• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)
(4)

Thác Y- a- ly - KonTum

Thác Cam – Ly ( Đà Lạt

Thác Ea Sô – Cao Bàng Thác Gia Long- Đắc Lắc

(5)
(6)
(7)

Tả chiều rộng Tả chiều dài (xa) Tả chiều cao Tả chiều sâu

1.bao la 1. tít 1. chót vót 1. hun hút

2.mênh mông 2.tít tắp 2. chất ngất 2. thăm thẳm

3.bát ngát 3.tít mù khơi 3. vòi vọi 3. hoắm

4.rộng lớn 4.muôn trùng 4 vời vợi 4. hoăm hoắm

5.thênh thang 5.vời vợi 5. vút 5. thẳm

6.mênh manh 6.ngút ngát 6. ngất 6. không đáy

7.vô tận 7. ngút ngàn 7. ngất ngưởng

8.bất tận 8. (dài)dằng dặc 8.lêu nghêu 9.khôn cùng 9. (dài)lê thê 9. lênh khênh 10.vô cùng 10. (dài)Thườn thượt 10. ngất nghểu

………. 11. (dài)thượt

12. (dài)nguều 13. (dài)ngoằng

14 (dài)loằng ngoằng…..

3

. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian, đặt câu với một trong các từ

ngữ vừa tìm được

(8)

Thêi gian:

Câu 1: câu nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên:

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

A – Tất cả những gì do con người tạo ra

B – Tất cả những gì không do con người tạo ra C – Tất cả những gì xung quanh con người

Rung chuông v ng à

(9)

Thêi gian:

Câu 2: Nêu tên gọi sự vật thiên nhiên sau:

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

Rung chuông v ng à

(10)

Thêi gian:

Câu 2: Tên gọi sự vật thiên nhiên này là:

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

Rung chuông v ng à

(11)

Thêi gian:

Câu 3: Nêu tên gọi hiện tượng thiên nhiên sau:

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

Rung chuông v ng à

(12)

Thêi gian:

Câu 5: Giải câu đố sau:

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

Rung chuông v ng à

Sáng chiều gương mặt hiền hòa Giữa trưa thì thật chói lòa, gắt gay

Dậy đằng đông, ngủ đằng tây

Hôm nào đi vắng , trời mây tối mù.

Là gì?

(13)

Thêi gian:

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để :hoàn thành câu ca dao sau:

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

Rung chuông v ng à

Chuồn chuồn bay thấp thì ……

Bay cao thì ….., bay vừa thì ….

(14)

Thêi gian:

Câu 7: Ghi lại từ chỉ hiện tượng thiên nhiên trong câu sau

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

Rung chuông v ng à

Chớp thừng chớp chảo

Không bão thì mưa

(15)

Thêi gian:

Câu 8: Viết 1 câu thành ngữ, tục ngữ về sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống, xã hội.

HÕt giê 10 10 4 3 2 1 4 3 2 1 9 8 7 6 5 9 8 7 6 5

Trò chơi

Rung chuông v ng à

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học4. - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp

Thái độ: Lời văn tự nhiên, chân thật, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả, hình ảnh so sánh, các phép liên kết câu để người đọc thấy rõ đồ vật mình định tả, thể hiện tình

- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung phần Ghi nhớ của bài Dấu gạch ngang - Nhận xét chung phần bài cũ. Bài học sẽ giúp các em biết thêm một số câu tục ngữ, một số từ

Kiến thức: - Nhận biết những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1, BT2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những

Kiến thức: - Nhận biết những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1, BT2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những

- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1, BT2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ

+ Năng lực tự học, tự tra từ điển hiểu nghĩa của từ, giao tiếp hợp tác nhóm tìm hiểu thêm ngôn ngữ sắp xếp từ vào nhóm phù hợp,năng lực giải quyết vấn đề tìm từ, đặt câu

- Nhận biết những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1, BT2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu