• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOÁN 3 - TUẦN 27 - SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TOÁN 3 - TUẦN 27 - SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Điền số thích hợp vào ô trống:

ÔN BÀI CŨ

99 998

12 579 23 998

75 668

12 577 12 578 99 999 75 669 Số đã cho Số liền

trước Số liền sau

24 000 23 999

75 670 100 000

(3)

SO SÁNH CÁC SỐ

TRONG PHẠM VI 100 000

(4)

100 000 … 99 999

6 chữ số > 5 chữ số

>

99 999 100 000 … >

So sánh các số có số chữ số khác nhau:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999

(5)

… >

76 200 6 76 199 6 7 2 7

1 2

1

>

* So sánh các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

-Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

-Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.

76 200 76 199 … >

2 1

Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199

(6)

* Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì

bằng nhau.

76 200 6 76 200 6 7 2 7

2

0 0 =

Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200

(7)

Để so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta thực hiện tương tự như đối với các số trong phạm vi 10 000. Cụ thể như sau:

+ Nếu các số có số chữ số khác nhau:

Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

+ Nếu các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.

+ Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.

(8)

Bài 1 : Điền dấu ?

4589 10 001 … >

86 573 96 573 3527 3519

35 276 35 275

99 999 100 000 8000 7999 + 1 …

… >

>

>

>

=

4 số

>

5 số

8000 = 8000

2 > 1

6 > 5

8

8 9

> 9

> < =

100 000 bớt đi 10 000 thì hai số sẽ như thế nào?

90 000

>

(9)

Bài 2 : ?

> < =

89 156

...

98 516 >

78 659

...

76 860 79 650

...

79 650

67 628

...

67 728 89 999

...

90 000 69 731

...

69 713

>

>

<

>

Các số tròn nghìn lớn hơn số 89 156 và nhỏ =

hơn số 98 516?

89 156 < 91 000, 92 000, 93 000, 94 000< 98 516

(10)

Bài 3 :

a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .

Số lớn nhất :

92 368

b) Tìm số bé nhấ t trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307

Số bé nhất :

số lớn nhất

số bé nhất

5

92 368

(11)

Bài 4 :

a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ;

56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.

(12)

30 620 8258 31 855 16 999

Bài 4:a)Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

16 999 30 620

8258 31 855

Đoàn tàu tí hon

2

1 3 4

(13)

Đoàn tàu tí hon

65 372 56 372 76 253 56 327

Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

.

65 372 56 372

76 253 56 327

2

1 3 4

56 372 65 372

76 253 56 327

(14)

* Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

- Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn

- Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.

* Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau.

* Trong các số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

(15)

DẶN DÒ

- Làm bài tập 4 trang 147 vào vở.

- Chuẩn bị bài tiếp theo:

Luyện tập

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo viên: Nguyễn Thị

[r]

Toán

[r]

[r]

- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn... Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số

Nắm được về hàng và lớp, cấu tạo số; vị trí, giá trị của từng chữ số ở từng hàng, từng lớp.. Biết đọc và viết các số có tới sáu

[r]