Trang 1/4 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CN MÔN VẬT LÝ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám
khảo 2 Nhận xét Điểm
………..
………..
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện được gọi là:
A. Năng lượng của tụ điện. B. Điện tích của tụ điện.
C. Điện dung của tụ điện. D. Hiệu điện thế của tụ điện.
Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 3: Chọn câu đúng.Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
A. Tĩnh điện kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Vôn kế Câu 4: Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
C. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
D. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
Câu 5: Đồng có điện trở suất ở 20°C là 1,69.10-8 .m và có hệ số nhiệt điện trở là
4,3.10-3 (K-l). Điện trở suất của đồng khi nhiệt độ tăng lên đến 140°C gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,56.10-8(/m) B. 1,69.10-8.m C. 2,56.10-8 (.m) D. 2,56.10-7.m Câu 6: Biểu thức nào sau đây tính công của nguồn điện?
A. It B. UIt C. UI D. I
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. V/m B. C C. V.m2 D. V.m
Câu 8: Biết hiệu điện thế UAB=5V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. VA=5V B. VA-VB=5V C. VB=5V D. VB-VA=5V Câu 9: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm. B. ion dương, ion âm và electron tự do.
C. các ion dương. D. ion dương và ion âm.
Mã số đề: 357
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện?
A. Cường độ dòng điện. B. Điện tích.
C. Hiệu điện thế . D. Suất điện động.
Câu 11: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0K.
B. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
C. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
D. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ tới hạn.
Câu 12: Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện?
A. 3J B. 0,75J C. 0,75mJ D. -3J
Câu 13: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với điện cực bằng Cu.Khi cho dòng điệncó cường độ 10A chạy qua trong thời gian 965s thì khối lượng Cu bám vào catốt bằng bao nhiêu?Biết A=64, n=2; F=96.500C/mol.
A. 3,0g B. 3,6g C. 3,2g D. 3,2kg
Câu 14: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1giờ biết hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn này là 6V?
A. A=6W, P=6J B. A=6J, P=6W. C. A=21600J, P=6W D. A=6W, P=21600J Câu 15: Nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm và các electron ngược chiều điện trường.
C. Dòng điện trong chất điện môi là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích tự do hoặc được đưa vào trong chất điện môi đó.
D. Dòng điện trong chất điên phân là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường về âm cực và các iôn âm và electron ngược chiều điện trường về dương cực.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2đ). Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích dương có cùng độ lớn q1=q2= 0,5 C, cách nhau một khoảng 2 m. Biết k = 9.109N.m2/C2. Tính:
a. Cường độ điện trường do q1 tác dụng lên điểm M cách nó 1m.
b. Cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích tác dụng lên điểm N là trung điểm của hai điện tích đó.
Câu 2(2đ). Cho mạch điện như hình vẽ.Biết R1=2, R2=R3=1, =3V, r=0,5
a. Tìm cường độ dòng điện chạy trong mạch kín.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 3(1đ). Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là 32,4 V/K được đặt trong không khí, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 330°C thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện này có giá trị là 10,044 mV. Tính nhiệt độ của đầu mối hàn đặt trong không khí.
---HẾT---
R2
R1
R3 r
,
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM:
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 2: ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...