Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 1
Nguyễn văn khoa
Trườngưtiểuưhọcưsốư3ưnamưphước
Phân Môn :
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 2
Bài cũ:
Luyện từ và câu
a) Đi
- Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 3
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 4
Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp :
SaPa (LÀO CAI)
Vịnh Hạ Long (QUẢNG NINH) Thác Bản Giốc (CAO BẰNG)
Thác Voi (LÂM ĐỒNG)
sông A-ma-zon (Châu Mĩ) thác Niagara (Châu Mĩ)
địa mạo Đan Hà (Trung Quốc) Núi Phú Sĩ (Nhật Bản)
sóng thần mưa đá
vòi rồng lũ ống
lướt sóng
trượt tuyết
leo núi
đối đầu với sóng
thần
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 5
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành
bão. c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 6
a) …thác….ghềnh.
b) …gió….bão.
c) Nước…đá…
d) Khoai đất…mạ đất….
Cùng suy nghĩ ?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật này
không do con
người tạo nên.
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 7
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M : bao la, b) Tả chiều dài (xa). M : tít tắp, c) Tả chiều cao. M : cao vút, d) Tả chiều sâu. M: hun hút,
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
mênh mông, bát ngát,…
tít mù khơi, nghìn trùng, ngút ngàn, thăm thẳm,..
vời vợi, chót vót,…
vòi vọi,
thăm thẳm,hoăm hoắm,…
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 8
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,…
lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…..
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,…
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 9
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải :
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
vời vợi thăm thẳm
dằng dặc mênh mông
bao la chót vót
hun hút
thườn thượt
Tuesday, January 3, 20
23 khoanp3@gmail.com 10