• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đáp án mã đề: 156

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đáp án mã đề: 156"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12

Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12. . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

Câu 1. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 33 cao: 3 thấp. B. 27 cao: 9 thấp. C. 35 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.

Câu 2. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là:

A. Prôtêin ức chế. B. Đường Glucôzơ. C. Đường galactôzơ. D. Đường Lactôzơ.

Câu 3. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:

A. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.

B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

D. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .

Câu 4. Theo thứ tự từ đầu 3'-5' của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:

A. Vùng kết thúc - Vùng điều hoà - vùng mã hoá B. Vùng điều hoà - vùng mã hoá - vùng kết thúc.

C. Vùng mã hoá - Vùng điều hoà - vùng kết thúc D. Vùng điều hoà - vùng kết thúc - vùng mã hoá

Câu 5. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di truyền:

A. Tính thoái hoá. B. Tính đặc hiệu. C. Tính phổ biến D. Tính liên tục.

Câu 6. Bản chất của mã di truyền là:

A. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.

B. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

C. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.

D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.

Câu 7. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.

B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

C. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.

D. tổng hợp ra chất ức chế.

Câu 8. Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp n cặp gen là:

A. (1:2:1)n B. (3:1)n C. (1:1)n D. 9:3:3:1

Câu 9. Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá thuôn, mềm. Hiện tượng này là:

A. Sự mềm dẻo kiểu hình. B. Biến dị di truyền. C. Đột biến. D. Ngẫu nhiên.

Câu 10. Đột biến điểm là dạng đột biến:

A. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể. B. Liên quan đến 1 điểm trên NST.

Mã đề: 156

(2)

C. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit. D. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit.

Câu 11. Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:

A. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn B. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn C. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn D. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn

Câu 12. Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:

A. AGU. B. UUU. C. UAA. D. AUU.

Câu 13. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch:

A. 5' - 3' . B. 3' - 5' .

C. "mẹ" được tổng hợp liên tục. D. "mẹ" được tổng hợp gián đoạn.

Câu 14. Gen là một đoạn ADN:

A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

B. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.

C. mang thông tin di truyền.

D. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.

Câu 15. Gen phân mảnh có:

A. vùng mã hoá không liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn.

C. chỉ có đoạn exon. D. có vùng mã hoá liên tục.

Câu 16. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật:

A. tác động cộng gộp. B. phân ly.

C. di truyền trội không hoàn toàn. D. tác động gen át chế.

Câu 17. Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:

A. Số lượng NST B. Kích thước NST C. Hình dạng NST D. Nguồn gốc NST Câu 18. Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện:

A. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.

B. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.

C. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.

D. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen:

A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách các gen. B. được dung để lập bản đồ gen.

C. không vượt quá 50% D. TSHV càng lớn, gen càng

xa nhau

Câu 20. Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử:

A. 3. B. 16. C. 6. D. 8.

Câu 21. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 (trước nhân đôi) chứa số nuclêôtit là:

A. (6 . 2) . 109 đôi nuclêôtit B. 62 . 109 đôi nuclêôtit C. 6 .109 đôi nuclêôtit D. (6+2) . 109 đôi nuclêôtit

Câu 22. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là:

A. 81 B. 8. C. 16. D. 64.

Câu 23. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. bổ sung; bán bảo toàn.

B. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.

C. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.

Câu 24. Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thể:

A. F1. B. đồng hợp C. lai. D. dị hợp.

Câu 25. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là:

A. AAaa x AAa. B. Aaaa x AAa. C. AAAa x AAa. D. AAaa x Aaa.

Câu 26. Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?

A. T-A → G-X B. G-X → T-A C. A-T → G-X D. G-X → A-T

(3)

Câu 27. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:

A. ảnh hưởng của môi trường. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau.

C. dễ tạo ra các biến dị di truyền. D. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.

Câu 28. Một tính trạng luôn biểu hiện giống mẹ. Nó được di truyền theo quy luật:

A. Phân li. B. Phân li độc lập C. Di truyền ngoài nhân. D. Hoán vị gen.

Câu 29. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc:

A. đảo đoạn, lặp đoạn.B. mất đoạn, chuyển đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, đảo đoạn.

Câu 30. Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?

A. 4 B. 10 C. 16 D. 8

(4)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12

Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

Câu 1. Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp n cặp gen là:

A. 9:3:3:1 B. (1:1)n C. (3:1)n D. (1:2:1)n Câu 2. Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?

A. T-A → G-X B. G-X → A-T C. G-X → T-A D. A-T → G-X Câu 3. Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thể:

A. lai. B. đồng hợp C. F1. D. dị hợp.

Câu 4. Gen phân mảnh có:

A. chỉ có đoạn intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục.

C. chỉ có đoạn exon. D. có vùng mã hoá liên tục.

Câu 5. Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:

A. UAA. B. UUU. C. AGU. D. AUU.

Câu 6. Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện:

A. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.

B. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.

C. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.

D. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.

Câu 7. Đột biến điểm là dạng đột biến:

A. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể. B. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit.

C. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit. D. Liên quan đến 1 điểm trên NST.

Câu 8. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch:

A. "mẹ" được tổng hợp gián đoạn. B. 3' - 5' . C. "mẹ" được tổng hợp liên tục. D. 5' - 3' .

Câu 9. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là:

A. Prôtêin ức chế. B. Đường Lactôzơ. C. Đường galactôzơ. D. Đường Glucôzơ.

Câu 10. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 35 cao: 1 thấp. B. 27 cao: 9 thấp. C. 11 cao: 1 thấp. D. 33 cao: 3 thấp.

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen:

A. được dung để lập bản đồ gen. B. không vượt quá 50%

C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách các gen. D. TSHV càng lớn, gen càng xa nhau Câu 12. Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:

A. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn B. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn C. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn D. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn

Câu 13. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.

B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

C. tổng hợp ra chất ức chế.

D. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.

Câu 14. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:

Mã đề: 190

(5)

A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .

C. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.

D. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

Câu 15. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là:

A. AAaa x Aaa. B. AAAa x AAa. C. Aaaa x AAa. D. AAaa x AAa.

Câu 16. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc:

A. mất đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn.

D. mất đoạn, đảo đoạn.

Câu 17. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 (trước nhân đôi) chứa số nuclêôtit là:

A. 62 . 109 đôi nuclêôtit B. (6 . 2) .109 đôi nuclêôtit C. 6 .109 đôi nuclêôtit D. (6.2) . 109 đôi nuclêôtit

Câu 18. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là:

A. 81 B. 64. C. 8. D. 16.

Câu 19. Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:

A. Hình dạng NST B. Nguồn gốc NST C. Số lượng NST D. Kích thước NST Câu 20. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di truyền:

A. Tính liên tục. B. Tính phổ biến C. Tính thoái hoá. D. Tính đặc hiệu.

Câu 21. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là:

A. 20 B. 40 C. 10 D. 5

Câu 22. Gen là một đoạn ADN:

A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

B. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.

C. mang thông tin di truyền.

D. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.

Câu 23. Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá thuôn, mềm. Hiện tượng này là:

A. Đột biến. B. Sự mềm dẻo kiểu hình. C. Biến dị di truyền.

D. Ngẫu nhiên.

Câu 24. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.

B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

C. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.

D. bổ sung; bán bảo toàn.

Câu 25. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật:

A. phân ly. B. tác động gen át chế.

C. di truyền trội không hoàn toàn. D. tác động cộng gộp.

Câu 26. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:

A. ảnh hưởng của môi trường. B. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.

C. dễ tạo ra các biến dị di truyền. D. các gen có điều kiện tương tác với nhau.

Câu 27. Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử:

A. 8. B. 16. C. 6. D. 3.

(6)

Câu 28. Theo thứ tự từ đầu 3'-5' của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:

A. Vùng điều hoà - vùng mã hoá - vùng kết thúc. B. Vùng điều hoà - vùng kết thúc - vùng mã hoá

C. Vùng kết thúc - Vùng điều hoà - vùng mã hoá D. Vùng mã hoá - Vùng điều hoà - vùng kết thúc

Câu 29. Một tính trạng luôn biểu hiện giống mẹ. Nó được di truyền theo quy luật:

A. Phân li. B. Di truyền ngoài nhân. C. Hoán vị gen. D.

Phân li độc lập

Câu 30. Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?

A. 8 B. 10 C. 4 D. 16

(7)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12

Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

Câu 1. Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử:

A. 8. B. 3. C. 16. D. 6.

Câu 2. Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá thuôn, mềm. Hiện tượng này là:

A. Biến dị di truyền. B. Đột biến. C. Sự mềm dẻo kiểu hình. D.

Ngẫu nhiên.

Câu 3. Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:

A. Kích thước NST B. Nguồn gốc NST C. Hình dạng NST D. Số lượng NST Câu 4. Bản chất của mã di truyền là:

A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.

B. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.

C. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.

D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Câu 5. Theo thứ tự từ đầu 3'-5' của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:

A. Vùng mã hoá - Vùng điều hoà - vùng kết thúc B. Vùng điều hoà - vùng mã hoá - vùng kết thúc.

C. Vùng kết thúc - Vùng điều hoà - vùng mã hoá D. Vùng điều hoà - vùng kết thúc - vùng mã hoá

Câu 6. Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:

A. UAA. B. UUU. C. AUU. D. AGU.

Câu 7. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là:

A. 81 B. 64. C. 16. D. 8.

Câu 8. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:

A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

B. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.

C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

D. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .

Câu 9. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là:

A. AAaa x AAa. B. AAAa x AAa. C. Aaaa x AAa. D. AAaa x Aaa.

Câu 10. Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp n cặp gen là:

Mã đề: 224

(8)

A. 9:3:3:1 B. (3:1)n C. (1:2:1)n D. (1:1)n

Câu 11. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 (trước nhân đôi) chứa số nuclêôtit là:

A. 62 . 109 đôi nuclêôtit B. (6+2) .109 đôi nuclêôtit

C. (6 . 2)  109 đôi nuclêôtit D. 6 .109 đôi nuclêôtit Câu 12. Một tính trạng luôn biểu hiện giống mẹ. Nó được di truyền theo quy luật:

A. Phân li. B. Hoán vị gen. C. Di truyền ngoài nhân. D. Phân li độc lập Câu 13. Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?

A. 10 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 14. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật:

A. phân ly. B. tác động gen át chế.

C. di truyền trội không hoàn toàn. D. tác động cộng gộp.

Câu 15. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là:

A. Đường Glucôzơ. B. Đường galactôzơ. C. Đường Lactôzơ. D. Prôtêin ức chế.

Câu 16. Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?

A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A

Câu 17. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 33 cao: 3 thấp.

Câu 18. Gen phân mảnh có:

A. chỉ có đoạn intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục.

C. chỉ có đoạn exon. D. có vùng mã hoá liên tục.

Câu 19. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

B. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.

C. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.

D. bổ sung; bán bảo toàn.

Câu 20. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là:

A. 5 B. 40 C. 20 D. 10

Câu 21. Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thể:

A. đồng hợp B. F1. C. lai. D. dị hợp.

Câu 22. Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện:

A. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.

B. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.

C. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.

D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.

Câu 23. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di truyền:

A. Tính thoái hoá. B. Tính phổ biến C. Tính đặc hiệu. D. Tính liên tục.

Câu 24. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:

A. các gen có điều kiện tương tác với nhau. B. dễ tạo ra các biến dị di truyền.

C. ảnh hưởng của môi trường. D. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.

Câu 25. Gen là một đoạn ADN:

A. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.

B. mang thông tin di truyền.

C. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.

D. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

Câu 26. Đột biến điểm là dạng đột biến:

A. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit. B. Liên quan đến 1 điểm trên NST.

C. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể. D. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit.

Câu 27. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch:

A. "mẹ" được tổng hợp gián đoạn. B. "mẹ" được tổng hợp liên tục.

C. 5' - 3' . D. 3' - 5' .

(9)

Câu 28. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc:

A. đảo đoạn, lặp đoạn.B. mất đoạn, chuyển đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, đảo đoạn.

Câu 29. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.

B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.

C. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

D. tổng hợp ra chất ức chế.

Câu 30. Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:

A. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn C. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn

(10)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12

Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

Câu 1. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc:

A. mất đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn. C. mất đoạn, đảo đoạn.

D. lặp đoạn, chuyển đoạn.

Câu 2. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:

A. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.

B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .

C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

D. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .

Câu 3. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.

B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

C. tổng hợp ra chất ức chế.

D. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.

Câu 4. Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử:

A. 6. B. 8. C. 3. D. 16.

Câu 5. Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?

A. T-A → G-X B. G-X → T-A C. G-X → A-T D. A-T → G-X

Câu 6. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là:

A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 11 cao: 1 thấp. D. 27 cao: 9 thấp.

Câu 7. Đột biến điểm là dạng đột biến:

A. Liên quan đến 1 điểm trên NST. B. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit.

C. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể. D. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit.

Câu 8. Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp n cặp gen là:

A. (1:2:1)n B. (3:1)n C. (1:1)n D. 9:3:3:1 Câu 9. Gen là một đoạn ADN:

A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

B. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.

C. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.

D. mang thông tin di truyền.

Câu 10. Một tính trạng luôn biểu hiện giống mẹ. Nó được di truyền theo quy luật:

A. Phân li. B. Hoán vị gen. C. Phân li độc lập D. Di truyền ngoài nhân.

Câu 11. Bản chất của mã di truyền là:

A. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.

Mã đề: 258

(11)

B. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

C. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.

D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.

Câu 12. Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá thuôn, mềm. Hiện tượng này là:

A. Ngẫu nhiên. B. Biến dị di truyền. C. Đột biến. D. Sự mềm dẻo kiểu hình.

Câu 13. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. bổ sung; bán bảo toàn.

B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

C. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.

D. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.

Câu 14. Theo thứ tự từ đầu 3'-5' của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:

A. Vùng điều hoà - vùng mã hoá - vùng kết thúc. B. Vùng điều hoà - vùng kết thúc - vùng mã hoá

C. Vùng mã hoá - Vùng điều hoà - vùng kết thúc D. Vùng kết thúc - Vùng điều hoà - vùng mã hoá

Câu 15. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 (trước nhân đôi) chứa số nuclêôtit là:

A. (6 . 2) . 109 đôi nuclêôtit B. 6 .109 đôi nuclêôtit C. (6+2) . 109 đôi nuclêôtit D. 62 . 109 đôi nuclêôtit Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen:

A. được dung để lập bản đồ gen. B. không vượt quá 50%

C. TSHV càng lớn, gen càng xa nhau D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách các gen.

Câu 17. Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện:

A. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.

B. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.

C. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.

D. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.

Câu 18. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là:

A. Aaaa x AAa. B. AAaa x AAa. C. AAAa x AAa. D. AAaa x Aaa.

Câu 19. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật:

A. tác động cộng gộp. B. di truyền trội không hoàn toàn.

C. tác động gen át chế. D. phân ly.

Câu 20. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là:

A. 64. B. 8. C. 16. D. 81

Câu 21. Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:

A. AGU. B. UUU. C. UAA. D. AUU.

Câu 22. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là:

A. Đường Glucôzơ. B. Prôtêin ức chế. C. Đường Lactôzơ. D. Đường galactôzơ.

Câu 23. Gen phân mảnh có:

A. vùng mã hoá không liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn.

C. chỉ có đoạn exon. D. có vùng mã hoá liên tục.

Câu 24. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:

A. dễ tạo ra các biến dị di truyền. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau.

C. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. D. ảnh hưởng của môi trường.

Câu 25. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di truyền:

A. Tính phổ biến B. Tính liên tục. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hoá.

(12)

Câu 26. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch:

A. "mẹ" được tổng hợp liên tục. B. 5' - 3' . C. "mẹ" được tổng hợp gián đoạn. D. 3' - 5' .

Câu 27. Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?

A. 10 B. 4 C. 16 D. 8

Câu 28. Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thể:

A. F1. B. dị hợp. C. lai. D. đồng hợp

Câu 29. Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:

A. Hình dạng NST B. Số lượng NST

C. Kích thước NST D. Nguồn gốc NST

Câu 30. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là:

A. 5 B. 10 C. 20 D. 40

(13)

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12

Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu

Đáp án mã đề: 156

01. D; 02. D; 03. B; 04. B; 05. B; 06. B; 07. C; 08. B; 09. A; 10. C; 11. A; 12.

C; 13. B;

14. D; 15. A;

16. C; 17. D; 18. B; 19. A; 20. D; 21. C; 22. A; 23. A; 24. D; 25. A; 26. C;

27. D; 28. C; 29. B; 30. C;

Đáp án mã đề: 190

01. C; 02. D; 03. D; 04. B; 05. A; 06. C; 07. C; 08. B; 09. B; 10. C; 11. C;

12. B; 13. A;

14. A; 15. D;

16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. D; 21. D; 22. D; 23. B; 24. D; 25. C; 26. B;

27. A; 28. A; 29. B; 30. D;

Đáp án mã đề: 224

01. A; 02. C; 03. B; 04. D; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. A; 10. B; 11. D; 12.

C; 13. D;

14. C; 15. C;

16. A; 17. B; 18. B; 19. D; 20. A; 21. D; 22. B; 23. C; 24. D; 25. C; 26. D;

27. D; 28. B; 29. B; 30. A;

Đáp án mã đề: 258

01. A; 02. C; 03. A; 04. B; 05. D; 06. C; 07. B; 08. B; 09. C; 10. D; 11. B;

12. D; 13. A;

14. A; 15. B;

16. D; 17. D; 18. B; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. A; 24. C; 25. C; 26. D;

27. C; 28. B; 29. D; 30. A;

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 34: Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.. Phép lai P: AaBbDdEe

Câu 10: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến.. nó mang gen lặn có hại, các gen trội

Câu 2 [620919]: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc di 2 cặp gen không alen (A, a; B, b) phân li độc lập quy định, kiểu gen nào có mặt của hai loại alen trội A

Câu 21: Tiến hành phép lai giữa cơ thể dị hợp 2 cặp gen, mỗi cặp gen chi phối một cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, để kết quả thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 9 :

Các cặp gen qui định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng di truyền theo qui luật nào sau đâyA. Phân li

Câu 35: Một loài thực vật, tính trạng chiều cao thân cây do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định: kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định thân

Câu 18: Ở một loài thực vật tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau chi phối, kiểu gen chứa hai loại gen trội cho hoa đỏ, kiểu gen chỉ

Câu 28: Trong trường hợp bố mẹ đều mang n căp gen dị hợp phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình