• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công thức về Hệ trục tọa độ lớp 10 chi tiết nhất | Toán lớp 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công thức về Hệ trục tọa độ lớp 10 chi tiết nhất | Toán lớp 10"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Công thức về Hệ trục tọa độ lớp 10 chi tiết nhất

A. Lí thuyết tóm tắt.

- Tọa độ của điểm trên trục: Có: OM=ke. Khi đó số k là tọa độ của điểm M trên trục (O;e).

- Tọa độ của điểm trong mặt phẳng Oxy: Có M(x; y)OM=xi+y j.

- Tọa độ của vectơ trên trục: Trên trục (O;e) , hai điểm A và B trên trục (O; e) có tọa độ lần lượt là a và b thì AB= b – a. Trong đó, AB là độ dài đại số của vectơ

AB đối với trục (O;e).

- Tọa độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy: Với u=(x; y) = +u xi y j. Với

A A

A(x ; y ) và B(x ; y )B B ta có: AB=(xB−x ; yA B −y )A . - Tọa độ trung điểm

+) Trên trục (O;i ), I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A B

I

x x

x 2

= +

+) Trong mặt phẳng Oxy, I(x ; y )I I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A B A B

I I

x x y y

x ; y

2 2

+ +

= = .

- Tọa độ của trọng tâm G(x ; y )G G của tam giác ABC là:

A B C A B C

G G

x x x y y y

x ; y

3 3

+ + + +

= =

- Điều kiện để hai vectơ cùng phương: Hai vectơ u=(u ;u )1 2 và v=(v ; v )1 2 với v0 cùng phương khi và chỉ khi có số k sao cho u1=kv1 và u2 =kv2.

- Hai vectơ bằng nhau khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.

- Phép toán về tọa độ của vectơ:

Cho u=(u ;u )1 2 và v=(v ; v )1 2 , khi đó:

(2)

1 1 2 2

u+ =v (u +v ;u +v )

1 1 2 2

u− =v (u −v ;u −v )

1 2

k.u=(ku ;ku ) , k . B. Các công thức.

- Độ dài đại số của vectơ AB trên trục: AB= b – a. ( a, b là tọa độ của A và B trên trục)

- Trong mặt phẳng Oxy:

+) Tọa độ của điểm: M(x; y)OM=xi+y j +) Tọa độ của vectơ:

u=(x; y) = +u xi y j

B A B A

AB=(x −x ; y −y ) trong đó A(x ; y )A A và B(x ; y )B B - Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

+) Trên trục (O;i ) : I xA xB

x 2

= +

+) Trong mặt phẳng Oxy: I xA xB I yA yB

x ; y

2 2

+ +

= =

- Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC: xG xA xB xC; yG yA yB yC

3 3

+ + + +

= =

- Điều kiện hai vectơ u=(u ;u )1 2 và v=(v ; v )1 2 cùng phương: 1 2

1 2

u u

v = v =k

- Hai vectơ bằng nhau: Cho u=(u ;u )1 2 và v=(v ; v )1 2 ta có: 1 1

2 2

u v

u v

u v

 =

=   =

- Phép toán về tọa độ của vectơ: Cho u=(u ;u )1 2 và v=(v ; v )1 2

1 1 2 2

u+ =v (u +v ;u +v )

(3)

1 1 2 2

u− =v (u −v ;u −v )

1 2

k.u=(ku ;ku ) , k . C. Ví dụ minh họa.

Bài 1: Cho tam giác ABC có A (-1;3), B (2;5), C(1;4). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB, trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ của vectơ AB.

Giải:

Áp dụng công thức tọa độ trung điểm ta có:

Gọi I=(x ; y )I I .

A B

I

x x 1 2 1

x 2 2 2

+ − +

= = =

A B

I

y y 3 5

y 4

2 2

+ +

= = =

I 1; 4 2

 

 =   Gọi G=(x ; y )G G

Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có:

A B C

G

x x x 1 2 1 2

x 3 3 3

+ + − + +

= = =

A B C

G

y y y 3 5 4

y 4

3 3

+ + + +

= = =

G 2;4 3

 

 =  

Ta có: AB= − −(2 ( 1);5 3)− =(3;2) AB=(3;2)

Bài 2: Cho hai vectơ a=(3;4) và b=(6;8). Chứng minh rằng a và b cùng phương và tính tọa độ các vectơ a+b , a−b.

Giải:

(4)

Ta có:

3 4 1

6 = = 8 2 a và b cùng phương a+ = +b (3 6;4 8)+ =(9;12)

a− = −b (3 6;4 8)− = − −( 3; 4)

D. Bài tập tự luyện.

Bài 1: Trên trục tọa độ (O; i) cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là -2; 1 và 4.

Xác định tọa độ các vectơ AB, AC.

Bài 2: Cho ba điểm A (-2; 0), B (0;3) và C (1;2). Tìm tọa độ vectơ u 2AB BC= − . Bài 3: Cho hai vectơ u=(2;3) và v=(4; x). Tìm x để hai vectơ u và v cùng hướng.

Bài 4: Cho ba điểm A (1;4), B (3;5), C(5;m). Tìm m để AB BC= .

Bài 5: Cho tam giác ABC có A (2;1), B (-1;-2), C (-3;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB và tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình

a) Cho hình bình hành ABCD. b) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. c) Tìm chu vi của tam giác ABC.. g) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. h)

Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Tìm tọa độ trung điểm đoạn BC v tọa độ trọng tâm tam giác ABC.. Cho tam giác đều MNP có E l trung điểm

Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hànhA. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh

2. b) Tìm tọa độ điểm M thỏa điều kiện đẳng

Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông góc nhau. + Điểm O gọi là gốc tọa độ; trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. + Khi một mặt phẳng