ChươngưIII:ưMỹ,ưNhậtưBản,ưTâyưÂuưtừưnămư1945ưđếnưnay
Tiếtư10ư-ưBàiư8:ưNưỨớcưMĩ
-Diệntích:9.363.123km2
-Sốdân280.562.489người(2002)
-TrướcđâylàthuộcđịacủaAnh
Tháiư
Bìnhư
Dương
Đại
ư Tâyư
Dương Nước Tổngưsốưngườiưchết Tỉưlệư%ưvớiưdânưsốưnămư1939
LiênưXô 27 triệu ng ời 16,2%
TrungưQuốc 13.5 triệu ng ời 2,2%
Đức 5,6 triệu ng ời 7%
NhậtưBản 2,2 triệu ng ời 3%
Mĩ 300 ngàn ng ời 0,3%
Bảng thống kê thiệt hại của một số n ớc tham chiến sau CTTG 2
Giaiưđoạn Côngưnghiệp Nôngưnghiệp Tàiưchính Quânưsự
1945 đến 1950
- Đạt sản l ợng 56,47% ( 1948), bằng 1/2 sản l ợng công nghiệp thế giới.
- Sản l ợng gấp 2 lần sản l ợng của 5 n ớc Anh,
Pháp, Tây
Đức, Italia, Nhật Bản cộng lại.
- Có 24,6 tỉ
đô la ( chiếm 3/4 trữ l ợng vàng của thế giới. 10 ngân hàng lớn nhất thế giới là của Mĩ.
- Lực l ợng quân sự mạnh nhất thế giới t bản. - Độc quyền về vũ khí nguyên tử.
Tình hình kinh tế Mĩ giai đoạn 1945 - 1950
Mĩưcúưlựcưlượngưquân sự mạnhưnhất Độcưquyềnưvềưvũưkhớưnguyờnưtử
Giaiưđoạn Côngưnghiệp Nôngư
Nghiệp
Tàiưchính Quânưsự
1945- 1950 - Đạt sản l ợng 56,47% ( 1948 ), bằng 1/2 sản l ợng công nghiệp thế giới.
- Sản l ợng gấp 2 lần sản l ợng của 5 n ớc Anh, Pháp, Tây Đức, Italia, Nhật Bản cộng lại.
- Có 24,6 tỉ đô
la ( chiếm 3/4 trữ l ợng vàng của thế giới ).
10 ngân hàng lớn nhất thế giới là của Mĩ.
- Lực l ợng quân sự mạnh nhất thế giới t bản, 50% số tàu biển là của Mĩ.
- Độc quyền về vũ khí nguyên tử.
Sau 1950 - Sản l ợng công nghiệp chiếm 39,8% của thế giới ( 1973 ).
-Bắt đầu phải nhập siêu sản phẩm nông nghiệp của các n ớc khác.
-Dự trữ vàng chỉ còn 11,9 tỉ
đô la ( 1974 ).
- Đồng đôla bị phá giá liên tiếp từ 1973 đến 1974.
- Không còn
độc quyền về bom nguyên tử.
Tình hình kinh tế Mĩ qua các giai đoạn từ 1945 - 1950 và sau 1950.
I/TÌNHHÌNHKINHTẾNƯỚCMĨSAUCHIẾNTRANHTHẾGIỚITHỨHAI
Nguyênnhânsuygiảm
+BịNhậtBảnvàTâyÂu
cạnhtranh
+Kinhtếthườngxảyra
suythoái
+Chiphíchoquânsựlớn
+Sựphânhóagiàunghèo
trongxãhộicao
ChiphíchoquânsựcủaMĩsauchiếntranh
-Chi33tỉUSDchochiếntranhTG1 -Chi360tỉUSDchochiếntranhTG2
-Chi50tỉUSDchochiếntranhTriềuTiên -Chi111tỉchochiếntranhViệtNam
-Chi61tỉUSDchochiếntranhvùngvịnh -Chi76tỉchochiếntranhGrênađa
-Chi163tỉchochiếntranhPanama
-Chi1,52tỉUSDchohoạtđộngquânsựở
Xômali…
-GầnđâyChínhphủcònduyệt40tỉ
chocuộcchiếnchốngkhủngbố
-Chi344,2tỉUSDchoquốcphònggấp23
lầntổngngânsáchquânsự.
Cácloạivũkhíhiệnđại
Thảo luận nhóm trong 3’
Câuư1: Chính sách đối nội của Mĩ sau chiến tranh?
Nhận xét? Thái độ của nhân dân Mĩ tr ớc những chính sách ấy?
Câuư2: Nét nổi bật về chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh? Nhận xét? ảnh h ởng của chính sách ấy
đến thế giới hiện nay?
Đáp án.
1.Chính sách đối nội của Mĩ sau chiến tranh:
* Hai đảng của giai cấp t sản Mĩ là Đảng Dân chủ và Cộng hoà “ ” thay nhau nắm quyền thi hành các chính sách:
- Cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động.
- Đàn áp, ngăn cản phong trào công nhân.
- Thi hành chính sách phân biệt chủng tộc đối với ng ời da đen, da màu…
-> Chính sách tiêu cực, vấp phải sự phản đối rất mạnh mẽ của nhân dân Mĩ.
Phong trào đấu tranh của ng ời da đen chống nạn phân biệt chủng tộc năm 1963
Phong trào đ ấu tranh đ òi quyền lợi của ng ời da đ ỏ năm 1969 1973 – Các cuộc biểu tình, bạo động phản đối chính sách của chính phủ do
nhân dân Mĩ tiến hành.
Tưưliệuư
* “ Chiếnưlượcưtoànưcầu” của Mĩ đ ợc ra đời sau năm 1945 d ới thời tổng thống Mĩ Tơruman và đ ợc các đời tổng thống Mĩ về sau thực hiện cho đến tận ngày nay. Đây là một chiến l ợc đ ợc đặt ra nhằm thiết lập sự thống trị toàn cầu của đế quốc Mĩ, chĩa mũi nhọn vào bốn
đối t ợng:
1. Tiêu diệt Liên Xô và các n ớc XHCN.
2. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân các n ớc á, Phi, Mỹlatinh.
3. Đàn áp phong trào công nhân, đặc biệt là phong trào cộng sản ở các n ớc t bản chủ nghĩa.
4. Cột chặt các n ớc t bản chủ nghĩa đồng minh của Mĩ bằng mọi biện pháp, mọi thủ đoạn vào quỹ đạo chiến l ợc đối ngoại toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
- Đềra“chiếnlượctoàncầu”
-Tiếnhành“Việntrợ”cácnước.
-Chạyđuavũtrang,thànhlậpcác
khốiquânsự.Gâynhiềucuộc
chiếntranhXL
- Tiếnhànhxáclậptrậttựthế
giới“đơncực”doMĩchiphối
vàkhốngchế.
Chính sách đối ngoại Mục đích
ChốngphácácnướcXHCN,đẩy
lùiPTGPDT
Khốngchếcácnướcnhậnviệntrợ Lôikéocácnướcvàocuộcchiến
tranhxâmlượcnhằmthựchiện âmmưucủaMĩ
Trởthànhbáchủ,thốngtrị
toànthếgiới
§¸p ¸n
Nhật 1945 Việt Nam 61-73
Trung Quốc 45- 46 50-53
Căm pu chia 69-70
Triều Tiên 50- 53 Li bi 1969
Goa ta mê la 1954 1960 1967
Grê na đa 1983
In đô nê xi a 1958 En xan va đo Nh÷ng n mă 80
Cu Ba 59-61 Ni ca ra goa 80
Công Gô 1964 Pa na ma 1989
Pê ru 1965 Xu Đăng 1988
Lào 64-73 Áp ganixtan 1998
Nam Tư 1999
Sauchiếntranhthếgiới2,Mĩđãgâychiếntranhvới23quốcgia
- Đềra“chiếnlượctoàncầu”
-Tiếnhành“Việntrợ”cácnước.
-Chạyđuavũtrang,thànhlậpcác
khốiquânsự.Gâynhiềucuộc
chiếntranhXL
- Tiếnhànhxáclậptrậttựthế
giới“đơncực”doMĩchiphối
vàkhốngchế.
Chính sách đối ngoại Mục đích
ChốngphácácnướcXHCN,đẩy
lùiPTGPDT
Khốngchếcácnướcnhậnviệntrợ Lôikéocácnướcvàocuộcchiến
tranhxâmlượcnhằmthựchiện âmmưucủaMĩ
Trởthànhbáchủ,thốngtrị
toànthếgiới
§¸p ¸n
Chuyến thăm đầu tiên Việt Nam của Tổng thống B. CLINTƠN 11/2000.
Chuyến thăm Mĩ của chủ tịch n ớc Nguyễn Minh Triết năm 2007. Cuộc gặp gỡ của tổng thống Mĩ Bush và chủ tịch n ớc Nguyễn Minh Triết năm 2007.
Chuyến thăm Việt Nam của th ợng nghị sĩ đảng cộng hoà John- Mccain.
BÀIưưTẬPưCỦNGưCỐư
1. Chọn ý trả lời em cho là đúng về nguyên nhân trực tiếp giúp Mĩ trở thành n ớc t bản giàu mạnh nhất thế giới sau chiến tranh thế giới 2:
A. Nhờ bóc lột các n ớc thuộc địa.
B. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. Xa chiến tr ờng, không bị chiến tranh tàn phá.
D. Sản xuất vũ khí, bán cho cả hai bên tham chiến thu lợi nhuận.
E. Các ý
………B,D,E.đúng.
BÀIưưTẬPưCỦNGưCỐư
2. Đánh dấu X vào cột dọc sao cho phù hợp với chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh thế giới 2.
Chínhưsách Đốiưnội Đốiưngoại
1. Chống phá các n ớc xã hội chủ nghĩa.
2. Loại bỏ những ng ời có t t ởng tiến bộ ra khỏi bộ máy nhà n ớc.
3. Phá hoại phong trào công nhân và phong trào cách mạng của nhân dân lao động Mĩ.
4. Viện trợ để lôi kéo, khống chế các n ớc.
5. Gây các cuộc chiến tranh xâm l ợc.
6. Phân biệt chủng tộc đối với ng ời da đen, da màu.
X X
X
X X X
BÀITẬPCỦNGCỐ
3.Chọncácnộidungthíchhợpđểđiềnvàochỗdấuchấm
SauchiếntranhthếgiớithứhaiMĩlàmộtnước………..1.…….trong
giớiTưbản.Vìkhôngbịchiếntranhtànphá,lạicóđiềukiệnđểsản
xuấtchonênMĩlànơi……….2...củanhânloại.
NhưngnhữngthậpniênsauMĩkhôngcòn………….3.………….như
trướcnữa,nềnkinhtếđãcónhiều….4..……..ChínhphủMĩđã
thựchiệnnhiềuchínhsách………….5.…………..nhằmthựchiện
mưuđồ…...6.... ....Như……….7.…..…..,thànhlập………….8. Lôikéo,khốngchếcácnước.Gây……….9.…….. ….Thựchiện
nhiềubiệnphápđểthiếtlậpTrậttựthếgiới….10.…….doMĩhoàn
toàn……….11.……....
giàu,mạnhnhất KhởiđầucuộcCMKH-KHlần2
Chiếmưuthếtuyệtđối Suygiảm
Đốinội,đối
ngoại
Báchủthếgiới Chạyđuavũtrang Cáckhốiquânsự
“đơncực”
Chiphốivàkhốngchế
Chiếntranhxâmlược