 4: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 2; 2;1), R2 B. I( 2; 2;1), R 14
C. I( 4; 4; 2), R 29 D. I(2;2; 1), R2
Câu 5: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1; 1;1
, khi đó cos bằng A. 115
. B. 1
15 . C. 1
4. D. 1
5.
Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. x - 3 = 0 B. x - 4 = 0 C. x + 5 = 0 D. x + 3 = 0 Câu 7: Cho vectơ ar
2; 1;5
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar .
A. br
4; 2; 10 .
B. br
4; 2; 10 .
C. br
4; 2; 10 .
D. br
4; 2;10 .
Câu 8: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z = 0. C. x + 4y + 3z +1 = 0. D. x + 4y + 3z -2 = 0.
Câu 9: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;1 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 5. B. 2. C. 3. D. 9.
Câu 10: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
m;3;1
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m4.
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 010 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho vectơ ar
5; 2;3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
10; 4; 6 .
B. br
10; 4;6 .
C. br
10; 4; 6 .
D. br
10; 4; 6 .
Câu 2: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 15 . B. 1
15. C. 1
15. D. 2
5. Câu 3: Cho các vectơ ur
1; 2;3
và vr
2;1; m
. Tìm m để vectơ urvà vr
vuông góc.
A. m3. B. m 5. C. 4
m 3. D. 4
m 3.
Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. 2x - 2y + z - 9 = 0 B. 2x - 2y + z + 9 = 0 C. 2x - 2y + z + 10 = 0 D. 2x - 2y + z - 10 = 0 Câu 5: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 2y +3z - 6 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z + 6 = 0. D. x + 2y +3z + 3 = 0.
Câu 6: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(2; 4; 2), R 22 B. I( 2; 4; 2), R 22 C. I( 1;2; 1), R2 D. I( 1;2; 1), R2 2
Câu 7: Cho 3 điểm M
2;1;0 ,
N 0;3;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q 2; 3; 4
B. Q
2; 2;3
C. Q 2; 2;1
D. Q
3;4; 2
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B 0; 2;1
, độ dài đoạn ABbằngA. 21. B. 2 5. C. 2 2. D. 19.
Câu 9: Tích vô hướng của hai vectơ ar
3; 2;5 ,
br
1;0; 2
trong không gian bằngA. 13. B. 11. C. 12. D. 14.
Câu 10: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 011 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho 3 điểm M
3;1;0 ,
N 0;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3; 4;2
B. Q 3; 1;1
C. Q 1; 3; 4
D. Q
3; 2;5
Câu 2: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;5 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 3: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.A. z - 4 = 0 B. z + 3 = 0 C. z + 4 = 0 D. z + 5 = 0 Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A
2; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 3. B. 2 3. C. 10. D. 2.
Câu 5: Cho vectơ ar
7; 2; 3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
14; 4; 6 .
B. br
14; 4;6 .
C. br
14; 4; 6 .
D. br
14; 4; 6 .
Câu 6: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
1; 2;0
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 23. B. 3
15 . C. 1
5 . D. 1
5.
Câu 7: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x - 2y + 2z - 7 = 0 B. x - 2y + 2z + 1 = 0 C. x - 2y + 2z + 3 = 0 D. x - 2y + 2z - 8 = 0 Câu 8: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(2;1; 1), R3 B. I( 2; 1;1), R3 C. I(4;2; 2), R3 3 D. I( 2; 1;1), R2 Câu 9: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
2; m;1
. Tìm m để vectơ urvà vr
vuông góc.
A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m 7.
Câu 10: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z -1 = 0. C. x + 4y + z + 1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 012 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. x + 5 = 0 B. x - 3 = 0 C. x - 4 = 0 D. x + 3 = 0
Câu 2: Cho 3 điểm M
1;0;2 ,
N 3;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q 2; 2;3
B. Q 3; 3; 4
C. Q
3; 2;2
D. Q
2; 2;5
Câu 3: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 4; 4; 2), R 29 B. I(2; 2; 1), R2
C. I( 2; 2;1), R 14 D. I( 2; 2;1), R2
Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A
1; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 1. B. 2 5. C. 10. D. 6.
Câu 5: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + 3z +1 = 0. B. x + 4y + 3z -2 = 0. C. x + 4y + 3z = 0. D. x + 4y + 3z +2 = 0.
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x - 2y + 2z -12 = 0 B. x + 2y - 2z + 13 = 0 C. x + 2y - 2z - 13 = 0 D. x + 2y - 2z + 12 = 0 Câu 7: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1; 1;1
, khi đó cos bằngA. 1 15
. B. 1
15 . C. 1
4. D. 1
5. Câu 8: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;1 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 5. B. 2. C. 3. D. 9.
Câu 9: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
m;3;1
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m4. Câu 10: Cho vectơ ar
2; 1;5
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar .
A. br
4; 2;10 .
B. br
4; 2; 10 .
C. br
4; 2; 10 .
D. br
4; 2; 10 .
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 013 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 1;2; 1), R2 B. I( 1; 2; 1), R2 2 C. I( 2;4; 2), R 22 D. I(2; 4;2), R 22 Câu 2: Cho vectơ ar
5; 2;3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
10; 4; 6 .
B. br
10; 4;6 .
C. br
10; 4; 6 .
D. br
10; 4; 6 .
Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar
3; 2;5 ,
br
1;0; 2
trong không gian bằngA. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 4: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 115. B. 1
15. C. 1
5 . D. 2
5. Câu 5: Trong không gian cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B 0; 2;1
, độ dài đoạn ABbằngA. 2 5. B. 2 2. C. 19. D. 21.
Câu 6: Cho các vectơ ur
1; 2;3
và vr
2;1; m
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. 4
m 3. B. m3. C. 4
m 3. D. m 5.
Câu 7: Cho 3 điểm M
2;1;0 ,
N 0;3;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q
3;4; 2
B. Q 2; 2;1
C. Q 2; 3; 4
D. Q
2; 2;3
Câu 8: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0
Câu 9: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. 2x - 2y + z + 9 = 0 B. 2x - 2y + z + 10 = 0 C. 2x - 2y + z - 9 = 0 D. 2x - 2y + z - 10 = 0 Câu 10: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 2y +3z - 3 = 0. B. x + 2y +3z + 3 = 0. C. x + 2y +3z - 6 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 014 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
1; 2;0
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằng A. 23. B. 1
5. C. 3
15. D. 1
5. Câu 2: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
2; m;1
. Tìm m để vectơ urvà vr
vuông góc.
A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m 7. Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;5 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 4: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.A. z - 4 = 0 B. z + 4 = 0 C. z + 3 = 0 D. z + 5 = 0 Câu 5: Cho vectơ ar
7; 2; 3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar A. br
14; 4;6 .
B. br
14; 4; 6 .
C. br
14; 4; 6 .
D. br
14; 4; 6 .
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z2 16. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 8 = 0 C. x - 2y + 2z - 7 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0 Câu 7: Cho 3 điểm M
3;1;0 ,
N 0;2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểmQ là
A. Q
3; 2;5
B. Q 3; 1;1
C. Q
3; 4;2
D. Q 1; 3; 4
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A
2; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 10. B. 2 3. C. 3. D. 2.
Câu 9: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + z = 0. B. x + 4y + z + 1 = 0. C. x + 4y + z -1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.
Câu 10: Mặt cầu x2y2z24x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(4; 2; 2), R3 3 B. I( 2; 1;1), R2 C. I( 2; 1;1), R3 D. I(2;1; 1), R3
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 015 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Trong không gian cho hai điểm A
1; 1;3 ,
B 0;1;2
, độ dài đoạn ABbằngA. 10. B. 1. C. 2 5. D. 6.
Câu 2: Cho các vectơ ur
2;1;3
và vr
m;3;1
. Tìm m để vectơ ur và vrvuông góc.
A. m 1. B. m4. C. m 3. D. m 2. Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ ar
2;3;1 ,
br
2;0;1
trong không gian bằngA. 9. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2y2 (z 1)2 9. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. x + 2y - 2z + 12 = 0 B. x + 2y - 2z + 13 = 0 C. x - 2y + 2z -12 = 0 D. x + 2y - 2z - 13 = 0 Câu 5: Cho vectơ ar
2; 1;5
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar .
A. br
4; 2; 10 .
B. br
4; 2;10 .
C. br
4; 2; 10 .
D. br
4; 2; 10 .
Câu 6: Mặt cầu x2y2z24x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 4; 4; 2), R 29 B. I( 2; 2;1), R 14
C. I(2;2; 1), R2 D. I( 2; 2;1), R2
Câu 7: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB.
A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z +1 = 0. C. x + 4y + 3z -2 = 0. D. x + 4y + 3z = 0.
Câu 8: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. x + 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. x - 4 = 0 D. x - 3 = 0 Câu 9: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1; 1;1
, khi đó cos bằngA. 1
5. B. 1
15
. C. 1
4. D. 1
15 .
Câu 10: Cho 3 điểm M
1;0; 2 ,
N 3; 2;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q 2; 2;3
B. Q
2; 2;5
C. Q
3; 2;2
D. Q 3; 3; 4
---
--- HẾT ---
TỔ TOÁN GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 016 Họ và tên:...Lớp 12/…
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TL
Câu 1: Tích vô hướng của hai vectơ ar
3; 2;5 ,
br
1;0; 2
trong không gian bằngA. 11. B. 14. C. 13. D. 12.
Câu 2: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S):
x2
2 (y 1)2z225. Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).A. 2x - 2y + z - 9 = 0 B. 2x - 2y + z + 9 = 0 C. 2x - 2y + z + 10 = 0 D. 2x - 2y + z - 10 = 0 Câu 3: Phương trình mặt cầu x2y2z22x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I( 1; 2; 1), R2 2 B. I( 1;2; 1), R2 C. I(2; 4; 2), R 22 D. I( 2;4; 2), R 22 Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A
1; 2;3 ,
B 0; 2;1
, độ dài đoạn ABbằngA. 19. B. 21. C. 2 2. D. 2 5.
Câu 5: Cho vectơ ar
5; 2;3
, tìm vectơ brcùng phương với vectơ ar
A. br
10; 4; 6 .
B. br
10; 4;6 .
C. br
10; 4; 6 .
D. br
10; 4; 6 .
Câu 6: Cho 3 điểm M
2;1;0 ,
N 0;3;0 , 0;0;1 .
P
Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q làA. Q 2; 2;1
B. Q
3;4; 2
C. Q 2; 3; 4
D. Q
2; 2;3
Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng
biết
song song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.A. z + 6 = 0 B. z - 5 = 0 C. z + 5 = 0 D. z - 4 = 0 Câu 8: Gọi là góc giữa hai vectơ ar
0; 2;1
và br
1;1; 1
, khi đó cos bằngA. 1
15. B. 1
5 . C. 1
15. D. 2
5.
Câu 9: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3;