Mã đề 101 Trang 1/6 SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC NĂM HỌC 2021 -2022
MÔN: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...
SBD:...Lớp...
Câu 1. Cho dãy số
un được xác định bằng số hạng tổng quát 2 13 1
n
u n n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy
un là dãy số tăng và không bị chặn.B. Dãy
un là dãy số giảm và không bị chặn.C. Dãy
un là dãy số giảm và bị chặn.D. Dãy
un là dãy số tăng và bị chặn.Câu 2. Hàm số dạng có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 3. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
và 1 .SO 2 AB Góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
ABCD
bằng?
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 4. Biết
1 1 1
lim ...
1.4 2.5 3
a
n n b
với a
b là phân số tối giản
b0
, khi đó a b bằng ?A. 29. B. 81. C. 8. D. 161.
Câu 5. Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1
1
3
2, 1
n n
u
u u n
B. 1 2
1
1
, 1
n n
u
u u n
C. 1
1
1
4 n 2, 1
n n
u
u u n
D. 1
1
4
3 , 1
n n
u
u u n
Câu 6. Họ nghiệm của phương trình 2 cosx 3 là:
A. x k 2 (k )
2
B. x k 2 (k )
3
C. x k (k )
3
D. x k2 (k )
6
Câu 7. Cho hàm số yx 3 2 2x. Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) và đồng biến trên khoảng (1; 2) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2) và đồng biến trên khoảng ( 2; 2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2) và nghịch biến trên khoảng ( 2; 2).
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M
2;1
. Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90 là:
3 2 0
yax bx cxd a
Mã đề: 101
Mã đề 101 Trang 2/6 A. M
1;2 .
B. M
2; 1 .
C. M
1; 2 .
D. M
1; 2 .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số
2 2
khi 2 2 2
1 khi 2
a x f x x x
a x x
liên tục tại x2 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 10. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1, O2 lần lượt là tâm của ABCD, ABEF. M là trung điểm của CD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. MO2 cắt
BEC
. B. O O1 2 song song với
BEC
.C. O O1 2 song song với
EFM
. D. O O1 2 song song với
AFD
.Câu 11. Cho hàm số f x
xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng
a b;
. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. Nếu f x
đồng biến trên
a b;
thì hàm số không có cực trị trên
a b;
.B. Nếu f x
đạt cực trị tại điểm x0
a b;
thì tiếp tuyến (Nếu có) của đồ thị hàm số tại điểm
0;
0
M x f x song song hoặc trùng với trục hoành.
C. Nếu f x
đạt cực đại tại x0
a b;
thì f x
đồng biến trên
a x; 0
và nghịch biến trên
x b0;
.D. Nếu f x
nghịch biến trên
a b;
thì hàm số không có cực trị trên
a b;
.Câu 12. Giá trị của
2 1
lim 5 5
x
x
x
bằng?
A. 1. B. 3
2.
C. 3
2. D. 3.
Câu 13. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. x
y x
1
2 B.
1 1 2
x
y x C.
1 1 2
x
y x D.
1 2
1
x y x
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim
x x
. B. lim 1
x
x x
. C. 12
lim 0
x x . D. 1
lim 0
x x
.
Câu 15. Cho hàm số f x
sin2xcos2xx. Khi đó f '
x bằng:A. 1 2sin 2 x. B. 1 sin 2 x. C. 1 sin .cosx x. D. 1 2 sin 2x. Câu 16. Cho dãy số có các số hạng đầu 1 2 3 4 5
; ; ; ; ;...
2 3 4 5 6 . Số hạng tổng quát của dãy số này là?
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1 (hình vẽ bên dưới).
2
u = .
n 1
n n n
u =n n 1. n
u = .
n 1 n n
u =n n 1. n
Mã đề 101 Trang 3/6 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC1AA1AD
. B. AC 1ABAD . C. AC1AA1ABAC
. D. AC1 AA1ADAB .
Câu 18. Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 19. Cho phép thử Tvới không gian mẫu và
A B ,
là hai biến cố liên quan đến T. Mệnh đề nào sau đây sai?A. Nếu
A B ,
xung khắc thìA B ,
đối nhau.B. Nếu
A B ,
xung khắc thì P A
B
P A
P B
.C. Nếu
A B ,
đối nhau thìA B ,
xung khắc D. NếuA B ,
độc lập thì P A B
.
P A P B
. .Câu 20. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Số nguyên dương n thỏa mãnA1n3An2n36 có bao nhiêu ước số nguyên dương?
A. 2 . B. 7 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22. Số giá trị nguyên của m để phương trình msinx2cosx 2m có nghiệm là:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 23. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. CD
SAD
. B. BC
SAB
. C. AC
SBD
. D. BD
SAC
.Câu 24. Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?
A. B. C. D.
Câu 25. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. và C.
. D.
Câu 26. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3 2
5 7
y x x
1 3 y x
x
8 3 y x
x
3 1
1 y x
x
4 2
yx x 2 y x4x22 yx4x22 y x4x22
3 2
3 5
yx x
(0; 2) (, 0) (2;) (; 2) (0;)
y f x
O x
y
1
2 1
1
Mã đề 101 Trang 4/6
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Đạo hàm cấp một của hàm số y
1x3
5 là:A. y 5x2
1x3
4. B. y 15x2
1x3
4.C. y 5 1
x3
4 . D. y 3 1
x3
4.Câu 29. Một chuyển động có phương trình s t
t22t3 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t3 giây bằng?A. 1
m s/
. B. 4
m s/
. C. 6
m s/
. D. 2
m s/
.Câu 30. Cho 0;
x 2
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. tanx x1. B. tanxx. C. tanxx. D. tanxx1.
Câu 31. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d : 2 x 3 y 1 0
. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v
3;1
.A.
2 x 3 y 2 0
B.2 x 3 y 2 0
C.2 x 3 y 4 0
D.2 x 3 y 4 0
Câu 33. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là?
A. Đường thẳng đi qua S và song song BC.
B. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
C. Đường thẳng SE với E là giao điểm của AD và BC.
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
Câu 35. Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. ycotx B. ytanx C. ysinx D. ycosx
Câu 36. Cho hàm số
3 2
3 2 2 x x
y f x x. Khi đó tập nghiệm của bất phương trình f
x 0 là:A.
2; 2
. B.
0;
. C.
2;1
. D.
2;1
.Câu 37. Cho tứ diện ABCD có ABAC và DBDC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ACBC. B. . C. AB
ABC
. D. CD
ABD
.Câu 38. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3 s inx1 lần lượt là:
;1
0;1
1;0
1;1
3 6 2 9 2
yx x x
2 4
y x y x 2 y2x4 y2x4
y f x
CT 5.
y yCT 2. yCT 1. yCT 2.
BC AD
Mã đề 101 Trang 5/6 A. 1 à 1v B. 4 à 3v C. 4 à 2v D. 2 à 4v
Câu 39. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y f2
x f x
m có đúng 3 điểm cực trị.A. m1. B. m1. C. 1
4.
m D. 1
4. m
Câu 40. Cho hàm số y f x( )có đạo hàm trên và có đồ thị
C như hình vẽ dưới đây. Đườngthẳngd là tiếp tuyến của đồ thị
C tại điểm A
1;1 . Tính
2020 1 2
(3 2) 2 1
limx 2 3
P f x
x x
A. P 4545.
B. P 1515.
C. P 4545.
D. P 1515.
Câu 41. Số nghiệm thuộc khoảng
0; 2020
của phương trình:
3 1 cos 2 x sin 2x4 cosx 8 4 1 3 sinx là:
A. 3 2 1. B. 320. C. 322. D. 323.
Câu 42. Cho hàm số yf (x). Hàm số yf '(x) có bảng xét dấu như sau:
x 2 1 3
'
f x 0 + 1 + 0
Hàm số yf x
22x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A. ( 4; 3) B. ( 2; 1) C. ( 2;1) D. (0;1)
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. có độ dài cạnh bên bằng a 7, đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABa, ACa 3. Biết hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
ABC
là trungđiểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C bằng?
A. 2
a 3. B. 3
a 2. C. 3
2
a . D. 3
2 a .
Câu 44. Cho tứ diện A B C D có tất cả các cạnh bằng a, I là trung điểm của AC, J là một điểm trên cạnh AD sao cho A J 2J D .
P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB. Tính diện tích thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng
P .A.
2 31 144
a . B.
3 2 31 144
a . C.
3 2 51 144
a . D.
5 2 51 144 a .
Mã đề 101 Trang 6/6 Câu 45. Hàm số đồng biến trong . Khi đó giá trị của m là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Một nhóm học sinh gồm 6 nam trong đó có bạn nam tên EN và 4 nữ trong đó có bạn nữ tên COVI được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học 2021- 2022. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời EN không ngồi cạnh COVI là?
A. 1
280. B.
109
30240. C.
109
60480. D.
1 5040. Câu 47. Hàm số y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.. Đồ thị của hàm số y f x
2 có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48. Cho hàm số f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.Số giá trị nguyên của tham số m để phương trìnhf2
cosx
m2019
f cosx
m20200có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0; 2
là:A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 49. Cho cấp số cộng
un có S618;S10110 . Khi đó tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:A. 620 B. 360 C. 153 D. 280
Câu 50. Giả sử
1 x x2...x10
11a0a x a x1 2 2a x3 3...a x110 110 với a a a a0, ,1 2, 3,...,a110là các hệ số. Tính tổng T C a11 110 C a11 101 C a11 92 C a11 83 ...C a1110 1C a1111 0?A. T C112 B. T C111 C. T C115 D. T 2C112
--- HẾT ---
3 3 2 2 3
ymx mx m
2;
0 1 m 3
m0 m0 0 1
m 3
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
101 D A C A D D B A B A C C B B D C D C A C D D C B B C A B B C D A C D D C B C
102 A D C C A D B C D C C B D D C A D A C C B C C B A A D C C A D D A C B B C B
103 A A B B B B C D D B C B D C B D B B B C A D D A D B C B D C A A C D C B D A
104 B B C B C D A C B B C D A B B C D C C B A D B C C C D C D B C D A C A A C D
39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C B A D C A D A A B
D A B A A D A A A C D D
B C D D D A B D D C D D
C C A B C D C B D A C A
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.A 5.D 6.D 7.B 8.A 9.B 10.A
11.C 12.C 13.B 14.B 15.D 16.C 17.D 18.C 19.A 20.C 21.D 22.D 23.C 24.B 25.B 26.C 27.A 28.B 29.B 30.C 31.D 32.A 33.C 34.D 35.D 36.C 37.B 38.C 39.D 40.C 41.C 42.B 43.A 44.D 45.C 46.A 47.D 48.A 49.A 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho dãy số
un được xác định bằng số hạng tổng quát 2 1 3 1.n
u n n
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy
un là dãy số tăng và không bị chặn B. Dãy
un là dãy số giảm và không bị chặn.C. Dãy
un là dãy số giảm và bị chặn.D. Dãy
un là dãy số tăng và bị chặn.Lời giải
GVSB: Đào Thương; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2:Giang Trần Chọn D
Ta có
1
2 1 1 2 1 2 1 2 1 5
0 1 .
3 1 1 3 1 3 4 3 1 3 4 3 1
n n
n n n n
u u n
n n n n n n
Hay un1un là dãy số tăng.
Ta có :
2 5
3 3 3 1 un
n
Dễ thấy,
1 1 5 5 1 2 5 2
0 0 1
3 1 4 3 3 1 12 4 3 3 3 1 3 n
n n n
.
Suy ra 1 2
1
4un 3 n . Do đó
un bị chặn.Câu 2. Hàm số dạng yax3bx2cxd a
0
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải
GVSB: Đào Thương; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2:Giang Trần Chọn A
Ta có: y 3ax22bxc.
Phương trình y 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho có tối đa 2 điểm cực trị.
Câu 3. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2 .a Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
và 12 .
SO AB Góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
ABCD
bằng?A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.
Lời giải
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
GVSB: Đào Thương; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2:Giang Trần Chọn C
Gọi M là trung điểm AD, ta có: OM AD. SOD
và SOA có: 900
SOD SOA , OD OA
SO là cạnh chung nên: SOD SOA. Do đó SASD suy ra SAD cân tại SSM AD.
Ta có:
SM AD
OM AD
SM SAD
OM ABCD
Góc giữa
SAD
và
ABCD
là góc SMO.Ta có: 1 1
2 2 2
SO AB a a và 1 1
2 .
2 2
OM AB aa Do đó SOM vuông cân tại O hay SMO45 .0
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
ABCD
bằng 45 . 0 Câu 4. Biết
1 1 1
lim ...
1.4 2.5 3
a
n n b
với a
b là phân số tối giản
b0
, khi đó ab bằngA. 29 . B. 81. C. 8 . D. 161.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chi; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn A
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 n n 3 3 4 2 5 n n 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 11
lim 1 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3 3 2 3 18
.
1 1 1 1 1 1 11 3 2 12 11 11
lim 1 lim
3 2 3 1 2 3 18 1 2 3 18
n n
n n n n n n
Do đó a11, b18. Vậy ab29.
Câu 5. Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1
1
3
2, 1
n n
u
u u n
. B. 1 2
1
1
, 1
n n
u
u u n
. C. 1
1
1
4 2, 1
n n
u
u u n n
. D. 1
1
4
3 , 1
n n
u
u u n
.
O M
C D
B A
S
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
Lời giải
GVSB: Nguyễn Chi; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn D
- Xét phương án 1
1
3
2, 1
n n
u
u u n
có dạng khai triển: 3; 1;1;3;5... Dễ thấy, đây không phải là một cấp số nhân.
- Xét phương án 1 2
1
1
, 1
n n
u
u u n
có dạng khai triển: 1;1;1;1;... Dễ thấy, đây không phải là một cấp số nhân.
- Xét phương án 1
1
1
4 2, 1
n n
u
u u n n
có dạng khai triển: 1;5; 20;79... Dễ thấy, đây không phải là một cấp số nhân.
Xét phương án 1
1
4
3 , 1
n n
u
u u n
có dạng khai triển: 4;12; 26;108;324... Dễ thấy, đây là một cấp số nhân với u14,q3.
Câu 6. Họ nghiệm của phương trình: 2 cosx 3 là
A. 2
x 2 k k
. B. 2
x 3 k k
.
C.
x 3 k k
. D. 2
x 6 k k
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Chi; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2: Giang Trần Chọn D
Ta có 2 cos 3 cos 3 cos cos 2
2 6 6
x x x x k k
.
Câu 7. Cho hàm số y x 3 2 2x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
và đồng biến trên khoảng
1; 2
.B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
và nghịch biến trên khoảng
1; 2
.C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
và đồng biến trên khoảng
2; 2
.D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
và nghịch biến trên khoảng
2; 2
.Lời giải
GVSB: Đào Thương; GVPB1:Thúy Minh; GVPB2:Giang Trần Chọn B
Tập xác định: D ( ; 2].
Ta có 2 1
' 1 1
2 2 2
y x x
, x
; 2
.' 0 2 1
y x 2 x 1x 1 D.
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
;1
và nghịch biến trên khoảng
1; 2
.Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M
2;1
. Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90o làA. M
1; 2
. B. M
2; 1
. C. M
1; 2
. D. M
1; 2
.Lời giải
GVSB: Đào Thương; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2:Giang Trần Chọn A
Ta có
O;90o
'; '
Q M M x y ' 1
' 2 x y
. Vậy M
1; 2
.Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số
2 2
2 2 2
( )
1 2
a x
khi x x
f x
a x khi x
liên tục tại x2
?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.
Lời giải
GVSB: Đào Thương; GVPB1: Thúy Minh; GVPB2:Giang Trần Chọn B
Ta có
2 2
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
lim ( ) lim 2 lim lim
2 2 2 2 2 2 2
x x x x
a x x a x x
a x
f x x x x x
2 2 2
lim2 2 2 2 2 2 4
x a x a a
.
(2) 1 .2 2 2 .
f a a
Hàm số f x( )liên tục tại x2
lim ( )2 (2)
x f x f
4a2 22a 2a2a 1 0 1
1 2 a a
.
Vậy có 2 giá trị của tham số a để hàm số đã cho liên tục tại x2.
Câu 10. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1, O2 lần lượt là tâm của ABCD và ABEF, M là trung điểm CD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. MO2 cắt
BEC
. B. O O1 2 song song
BEC
.C. O O1 2 song song
FEM
. D. O O1 2 song song
FAD
.NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
Lời giải
GVSB: Phạm Tính; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn A
Ta có MO1//CB, O O1 2//FD EC// suy ra
MO O1 2
// BCE
MO2//
BCE
. Tương tự ta cũng có:
MO O1 2
// FAD
O O1 2 song song
FAD
.Ta có:
FEM
FECD
nên O O1 2//
FECD
O O1 2//
FEM
.Câu 11. Cho hàm số f x
xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng
a b;
. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. Nếu f x
đồng biến trên khoảng
a b;
thì hàm số không có cực trị trên
a b;
.B. Nếu f x
đạt cực trị tại điểm x0
a b;
thì tiếp tuyến (nếu có) của đồ thị hàm số tại điểm điểm M x f x
0;
0
song song hoặc trùng với trục hoành.C. Nếu f x
đạt cực đại tại điểm x0
a b;
thì f x
đồng biến trên
a x; 0
và nghịch biến trên
x b0;
.D. Nếu f x
nghịch biến trên khoảng
a b;
thì hàm số không có cực trị trên
a b;
.Lời giải
GVSB: Phạm Tính; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn C
Xét f x
đạt cực đại tại điểm x0
a b;
, tuy nhiên trên
a x; 0
có thể hàm số f x
đạt cựctiểu tại x1
a x; 0
, khi đó f x
nghịch biến trên
c x; 1
a x; 0
. Câu 12. Giá trị của2 1
lim 5 5
x
x x
bằng
A. 1. B. 3
2. C. 3
2. D. 3.
Lời giải
GVSB: Phạm Tính; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn C
Ta có:
1
2 5 12 6 3
lim 5 1 5 4 2
5
x
x x
.
Câu 13. Hình vẽ bên dưới là bảng biến thiên của một trong các hàm số được cho dưới đây. Hãy xác định hàm số đó.
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
A.
2 1 y x
x . B.
2 1
1 y x
x . C.
2 1
1 y x
x . D.
1 2 1 y x
x . Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn B
Bảng biến thiên là của hàm số dạng ax b y cx d
. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
1
lim
x y
nên đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị, suy ra d 1
c
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy lim 2
x y
nên đường thẳng y2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị suy ra a 2
c .
Vậy hàm số cần tìm là 2 1 1 y x
x
. Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim
x x
. B. lim 1
x
x x
. C. 12
lim 0
xx . D. 1
lim 0
x x
. Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn B
Mệnh đề sai là lim 1
x
x x
, mệnh đề đúng phải là lim 1 1
x
x x
. Câu 15. Cho hàm số f x
sin2xcos2x x . Khi đó f
x bằngA. 1 2sin 2x . B. 1 sin 2 x. C. 1 sin cosx x. D. 1 2sin 2x. Lời giải
GVSB: Thống Trần; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn D
Ta có f x
cos2xsin2x
x cos 2xx.Suy ra f
x 2sin 2x1.Câu 16. Cho dãy số
un có các số hạng đầu 1 2; 23 ; 3 4; 4
5; 5
6; . Số hạng tổng quát của dãy số này là
A.
2 n 1
n n
u n
. B.
1
n
u n n
. C.
n 1 u n
n
. D. 1
n
u n n
. Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
Chọn C
Ta có: 1 1 1
1 1 2
u
; 2 2 2
2 1 3
u
; 3 3 3
3 1 4
u
n 1
u n
n
. Câu 17. Cho hình lập phương ABCD A B C D. 1 1 1 1 (hình vẽ bên dưới).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC1AA1AD
. B. AC1ABAD . C. AC1AA1ABAC
. D. AC1AA1ADAB . Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn D
Ta có: AC1 AA1ACAA1ADAB .
Câu 18. Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng
A. 12 . B. 8. C. 10. D. 6.
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Hồ Đức Bân; GVPB2: Giang Trần Chọn C
Vậy tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện là 10 (gồm 4 đỉnh và 6 cạnh).
Câu 19. Cho phép thử T với không gian mẫu và ,A B là hai biến cố liên quan đến T. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu ,A B xung khắc thì ,A B đối nhau.
B. Nếu ,A B xung khắc thì P A
B
P A
P B
.C. Nếu ,A B đối nhau thì ,A B xung khắc.
D. Nếu ,A B độc lập thì P A B
.
P A P B
. .Lời giải
GVSB: Thuy Thanh; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Chọn A
Dựa theo định nghĩa.
Câu 20. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 3 2
5 7
y x x
. B. 1
3 y x
x
. C. 8
3 y x
x
. D. 3 1
1 y x
x
. Lời giải
GVSB: Thuy Thanh; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn C
Ta có 8
3 y x
x
suy ra
211 0; 3
3
y x
x
Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 21. Số nguyên dương n thỏa mãn A1n3An2n36 có bao nhiêu ước số nguyên dương?
A. 2. B. 7. C. 4. D. 3 .
Lời giải
GVSB: Thuy Thanh; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn D
Điều kiện:
*
2 n n
.
Xét An13An2n36
! !
3 36
1 ! 2 !
n n
n n n
n 3. .n n
1
n 362 4
3 3 36 0 4
3
n n n n
n
. Các ước nguyên dương của 4 là: 1; 2; 4 .
Câu 22. Số giá trị nguyên của m để phương trình msinx2 cosx 2m có nghiệm là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn D
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình: sina xbcosxc là: a2b2c2. Phương trình msinx2 cosx 2m có nghiệm m222
2m
2 m2 4 0 2 m2.
Mà m nguyên nên suy ra m
2; 1;0;1; 2
Vậy có 5số nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 23. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. CD
SAD
. B. BC
SAB
. C. AC
SBD
. D. BD
SAC
.Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn C
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
Ta có: CDAD và CDSA CD
SAD
.BC AB và BCSA BC
SAB
.BDAC và BDSA BD
SAC
.BDAC AC
SBD
là sai.Câu 24. Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A. y x 42x22. B. y x4x22. C. y x 4x22. D. y x4x22. Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn B
+ Xét hàm số yx42x22, ta có y 4x34x.
0 4 3 4 0
y x x
1 0 1 x x x
BBT:
Suy ra hàm số yx42x22 có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
+ Xét hàm số y x4x22, ta có y 4x32x.
0 4 3 2 0
y x x
1 2 0
1 2 x x x
BBT:
D
B C
A S
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Suy ra hàm số y x4x22 có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
+ Xét hàm số y x 4x22, ta có y 4x32x.
0 0
y x
Suy ra hàm số y x 4x22 có một cực trị.
+ Xét hàm số y x4x22, ta có y 4x32x.
0 0
y x
Suy ra hàm số y x4x22 có một cực trị.
Câu 25. Hàm số yx33x25 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2
. B.
; 0
và
2 ;
.C.
; 2
. D.
0;
.Lời giải
GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn B
TXĐ: D. 3 2 6 y x x.
2 0
0 3 6 0
2
y x x x
x
. Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
; 0
và
2;
.Câu 26. Cho hàm số y f x
đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC: 2021-2022
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
A.
;1
. B.
0;1
. C.
1; 0
. D.
1;1
.Lời giải
GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2:Đỗ Hải Thu Chọn C
Đồ thị hàm số y f x
đi lên trên khoảng
1; 0
nên hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
1; 0
.Câu 27. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx36x29x2 là A. y 2x4. B. y x 2. C. y2x4. D. y2x4.
Lời giải
GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Lê Văn Tùng; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn A
TXĐ: D. 3 2 12 9 y x x .
2 1
0 3 12 9 0
3
y x x x
x
. Bảng biến thiên:
Vậy hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A
1; 2
và B
3; 2
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị nhận AB
2 ; 4
làm véc tơ chỉ phương nên véc tơ pháp tuyến là n
4 ; 2
.Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
4 x1 2 y2 0 y 2x4. Câu 28. Đạo hàm cấp một của hàm số y
1x3
5 là:A. y 5x2
1x3
4. B. y 15x2
1x3
4.C. y 5 1
x3
4. D. y 3 1
x3
4.Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn B
NĂM HỌC: 2021-2022 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT
Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Ta có: y
1x3
5 y5 1
x3
4 1x3
15x2
1x3
4.Câu 29. Một chuyển động có phương trình s t
t22t3 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t3 giây bằngA. 1
m s/
. B. 4
m s/
. C. 6
m s/
. D. 2
m s/
.Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn B
Ta có: s t
t22t3v t
s t
2t2v
3 4
m s/
.Câu 30. Cho 0;
2 x π
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. tanx x 1. B. tanxx. C. tanxx. D. tanx x 1. Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn C
Xét hàm số f x
tanxx trên khoảng 0;2
π
. Ta có:
12 1 0 , 0 ;cos 2
f x x π
x
, do đó hàm số f x
tanxx đồng biến trên khoảng 0;2
π
.
0 0
x f x f tanx x 0tanxx. Suy ra phương án C đúng, phương án A, B, D sai.
Câu 31. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có đường thẳng chung duy nhất.
Lời giải
GVSB: Đinh Văn Thư; GVPB1:Nguyễn Duy Nam; GVPB2: Đỗ Hải Thu Chọn D
Mệnh đề “Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có đường thẳng chung duy nhất” là mệnh đề sai.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x3y 1 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v
3;1
.A. 2x3y20. B. 2x3y20. C.