Điền số thích hợp vào ô trống:
ÔN BÀI CŨ
99 998
12 579 23 998
75 668
12 577 12 578 99 999 75 669 Số đã cho Số liền
trước Số liền sau
24 000 23 999
75 670 100 000
SO SÁNH CÁC SỐ
TRONG PHẠM VI 100 000
100 000 … 99 999
6 chữ số > 5 chữ số
>
99 999 100 000 … >
So sánh các số có số chữ số khác nhau:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
… >
76 200 6 76 199 6 7 2 7
1 2
1
>
* So sánh các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
-Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
76 200 76 199 … >
2 1
Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199
* Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì
bằng nhau.
…
76 200 6 76 200 6 7 2 7
2
0 0 =
Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200
Để so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta thực hiện tương tự như đối với các số trong phạm vi 10 000. Cụ thể như sau:
+ Nếu các số có số chữ số khác nhau:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
+ Nếu các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
+ Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.
Bài 1 : Điền dấu ?
4589 10 001 … >
86 573 96 573 3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000 8000 7999 + 1 …
…
…
…
… >
>
>
>
=
4 số
>
5 số8000 = 8000
2 > 1
6 > 5
8
8 9
> 9
> < =
100 000 bớt đi 10 000 thì hai số sẽ như thế nào?
90 000
>
Bài 2 : ?
> < =
89 156
...98 516 >
78 659
...76 860 79 650
...79 650
67 628
...67 728 89 999
...90 000 69 731
...69 713
>
>
<
>
Các số tròn nghìn lớn hơn số 89 156 và nhỏ =
hơn số 98 516?
89 156 < 91 000, 92 000, 93 000, 94 000< 98 516
Bài 3 :
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
Số lớn nhất :
92 368
b) Tìm số bé nhấ t trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307
Số bé nhất :
số lớn nhất
số bé nhất
5
92 368
Bài 4 :
a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ;
56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
30 620 8258 31 855 16 999
Bài 4:a)Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
16 999 30 620
8258 31 855
Đoàn tàu tí hon
2
1 3 4
Đoàn tàu tí hon
65 372 56 372 76 253 56 327
Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
65 372 56 372
76 253 56 327
2
1 3 4
56 372 65 372
76 253 56 327
* Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
* Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau.
* Trong các số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
DẶN DÒ
- Làm bài tập 4 trang 147 vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp theo:
Luyện tập