• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOÁN 3 - TUẦN 27 - SỐ 100 000-LUYỆN TẬP

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TOÁN 3 - TUẦN 27 - SỐ 100 000-LUYỆN TẬP"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP

(3)

10 000 10 000

10 000 10 000

10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000

80 000 90 000 100 000

100 000 đọc là: một trăm nghìn

10 000

Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn

(4)

10 000

10 000 10 000

10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000

80 000 90 000 100 000

Số 100 000 có mấy chữ số?

10 000

Đó là những chữ số nào?

Số 100 000 có 6 chữ số

Có 1 chữ số 1, có 5 chữ số 0 đứng sau chữ số 1

(5)

a) 10 000; 20 000; … ; … ; 50 000; … ; …; 80 000;…;100 000 b) 10 000; 11 000; 12 000; … ;… ; … ; 16 000; … ;… ; … ;…

c) 18 000; 18 100; 18 200; … ; … ; … ; … ; 18 700; … ; … ; … d) 18 235; 18 236; …; … ; …; …

Bài 1: Số?

Bài 1: Số?

10 000 + 10 000

- Khoảng cách của hai số liền nhau - Lấy số liền trước cộng với khoảng

cách của dãy số.

(6)

a) 10 000; 20 000; …….. ;………. ; 50 000;

………. ; ……… ; 80 000;……... ;100 000 30 000 40 000

90 000 70 000

60 000

13 000 14 000 15 000 17 000 18 000 19 000

20 000

b) 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ;……… ;………. ;

………. ; 16 000;………. ;………. ;……… ;

………..

18 300 18 400 18 500 18 600 18 800 18 900

19 000

c) 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; ……… ;……… ;

……… ; ………. ; 18 700 ;………. ;……… ;

………..

18 237 18 238 18 239 18 240

d) 18 235 ; 18 236 ;………. ; ………. ; …….. ; ………..

Bài 1: Số?

Bài 1: Số?

(7)

a) 10 000 ; 20 000 ;……... ;……… ; 50 000 ; ……… ;

…………. ; 80 000 ;……... ; 100 000

30 000 40 000 60 000

70 000 90 000

18 300 18 400 18 500 18 600 18 800 18 900 19 000

18 237 18 238 18 239 18 240 13 000 14 000 15 000

19 000

17 000 18 000 20 000

b) 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ;……… ;………. ;………. ; 16 000;………. ;………. ;……… ;………..

c) 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; ……… ;………. ;……… ;

………. ; 18 700 ;………. ;………. ;………..

d) 18 235 ; 18 236 ;………. ; ………. ; ………. ; ………..

Bài 1: Số?

Bài 1: Số?

(8)

40 000 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000 100 000

Bài 2:Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

Bài 2:Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

- Các vạch của tia số cách nhau bao

nhiêu đơn vị. 10 000

(9)

Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533

43 904 62 369

12 535 43 906 62 371 12 534

43 905 62 370

Bài 3: Số?

Bài 3: Số?

Các số liên tiếp nhau hơn kém nhau 1 đơn vị

(10)

Bài 4: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?

Có : 7000 chỗ ngồi Đã ngồi : 5000 chỗ ngồi Còn : ….. chỗ ngồi?

Bài giải

Sân vận động đó có số chỗ chưa có người ngồi là: Số chỗ chưa có người ngồi ở sân vận động đó là:

7000 – 5000 = 2000 (chỗ ngồi) Đáp số: 2000 chỗ ngồi Tóm tắt:

Tóm tắt:

(11)

DẶN DÒ

- Làm bài tập 4 trang 146 vào vở.

- Chuẩn bị bài tiếp theo:

So sánh các số trong phạm vi 10 000

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi viết và đọc các số có năm chữ số, ta thực hiện theo thứ tự nào?... Xếp các hàng số sau theo thứ tự từ hàng cao đến

Khi viết và đọc các số có năm chữ số, ta thực hiện theo thứ tự nào?... Xếp các hàng số sau theo thứ tự từ hàng cao đến

Cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần). HĐ Thực

Phép cộng các số trong phạm vi 10

[r]

Bước 1: Đặt tính: Ta viết số bị trừ rồi số trừ ở dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.. Viết dấu trừ trừ và

+ Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.... - Chuẩn bị bài

- Chuẩn bị bài tiếp theo:.