• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN

I. Nhận biết

Câu 1 [606414]: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

A. Tripanmitin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Triolein.

Câu 2 [606424]: X là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. X là A. C6H5OH. B. H2NCH2COOH. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 3 [606425]: Chất có phản ứng màu biure là

A. saccarozơ. B. anbumin (protein). C. tinh bột. D. chất béo.

Câu 4 [606428]: Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?

A. Metyl axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.

Câu 5 [606436]: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. C2H3COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. C2H5COOH.

Câu 6 [606447]: Phân tử khối của peptit Ala –Gly là

A. 164. B. 160. C. 132. D. 146.

Câu 7 [606476]: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.

Câu 8 [606488]: Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6. B. C12H22O12. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 9 [606491]: Anilin có công thức là?

A. C6H5NH2 . B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.

II . Thông hiểu

Câu 1 [606397]: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8% thu được 10,56 gam muối. Giá trị của m là

A. 8,64. B. 7,68. C. 6,72. D. 5,76.

Câu 2 [606402]: Phát biểu nào sau đây sai ? A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

Câu 3 [606408]: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch xút. B. Nước vôi trong. C. Giấm ăn. D. Nước muối.

Câu 4 [606410]: Xà phòng hoá 2,64 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 2,46. B. 2,88. C. 3,36. D. 2,94.

Câu 5 [606411]: Glucozơ và fructozơ đều

A. có nhóm –CH=O trong phân tử. B. có công thức phân tử C6H10O5. C. thuộc loại đisaccarit. D. có phản ứng tráng bạc.

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

MÔN: HÓA HỌC

ĐỀ THI TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 – BẮC NINH – LẦN 1 Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167

(2)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 6 [606415]: Cho dung dịch của các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, hồ tinh bột, saccarozơ. Số dung dịch hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 7 [606418]: Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu

A. xanh tím. B. nâu. C. đỏ. D. vàng.

Câu 8 [606421]: Cho H2NCH2COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức là A. CH3COONa. B. H2NCH2COONa. C. C2H5COONa. D. H2NCOONa.

Câu 9 [606427]: Cho 3,6 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 4,32. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.

Câu 10 [606429]: Cho dãy các chất: alanin, saccarozơ, metyl axetat, phenylamoni clorua, etyl amoni fomat.

Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11 [606431]: Trung hoà 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1 M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là

A. 0,06 M. B. 0,08 M. C. 0,60 M. D. 0,10 M.

Câu 12 [606434]: Số este mạch hở có công thức phân tử C3H6O2

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 13 [606445]: Đốt cháy hoàn toàn một triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 12,51 gam. B. 12,75 gam. C. 14,43 gam. D. 13,71 gam.

Câu 14 [606449]: Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,84. B. 9,98. C. 9,44. D. 8,90.

Câu 15 [606453]: Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N.

Câu 16 [606458]: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2, 3,42 gam H2O và 2,24lít CO2 (ở đktc). Công thức của X là.

A. C3H9N B. C2H5N C. C2H7N D. CH5N

Câu 17 [606460]: Cho 12 gam hỗn hợp etyl amin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 15,65. B. 16,30. C. 19,30. D. 14,80.

Câu 18 [606462]: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?

A. Có 2 dạng: amilozơ và amilopectin.

B. Có phản ứng tráng bạc.

C. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.

D. Thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường axit cho glucozơ.

Câu 19 [606465]: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl). Cho 6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 9,04 gam muối. X là

A. axit glutamic. B. alanin. C. valin. D. glyxin.

Câu 20 [606467]: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo kết tủa trắng ?

A. H2NCH2COOH B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. C2H5COOCH3 Câu 21 [606470]: Để thuỷ phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.

Câu 22 [606478]: Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200 ml dung dịch NaOH 1 M và KOH 0,5 M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 25,63. B. 21,40. C. 22,48. D. 23,56.

(3)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 23 [606481]: Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

– Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (ở đktc) và 10,8 gam nước.

– Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn.

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH2=CHCOOOCH3. Câu 24 [606483]: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 22,50. B. 33,75. C. 45,00. D. 11,25.

Câu 25 [606485]: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam este X cần vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 17,16 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 585. B. 780. C. 195. D. 390.

Câu 26 [606486]: Cho m gam tinh bột lên men rượu với hiệu xuất 80%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị của m là

A. 20,25. B. 16,20. C. 12,96. D. 24,30.

Câu 27 [606493]: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. Dung dịch NaOH. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HCl. D. Kim loại natri.

III. Vận dụng

Câu 1 [606382]: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo từ các α-amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol NaOH.

Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị x, y lần lượt là

A. 4,75 và 3,5. B. 8,25 và 3,5. C. 8,25 và 1,75. D. 4,75 và 1,75.

Câu 2 [606405]: Cho các phát biểu sau:

(a) Xà phòng hoá vinyl axetat thu được muối và ancol.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit

(b) Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (e) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(c) Tristearin tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni, nhiệt độ.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 3 [606442]: Cho các nhận định sau:

(1) CH3-NH2 là amin bậc một.

(2) Dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh.

(3) Tetrapeptit mạch hở(Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.

(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

(5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong alanin là 15,73%.

Số nhận định đúng là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 4 [606475]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tọ thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau

Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối.. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC

Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhômA. Al tác dụng với CuO

Khi thủy phân họp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc.. Chất nào

Có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt, đinh sắt bị hòa tan một phần, màu xanh lam dung dịch nhạt dần.. Chỉ đinh sắt tan, không có chất mới

Cây trồng trong điều kiện mặn sẽ tăng cường tổng hợp hoặc tích lũy các chất hữu cơ ưa nước, tăng lượng nước liên kết để duy trì tính ổn định của hệ keo chất nguyên

Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A (coi V dd không thay đổi). Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. Tính nồng độ mol