• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO ÁN TUẦN 4

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Tiếng việt

Tiết : 1

Ngày soạn : 27/09/2020 Ngày giảng : 28/09/2020 Ngày duyệt : 27/09/2020

(2)

I.

-

GIAO ÁN TUẦN 4

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 4

NS: 21/09/2020 NG:28/09/2020

Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2020 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM (20’)

CHỦ ÐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN MC TIÊU:

Với chủ đề này, HS:

1. Kiến thức: - Thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi và tự bảo vệ bản thân.

Bit cách t bo v bn thân khi tham gia hot ng.

2.Năng lực: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.

3. Phẩm chất: Chăm học, nhân ái.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Tranh, ảnh liên quan đến chủ đề, bài hát Em yêu trường em 2. Học sinh: SHS, vở BTTN, bộ thẻ .

III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG

  Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kim tra bài c: 5’ Chào lp Mt

1.

- Em đã làm quen được bao nhiêu thầy cô, bạn bè mới?

- Em cảm thấy như thế nào khi gặp thầy, cô và bạn bè mới?

- Em ấn tượng hay thích người nào nhất? Vì sao em thích người ấy?

- GV nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

*Hoạt động 1: 5’

 Giới thiệu chủ đề

 Mục tiêu: Giúp HS có cảm xúc tích cực với các hoạt động trong một ngày ở trường, hào hứng khám phá chủ đề mới.

Cách tổ chức:

 - GV cho cả lớp hát bài Em yêu    

HS tr li -

                       

 

(3)

trường em.

 - Hỏi cả lớp:+ Cảm xúc của HS sau khi hát bài hát này?

+ Bạn nào không còn khó chịu khi buổi sáng bố mẹ gọi dậy đi học?

+ Vì sao em vui vẻ đến trường?

+ Vì sao chưa vui vẻ khi đi học? 

- HS trả lời, GV lắng nghe, động viên, khích lệ HS.

- GV yêu cầu HS quan sát tranh chủ đề và mô tả những gì em nhìn thấy trong tranh?

+ Phía trên là hoạt động trong giờ chơi.

   

+ Bên dưới là giờ học với hình ảnh cô giáo đang giảng bài, các bạn HS đang giơ tay phát biểu với gương mặt vui vẻ.

   

- GV đặt câu hỏi cho cả lớp:

+ Các bạn trong tranh có cảm xúc như thế nào khi tham gia các hoạt động ở trường?

+ Các em thích mình giống bạn nào trong bức tranh này?

GV chốt: Trong chủ đề này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những hoạt động trong một ngày ở trường, nhận biết và thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi, biết được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi và thực hiện được một số hành vi tự bảo vệ khi ở trường.

3.Củng cố, dặn dò:

- Ở trường,em cảm thấy như thế nào?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị tiết học tiếp theo.

 

- Cả lớp hát.

- HS trả lời  

       

+ Một nhóm bạn đứng góc bên trái đang ngắm hoa và trò chuyện vui vẻ;

+ Ở giữa là nhóm các bạn nam và nữ đang chơi trò chơi dân gian “ Mèo đuổi chuột”;

   

+ Một nhóm bạn đứng góc bên phải đang thích thú nhìn các bạn chơi.

                                 

(4)

 

TIẾNG VIỆT BÀI 4A: q - qu, gi  

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng các âm t,th; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, ND các câu trong đoạn.

- TL được CH. Đọc hiểu đoạn " Hồ cá nhà Kha"

- Viết đúng : q, qu, gi, quả, giá.

- Biết đóng vai người bán hoặc người mua hàng nói tên các thức ăn thường được bày bán ở chợ và được vẽ trong tranh ở HĐ1.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh phóng to; Mẫu chữ q, qu, gi phóng to; bảng phụ...

- HS: Bảng con; Bộ đồ dùng TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của HS TIẾT 1:

I. Hoạt động khởi động (6’)

* KT kiến thức cũ:

+ Yêu cầu HS đọc các từ ngữ: lá me, nụ bí, lá nho, củ nghệ.

+ Gọi HS nhận xét.

     

+ HS đọc các tiếng: : lá me, nụ bí, lá nho, củ nghệ.

+ HS nhận xét.

(5)

+ GV nhận xét, tuyên dương HĐ 1: Nghe  - nói

- GV treo tranh, YC HS quan sát TLCH:  

+ Tranh vẽ gì ?  

+ Cảnh mua, bán diễn ra ở đâu?

+ Bạn nam bán những gì?

- Các bạn nhỏ có thích được đi chợ không?

Vì sao?

- Gọi HS nhận xét.

- YC HS thảo luận nhóm đôi để sắm vai người bán hàng, người mua hàng.

- Gọi HS nhận xét

=> Giới thiệu từ khóa và ghi bảng.

- Gọi HS đọc: “ quả bí” và “ giá đỗ”.

- Trong từ “ quả bí” có tiếng nào đã học, tiếng nào chưa học?

- Gọi HS nhận xét.

- GV ghi tiếng “ quả” lên bảng.

- Gọi HS đọc “quả”.

- GV khai thác từ “ giá đỗ” ( tương tự)

=> Tiếng “quả” và tiếng “ giá” có chứa âm

“qu” và “ gi”=> vào bài mới.

- HS nối tiếp nhắc lại tên bài: Bài 4A: q- qu - gi

II. Hoạt động khám phá.

 Hoạt động 2: Đọc (28’) 2a. Đọc tiếng, từ:

* Giới thiệu tiếng “ quả”

- Nêu cấu tạo của tiếng “quả”.

 

- Gọi HS nhận xét.

- Trong tiếng “quả”có âm nào đã học?

- GV giới thiệu âm mới “qu” và phát âm mẫu.

- GV đưa tiếng vào mô hình.

      ,

qu a

- HD đánh vần tiếng “ quả” và đọc trơn.

+ Lắng nghe.

 

- Tranh vẽ 2 sạp hàng, 1 bạn nam đang bán hàng cho cô mua hàng.

- Ở chợ.

+ Quả bí, giá đỗ....

- Có. Vì ở chợ bán nhiều hàng hóa mà em thích.

- HS nhận xét.

- HS thảo luận nhóm đôi.

 

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc bài nối tiếp, N2, ĐT.

- Tiếng “bí” học rồi, tiếng“quả”  chưa học.

- HS nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS đọc bài: “ quả” nối tiếp, N2, ĐT.

- HS lắng nghe.

     

- HS nối tiếp nhắc lại tên bài  

       

- Tiếng “quả”. có âm “qu” phần vần “a”

và thanh hỏi.

- HS nhận xét.

-  Âm “a”.

- Nối tiếp đọc bài, N2, ĐT.

 

- HS quan sát.

   

(6)

 

- Đọc trơn : “quả”

- GV đưa tranh có hình quả bí.

+ Tranh vẽ gì ?

- GV: Giới thiệu về quả bí.

- Trong từ “ quả bí” tiếng “ quả” có âm nào hôm nay chúng ta học nhỉ ?

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa học trên bảng

* Giới thiệu tiếng “ giá”

- Nêu cấu tạo của tiếng “giá”.

 

- Gọi HS nhận xét.

- Trong tiếng “giá”có âm nào đã học?

- GV giới thiệu âm mới “gi” và phát âm mẫu.

- GV đưa tiếng vào mô hình.

      /

gi a

- HD đánh vần tiếng “ giá” và đọc trơn.

 

- Đọc trơn : “giá”

- GV đưa tranh có hình giá đỗ.

+ Tranh vẽ gì ?

- GV: Giới thiệu về giá đỗ.

- Trong từ “ giá đỗ” tiếng “ giá” có âm nào hôm nay chúng ta học nhỉ ?

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa học trên bảng

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

- Cô vừa dạy lớp mình âm mới nào?

- Âm “ q” và âm “ qu”có điểm gì giống và khác nhau nào?

 

- Gọi HS nhận xét tuyên dương.

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

* Giới thiệu cho HS chữ  “ q”  - “ qu” , “gi”

in thường và “ Q” - “ Qu” , “Gi” in hoa.

2b. Tạo tiếng mới.

- HS đọc CN, N2, ĐT: quờ - a - qua - hỏi – quả => quả.

- 5 HS,ĐT.

+ HS quan sát.

+ Tranh vẽ quả bí ạ.

- HS lắng nghe.

- HS : Âm “ qu”

 

- HS đọc( 3 HS), ĐT.

   

- Tiếng “giá”. có âm “gi” phần vần “a”

và thanh sắc.

- HS nhận xét.

-  Âm “a”.

- Nối tiếp đọc bài, N2, ĐT.

 

- HS quan sát.

   

- HS đọc CN, N2, ĐT: gi - a - gia – sắc – giá => giá.

- 5 HS,ĐT.

+ HS quan sát.

+ Tranh vẽ giá đỗ ạ.

- HS lắng nghe.

- HS : Âm “ gi”

 

- HS đọc( 3 HS), ĐT.

 

- HS đọc bài.

- HS: q- qu - gi

- HS: Âm “ q” và âm “ qu” giống nhau là đều có âm “ q”, còn khác nhau là âm “ qu” có “ u” đằng sau.

 

- 2 HS đọc, ĐT.

- HS quan sát.

 

(7)

- GV đưa bảng phụ q

u a

q u a

 

gi o /  

q

u a .   gi a  

q

u ơ \   gi o \  

- Trên đây là cấu tạo của các tiếng đã biết âm đầu , phần vần, phần thanh YC chúng mình sẽ ghép các tiếng của nó.

- Gọi 2 HS đọc tiếng đã biết : “ qua”

- YC HS ghép nhanh tiếng “ qua” vào bảng con.

- Nêu cách ghép tiếng “ qua” ntn?

 

- GV nhận xét.

- Gọi HS đọc bài nối tiếp tiếng “ qua”

- YC mỗi dãy bàn sẽ ghép một tiếng nối tiếp đến hết.

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi " tiếp sức" để gắn tiếng đúng vào ô tương ứng.

+ GV phổ biến luật chơi.

+ Cách chơi.

+ Tổ chức cho HS chơi, nx đánh giá.

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa ghép.

* Giải lao.(1’) TIẾT 2

III. Hoạt động luyện tập 2c. Đọc hiểu (8’)

* GV đưa 3 hình vẽ và các thẻ chữ.

+ GV nêu YC HS thảo luận N2 quan sát tranh đọc từ ngữ dưới mỗi tranh.

+ Gọi đại diện nhóm 2 nhóm lên bảng ghép từ ngữ dưới mỗi tranh phù hợp.

- Gọi HS nx và đọc lại.

- Hôm nay các bạn học  âm mới nào?

- 1 HS đọc lại cả bài trên bảng.

3. Viết (12’)

- Đưa mẫu chữ “q- qu” viết thường.

   

- HS quan sát.

     

- HS lắng nghe, theo dõi.

   

-  2 HS đọc.

- HS ghép, giơ bảng.

 

- Ghép âm“qu” trước sau đến vần “a” và thanh sắc để trên đầu vần “ a”

- HS lắng nghe.

- HS đọc bài nối tiếp.

- HS ghép nối tiếp các tiếng, đọc.

 

- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi và tham gia chơi.

     

- 4 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.

         

- Các nhóm thảo luận.

 

-2 nhóm thực hiện  

- 3 HS đọc: quả me, giỏ cá, cụ già.

- HS: q- qu; gi.

- 1 HS đọc bài.ĐT  

- HS quan sát.

(8)

+ Chữ q- qu cao bao nhiêu ô li và rộng bao nhiêu ô li?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD và viết mẫu chữ “q - qu” viết thường .

- YC HS viết chữ q - qu viết thường vào bảng con

- Nx

- GV treo chữ mẫu " gi" viết thường

+ Chữ gi cao bao nhiêu ô li và rộng bao nhiêu ô li?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD và viết mẫu chữ “gi” viết thường . - YC HS viết chữ gi vào bảng con

- nhận xét.

- GV treo chữ mẫu " quả" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .

- Tiếng " quả " gồm những con chữ nào ghép lại?

 

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD viết chữ ghi tiếng " quả".

- YC HS viết bảng.

- Nhận xét.

- GV treo chữ mẫu " giá" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .

- Chữ " giá " gồm những con chữ nào ghép lại?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD viết chữ ghi tiếng " giá".

- YC HS viết bảng.

- HS nhận xét.

- Gọi HS đọc lại các chữ vừa viết trên bảng IV. HĐ vận dụng

4. Đọc (10’)

*Đọc hiểu đoạn : Hồ cá nhà Kha a) Quan sát tranh:

- GV treo tranh, YC HS quan sát và thảo luận nhóm đôi, đoán ND đoạn đọc.

+ Chữ q viết thường cao 4 ô li và rộng 1 ô li…

- HS nhận xét.

- HS quan sát lắng nghe.

 

- HS viết chữ “q-qu” vào bảng con  

 

- HS quan sát.

+ Chữ gi cao 5 ô li và rộng .... ô li…

 

- HS nhận xét.

- HS quan sát lắng nghe.

 

- HS viết chữ “gi” vào bảng con  

 

- 3 HS đọc : quả

- Chữ " quả " gồm những con chữ " qu" , con chữ " a " và thanh hỏi ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.

   

- 3 HS đọc : giá

- Chữ " giá " gồm những con chữ " gi" , con chữ " a " và thanh sắc ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.

- HS nhận xét.

- 2 HS đọc.

         

(9)

 

TIẾNG VIỆT BÀI 4B:  p – ph, v I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng các âm p – ph, v; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, ND các câu trong đoạn.

- TL được CH. Đọc hiểu đoạn " Về quê"

- Viết đúng : p, ph, v, phố, vẽ.

- Nêu đượcCH và TLCH về cảnh vật thường thấy ở phố dựa vào tranh ở HĐ 1 hoặc vốn hiểu biết của bản thân. 

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh SHS phóng to; Mẫu chữ t,th phóng to; bảng phụ.

- HS: Bảng con; Bộ đồ dùng TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gọi HS lên trình bày

+ Tranh vẽ gì?

- Gọi HS nx

- GV nhận xét khen ngợi HS.

- Đây cũng chính là nội dung của bài đọc ngày hôm nay: Hồ cá nhà Kha.

b. Luyện đọc trơn:

- Cả lớp lắng nghe GV đọc mẫu cho hs nhận ra các dấu phẩy, dấu chấm có trong câu, nhắc hs khi đọc ngắt sau dấu phẩy, nghỉ sau dấu chấm

- YC HS luyện đọc nối tiếp từng câu.

- YC HS đọc nối tiếp câu theo nhóm bàn - YC HS luyện đọc đoạn theo N2, thi đọc.

- Trong bài có những loại cá nào?

- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.

5. Củng cố dặn dò: (5’)

- Nhắc lại cho cô ngày hôm nay chúng ta học gì?

-  GV nhận xét tiết học, Dặn dò.

- HS quan sát và thảo luận nhóm đôi nội dung bức tranh.

- Đại diện 2 nhóm lên trình bày:

- HS: Ao cá có nhiều loại cá đang bơi.

         

- HS nghe và theo dõi trong SGK.

       

- HS  đọc nối tiếp câu.

- HS  đọc nối tiếp theo nhóm bàn.

- HS đọc đoạn theo nhóm N2, thi đọc.

 

- Cá mè, cá cờ, cá quả.

- 1 HS đọc bài.

 

- Ngày hôm nay học bài 4A: Âm q- qu, gi

Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của HS

(10)

TIẾT 1

I. HĐ khởi động (6’) KT kiến thức cũ:

Em hãy nhắc lại tên các vần đã được học ở bài trước.

- GV nhận xét chung, tuyên dương.

HĐ 1: Nghe  - nói

- GV treo tranh, YC HS quan sát tranh TLCH.

+ Tranh vẽ gì ? + Cảnh vật đó ở đâu?

+ Vì sao em biết đây là cảnh vật ở phố?

 

- Gọi HS nhận xét.

- YC HS thảo luận N2 để hỏi - đáp về cảnh vật ở phố.

- Gọi HS nhận xét

=> Giới thiệu từ khóa và ghi bảng.

- Gọi HS đọc bài nối tiếp, N2, ĐT.

- Trong từ “ hè phố” có tiếng nào đã học, tiếng nào chưa học?

- Gọi HS nhận xét.

- GV ghi tiếng “ phổ” lên bảng.

- Gọi HS đọc.

- GV khai thác từ “ giá vẽ” ( tương tự)

=> Tiếng “phố” và tiếng “ vẽ” có chứa âm

“ph” và “ v”=> vào bài mới.

II. Hoạt động khám phá.

 Hoạt động 2: Đọc (28’) 2a. Đọc tiếng, từ:

* Đọc tiếng “ phố”

- Nêu cấu tạo của tiếng “phố”.

 

- Gọi HS nhận xét.

- Trong tiếng “phố”có âm nào đã học?

- GV giới thiệu âm mới “ph” và phát âm mẫu.

- GV đưa tiếng vào mô hình.

       /

     

- 3 HS nêu: q, qu, gi  

   

- HS quan sát  

+ Tranh vẽ ô tô, nhà tầng...

+ Ở phố.

+ Vì đường rộng có vỉa hè, nhà tầng san sát...

- HS nhận xét.

- HS thảo luận nhóm đôi và hỏi đáp về sở thú.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc: “ hè phố” và “ giá vẽ”.

- HSTL: Tiếng “hè” học rồi, tiếng“phổ” 

chưa học.

- HS nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS đọc bài: “ phố” nối tiếp, N2, ĐT.

- HS lắng nghe.

           

- Tiếng “tổ”. có âm “t” phần vần “ô” và thanh hỏi.

- HS nhận xét.

-  Âm “ô”.

- Nối tiếp đọc bài, N2, ĐT.

 

- HS quan sát.

(11)

ph ô

- HD đánh vần tiếng “ phố” và đọc trơn.

 

- Đọc trơn : “phố”

- GV treo tranh có hình hè phố.

+ Tranh vẽ gì ?

- GV: Giải nghĩa từ hè phố.

- Trong từ “ hè phố” tiếng “ phố” có âm nào hôm nay chúng ta học nhỉ ?

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa học trên bảng

* Tiếng “ vẽ” ( cách thực hiện tương tự tiếng tổ)

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

- Cô vừa dạy lớp mình 2 âm mới nào?

- Âm “ p” và âm “ ph”có điểm gì giống và khác nhau nào?

 

- Gọi HS nhận xét tuyên dương.

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

* Giới thiệu cho lớp mình chữ  “ p”  - “ ph” in thường và “ P” - “ PH” in hoa.

2b. Tạo tiếng mới.

GV treo 2 bp p

h a

p h a

 

v i /  

p

h a \   v i .  

p

h ơ ?   v o    

- Trên đây là cấu tạo của các tiếng đã biết âm đầu , phần vần, phần thanh YC chúng mình sẽ ghép các tiếng của nó.

- Gọi 2 HS đọc tiếng đã biết : “ pha”

- YC HS ghép nhanh tiếng “ pha” vào bảng con.

- Nêu cách ghép tiếng “ pha” ntn?

 

- GV nhận xét.

   

- HS đọc CN, N2, ĐT: phờ - ô - phô – sắc – phố => phố.

- 5 HS,ĐT.

+ HS quan sát.

+ Tranh vẽ hè phố ạ.

- HS lắng nghe.

- HS : Âm “ ph”

 

- HS đọc( 3 HS), ĐT.

     

- HS đọc bài.

- HS: p – ph, v

- HS: Âm “ p” và âm “ ph” giống nhau là đều có âm “ p”, còn khác nhau là âm “ ph” có “ h” đằng sau.

 

- 2 HS đọc, ĐT.

- HS quan sát.

   

-Hs quan sát  

   

- HS lắng nghe, theo dõi và thực hiện  

 

-  2 HS đọc.

- HS ghép, giơ bảng.

 

- HSTL :Ghép âm“ ph” trước sau đến vần

“ a”.

- HS lắng nghe.

- HS đọc bài nối tiếp.

(12)

- Gọi HS đọc bài nối tiếp tiếng “ pha”

- YC mỗi dãy bàn sẽ ghép một tiếng nối tiếp đến hết.

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi " tiếp sức" để gắn tiếng đúng vào ô tương ứng.

+ GV phổ biến luật chơi.

+ Cách chơi.

+ Tổ chức cho HS chơi, nx đánh giá.

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa ghép.

* Giải lao (1’) TIẾT 2:

III. Hoạt động luyện tập 2c. Đọc hiểu (8’)

* GV đưa 2 hình vẽ và các thẻ chữ.

+ GV nêu YC HS thảo luận N2 quan sát tranh đọc từ ngữ  dưới mỗi tranh.

+ Gọi đại diện nhóm 2 nhóm lên bảng ghép từ ngữ dưới mỗi tranh phù hợp.

- Gọi HS nx và đọc lại.

 

- Hôm nay các bạn học  âm mới nào?

- 1 HS đọc lại cả bài trên bảng.

3.Viết

a) GV treo chữ mẫu " p - ph" viết thường - Đưa mẫu chữ “p - ph” viết thường:  Chữ t cao bao nhiêu ô li và rộng bao nhiêu ô li?

- Gọi HS nhận xét.

- HD và viết mẫu chữ“p-ph”viết thường - YCHS viết chữ t viết thường vào bảng con

- GV nhẫn xét

b. GV treo chữ mẫu " v" viết thường ( HD tương tự chữ p- ph)

c. GV treo chữ mẫu " phố" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .

- Chữ " tổ " gồm những con chữ nào ghép lại?

- Gọi HS nhận xét.

- HS ghép nối tiếp các tiếng, đọc.

 

- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi và tham gia chơi.

       

- 4 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.

       

- HS quan sát

- Các nhóm thảo luận.

 

- các nhóm thực hiện  

- 3 HS đọc: + Vũ và mẹ đi phà.

        + Nhà Vũ ở phố.

- HS: p – ph, v - 1 HS đọc bài.ĐT  

- HS quan sát.

 

+ Chữ p viết thường cao 4 ô li và rộng 1 ô li…

 

- HS nhận xét.

- HS quan sát lắng nghe.

- HS viết chữ “p -ph” viết thường vào bảng con.

     

- HS quan sát - 3 HS đọc : phố

- Chữ " phố " gồm những con chữ " t" ,

(13)

- GV HD viết chữ ghi tiếng " phố".

- YC HS viết bảng.

- Nhận xét.

d. GV treo chữ mẫu " vẽ" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .

- Chữ " vẽ " gồm những con chữ nào ghép lại?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD viết chữ ghi tiếng " vẽ".

- YC HS viết bảng.

- HS nhận xét.

- Gọi HS đọc lại các chữ vừa viết trên bảng.

IV. Hoạt động vận dụng 4. Đọc (10’)

*Đọc hiểu đoạn : Về quê a. Quan sát tranh:

- GV treo tranh, YC HS quan sát tranh, nêu ND tranh và đoán ND đoạn đọc, thảo luận TLCH.

+ Tranh vẽ gì?

- Gọi HS lên trình bày - Gọi HS nx

- GV nhận xét khen ngợi HS.

- Đây cũng chính là nội dung của bài đọc ngày hôm nay: Về quê.

b.. Luyện đọc trơn.

- GV đọc mẫu.

- YC HS luyện đọc nối tiếp từng câu, theo nhóm bàn

- YC HS luyện đọc đoạn theo N2, thi đọc.

-  Gv nx và khen HS.

- YC HS hỏi – đáp TLCH  

- GV nx tuyên dương.

- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.

5. Củng cố dặn dò: (5’)

- Nhắc lại cho cô ngày hôm nay chúng ta học gì?

con chữ " ô " và thanh hỏi ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.

 

- HS quan sát - 3 HS đọc : vẽ

- Tiếng " vẽ " gồm những con chữ " v" , con chữ " e " và thanh ngã ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng con: vẽ.

- HS nhận xét.

- 2 HS đọc: vẽ  

       

- HS quan sát và thực hiện  

 

- HS: tranh vẽ phà đang chở khách qua sông...

 

- HS lắng nghe  

   

-HS theo dõi

- HS đọc nối tiếp từng câu, nhóm 2  

-HS luyện đọc từng đoạn theo nhóm N2, thi đọc

- HS lắng nghe

- HS1: Khi qua phà mẹ kể gì?

  HS2: Mẹ kể về cho Vũ nghe về bà, về dì ở quê.

(14)

 

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, VIẾT q – qu – gi

I. MỤC TIÊU

-  Đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa q, qu, gi - Viết đúng: q, qu, gi

- Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa q, qu, gi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Bảng phụ, mẫu chữ.

2. HS: Bảng con, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

-  GV nhận xét tiết học, Dặn dò.

- 1 HS đọc bài .

- Ngày hôm nay học bài 4B: Âm p – ph,v

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’)

- GV giơ lần lượt các tấm thẻ: pha, vẽ, phố, hè phố...,

- Gọi HS khác nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Khởi động. (5’)

- Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu yêu cầu gắn đúng từ ngữ  dưới hình.

- HD HS tham gia thi - Nhận xét khen ngợi 2. Hướng dẫn ôn tập. (5’)

- Yêu cầu HS đọc từng chữ cái q, qu, gi q, qu, gi, p, ph, v

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét.

3. Viết chữ (20’)

- Cho HS quan sát chữ mẫu q, qu, gi, - GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng chữ lên bảng (cần lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc chữ): q, qu, gi,

- Yêu cầu HS viết các chữ vào vở - GV quan sát, giúp đỡ HS.

- GV nhận xét bài của học sinh.

   

- HS đọc  

- HS khác nhận xét.

- Lắng nghe.

   

- Quan sát.

   

- HS tham gia thi - Lắng nghe.

 

- HS đọc cá nhân, nhóm 2, tổ, đồng thanh.

- HS nhận xét.

   

- HS quan sát.

 

- HS lắng nghe.

 

(15)

 

NS: 21/09/2020 NG:29/09/2020

Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2020 Tiếng việt

BÀI 4C:  r - s  

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng các âm t,th; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, ND các câu trong đoạn.

- TL được CH. Đọc hiểu đoạn " Thỏ và gà"

- Viết đúng : r, s, rổ, su su.

- Nêu đượcCH và TLCH về cảnh vật trong sở thú theo tranh ở HĐ 1. Nêu được một số loại rau, củ, quả.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh SHS phóng to; Mẫu chữ r,s phóng to; bảng phụ.

- HS: Bảng con; Bộ đồ dùng TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 4.  Củng cố, dặn dò: (2’)

- Yêu cầu HS đọc lại các chữ và từ ngữ trong bài viết.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.

- HS viết bài (thực hiện viết từng chữ)  

- HS lắng nghe.

 

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

 

- HS lắng nghe.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của HS Tiết 1:

I. HĐ khởi động(6’) Kiểm tra KT cũ

Em hãy nhắc lại tên các vần đã được học ở bài trước.

- GV nhận xét chung, tuyên dương.

HĐ 1: Nghe  - nói

- GV treo tranh, YC HS quan sát tranh TLCH.

- Bà đang làm gì?

- Bà đang ngồi đan rổ dưới giàn cây gì?

- Gọi HS nhận xét.

     

- HS trả lời: p – ph – v  

   

- Quan sát và trả lời  

-Bà đang đan rổ.

- Bà ngồi dưới giàn su su.

- HS nhận xét.

(16)

- YC HS thảo luận N2 để hỏi - đáp về người và vật được thể hiện trong tranh.

- Gọi HS nhận xét

=> Giới thiệu tiếng, từ  khóa và ghi bảng.

- Gọi HS đọc bài nối tiếp, N2, ĐT.

- Trong từ “ quả su su” có tiếng nào đã học, tiếng nào chưa học?

- Gọi HS nhận xét.

- GV ghi tiếng “ su” lên bảng.

- Gọi HS đọc bài.

=> Tiếng “rổ” và tiếng “ su” có chứa âm

“r” và “ s”=> vào bài mới.

II. Hoạt động khám phá.

 Hoạt động 2: Đọc (28’) 2a. Đọc tiếng, từ:

* Đọc tiếng “ rổ”

- Nêu cấu tạo của tiếng “rổ”.

 

- Gọi HS nhận xét.

- Trong tiếng “rổ”có âm nào đã học?

- GV giới thiệu âm mới “r” và phát âm mẫu.

- GV đưa tiếng vào mô hình.

      ,

r ô

- HD đánh vần tiếng “ rổ” và đọc trơn.

 

- Đọc trơn : “rổ”

- GV treo tranh có hình cái rổ.

+ Tranh vẽ gì ?

- GV: Giải nghĩa tiếng rổ.

- Trong tiếng “ rổ” có âm nào hôm nay chúng ta học ?

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa học trên bảng

* Tiếng “ su” ( cách thực hiện tương tự tiếng rổ)

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

- Cô vừa dạy lớp mình 2 âm mới nào?

- HS thảo luận nhóm đôi và hỏi đáp về người và vật được thể hiện trong tranh.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc: “ rổ” và “ quả su su”.

- HSTL: Tiếng “quả” học rồi, tiếng“su” 

chưa học.

- HS nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS đọc bài: “ su” nối tiếp, N2, ĐT.

- HS lắng nghe.

         

- Tiếng “rổ”. có âm “r” phần vần “ô” và thanh hỏi.

- HS nhận xét.

-  Âm “ô”.

- Nối tiếp đọc bài, N2, ĐT.

- HS quan sát.

     

- HS đọc CN, N2, ĐT: rờ - ô - rô - hỏi - rổ => rổ.

- 5 HS,ĐT.

+ HS quan sát.

+ Tranh vẽ cái rổ  ạ.

- HS lắng nghe.

- HS : Âm “ r”

 

- HS đọc( 3 HS), ĐT.

     

- HS đọc bài.

(17)

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

* Giới thiệu cho lớp mình chữ  “ r”  - “ s”

in thường và “ R” - “ S” in hoa.

2b. Tạo tiếng mới.

GV treo 2 bp

r u r

u  

s o \  

r a /   s ô ?  

r ê   s ơ .  

- Trên đây là cấu tạo của các tiếng đã biết âm đầu , phần vần, phần thanh YC chúng mình sẽ ghép các tiếng của nó.

- Gọi 2 HS đọc tiếng đã biết : “ ru”

- YC HS ghép nhanh tiếng “ ru” vào bảng con.

- Nêu cách ghép tiếng “ ru” ntn?

 

- GV nhận xét.

- Gọi HS đọc bài nối tiếp tiếng “ ru”

- YC mỗi dãy bàn sẽ ghép một tiếng nối tiếp đến hết.

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi " tiếp sức" để gắn tiếng đúng vào ô tương ứng.

+ GV phổ biến luật chơi.

+ Cách chơi.

+ Tổ chức cho HS chơi, nx đánh giá.

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa ghép.

* Giải lao (1’) TIẾT  2:

III. Hoạt động luyện tập 2c. Đọc hiểu (8’)

* GV đưa 2 bức tranh và các thẻ chữ trên bảng.

+ Tranh vẽ gì?

+ Mẹ đang làm gì?

- YC HS đọc lại câu.

- Gọi HS đọc cả 2 câu.

Tranh 2: GV khai thác tương tự.

- YC HS đọc lại cả 2 câu.

- HS: r - s - 2 HS đọc, ĐT.

- HS quan sát.

           

- HS lắng nghe, theo dõi.

   

-  2 HS đọc.

- HS ghép, giơ bảng.

 

- HSTL :Ghép âm“ r” trước sau đến vần

“ u” .

- HS lắng nghe.

- HS đọc bài nối tiếp.

- HS ghép nối tiếp các tiếng, đọc.

 

- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi và tham gia chơi.

     

- 4 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.

       

-HS quan sát  

-Tranh vẽ mẹ và em bé.

- Mẹ ru bé ngủ.

- HS đọc cá nhân, ĐT  

 

(18)

 

- Hôm nay các bạn học 2 âm mới nào?

- 1 HS đọc lại cả bài trên bảng.

3.Viết (12’)

a) GV treo chữ mẫu " r" viết thường

+ Chữ t cao bao nhiêu ô li và rộng bao nhiêu ô li?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD và viết mẫu chữ “r” viết thường - YC HS viết chữ t vào bảng con

- Nx

b. GV treo chữ mẫu " s" viết thường ( HD tương tự chữ r)

c. GV treo chữ mẫu " rổ" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp . - Chữ " rổ " gồm những con chữ nào?

 

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD viết chữ ghi tiếng " rổ".

- YC HS viết bảng.

- Nhận xét.

d. GV treo chữ mẫu " su" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .

- Tiếng " su " gồm những con chữ nào ghép lại?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD viết chữ ghi tiếng " su".

- YC HS viết bảng.

- HS nhận xét.

- Gọi HS đọc lại các chữ vừa viết trên bảng.

IV. HĐ vận dụng 4. Đọc (10’)

*Đọc hiểu đoạn : Su su a. Quan sát tranh:

- GV treo tranh, YC HS quan sát và TLCH:

 Tranh vẽ gì?

- GV nhận xét, khen HS.

- YC HS quan sát bức tranh và thảo luận

- 3 HS đọc: + Mẹ ru bé ngủ.

       + Su su ra quả.

- HS: r - s

- 1 HS đọc bài.ĐT  

- HS quan sát.

+ Chữ tờ viết thường cao 1,25 ô li và rộng 2,5 ô li.

- HS nhận xét.

- HS quan sát lắng nghe.

- HS viết chữ “r” viết thường vào b/c.

       

- 3 HS đọc : rổ

- Chữ " tổ " gồm con chữ " r" , con chữ "

ô " và thanh hỏi ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.

   

- 3 HS đọc : su

- Tiếng " su" gồm những con chữ " s", con chữ "u" ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.

- HS nhận xét.

- 2 HS đọc.

         

- HS: Tranh vẽ giàn su su đang ra quả.

 

(19)

 

TOÁN

BÀI 10:  LỚN HƠN, DẤU >; BÉ HƠN, DẤU <;

BẰNG NHAU, DẤU = (T1) I. MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và các dấu (>, <, =) để so sánh các số.

- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Phát triển các NL toán học:NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các thẻ số và các thẻ dấu.

nhóm đôi hỏi - đáp  về nội dung bức tranh.

- Gọi HS lên trình bày  

 

- Gọi HS nx

- GV nhận xét khen ngợi HS.

- Đây cũng chính là nội dung của bài đọc ngày hôm nay: Su su.

b. Luyện đọc trơn

- Cả lớp lắng nghe GV đọc mẫu.

- YC HS luyện đọc nối tiếp từng câu.

- YC HS đọc nối tiếp câu theo nhóm bàn - YC HS luyện đọc đoạn theo N2, thi đọc -  Gv nx và khen HS.

- YC HS hỏi – đáp TLCH  

 

- GV nx tuyên dương.

- GV nhận xét chốt.

- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.

5. Củng cố dặn dò: (5’)

- Nhắc lại cho cô ngày hôm nay chúng ta học gì?

-  GV nhận xét tiết học, Dặn dò.

 

- HS quan sát và thảo luận nhóm đôi hỏi đáp về nội dung bức tranh.

 

- Đại diện 2 nhóm lên trình bày:

  + HS1: Tranh vẽ gì?

  + HS 2: Tranh vẽ lá và quả su su…

         

- HS nghe và theo dõi trong SGK.

- HS  đọc nối tiếp câu.

- HS  đọc nối tiếp theo nhóm bàn.

- HS đọc đoạn theo nhóm N2, thi đọc.

 

- HS1: Quả su su nghĩ gì?.

- HS2: Quả su su nghĩ nhờ rễ, nhờ lá mới có nó.

   

- 1 HS đọc bài.

 

- Ngày hôm nay học bài 4C: Âm r - s  

(20)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Cho HS đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 về 0.

- Gọi HS nhận xét - GV nhận xét B. Bài mới

1. Hoạt động khởi động

- HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đôi những gì các em quan sát được từ bức tranh.

Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3 bạn nhỏ đang chơi với các quả bóng, bạn thứ nhất tay phải cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng đỏ, ...

2.Hoạt động hình thành kiến thức 1.Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu >

- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao tác sau:

- Quan sát hình vẽ thứ nhất và nhận xét:

“Bên trái có 4 quả bóng. Bên phải có 1 quả bóng, số bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên phải”.

- Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”, viết 4 > 1. Dấu > đọc là “lớn hơn”.

- Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng, bên phải có 3 quả bóng.

HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng”, ta nói: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.

2.Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <

- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai và nhận xét: “Bên trái có 2 quả bóng.

Bên phải có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng bên phải. 2 quả bóng ít hơn 5 quả bóng”, ta nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5.

Dấu < đọc là “bé hơn”.

3.Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =

- GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét: “Bên trái có 3 quả bóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải bằng nhau”.

 

- 3HS đọc  

- HS nhận xét - Lắng nghe  

 

- HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.

                     

- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào thanh gài 4 > 1, đọc “4 lớn hơn 1”

           

- HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”.

           

(21)

- Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=”

đọc là “bằng”.

C. Hoạt động thực hành, luyện tập Bài 1

- HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với số lượng khối lập phương bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải. Nhận xét: “3 khối lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có: “3 lớn hơn 1 viết 3 > 1.

- YC HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương.

   

- YC HS đổi vở kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm

- Nhận xét Bài 2

- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô.

- Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với một chiếc xô, thừa ra một chiếc xô. Vậy số xẻng ít hơn số xô”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết 2 < 3.

   

- Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ của các em sử dụng các từ ngữ:nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.

Bài 3

a) HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con.

b) Cho  HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.

D. Hoạt động vận dụng Bài 4

- Cho  HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?

 

   

- HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”

   

- HS quan sát  

           

- HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4;

4 > 3.

- Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

   

- HS quan sát  

 

- HS thực hiện tương tự với các hình vẽ tiếp theo rồi viết kết quả vào vở: 3 >2; 2

= 2.

 

Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

       

- HS thực hiện  

   

(22)

 

TOÁN

BÀI 10:  LỚN HƠN, DẤU >; BÉ HƠN, DẤU <;

BẰNG NHAU, DẤU = (T2) I. MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và các dấu (>, <, =) để so sánh các số.

- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Phát triển các NL toán học:NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các thẻ số và các thẻ dấu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

   

E. Củng cố, dặn dò

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?       

- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc?

- Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì?

       

- HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia sẻ với bạn cách làm.

- Tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong gia đình về so sánh số lượng rồi chia sẻ với các bạn.

 

- HS trả lời

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Cho HS đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 về 0.

- Gọi HS nhận xét - GV nhận xét

B.  Hoạt động thực hành, luyện tập Bài 1

- HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với số lượng khối lập phương bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải. Nhận xét: “3 khối lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có: “3 lớn hơn 1 viết 3 > 1.

- YC HS thực hành so sánh số lượng khối  

- 3HS đọc  

- HS nhận xét - Lắng nghe  

 

- HS quan sát  

         

(23)

 

TỰ NHIÊN XÃ HỘI lập phương.

   

- YC HS đổi vở kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm

- Nhận xét Bài 2

- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô.

- Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với một chiếc xô, thừa ra một chiếc xô. Vậy số xẻng ít hơn số xô”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết 2 < 3.

   

- Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ của các em sử dụng các từ ngữ:nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.

Bài 3

a) HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con.

b) Cho  HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.

C. Hoạt động vận dụng Bài 4

- Cho  HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?

     

D. Củng cố, dặn dò

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?       

- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc?

- Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì?

 

- HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4;

4 > 3.

- Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

   

- HS quan sát  

 

- HS thực hiện tương tự với các hình vẽ tiếp theo rồi viết kết quả vào vở: 3 >2; 2

= 2.

 

Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

       

- HS thực hiện  

           

- HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia sẻ với bạn cách làm.

- Tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong gia đình về so sánh số lượng rồi chia sẻ với các bạn.

 

- HS trả lời

(24)

BÀI 4: AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ (T1) I. MỤC TIÊU

Sau bài học, HS  sẽ:

- Kể tên một số đồ dùng, thiết bị trong nhà nếu sử dụng không cẩn thận có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm.

- Nhận biết được một số tình huống thường gặp khi sử dụng đồ dùng, thiết bị trong nhà có thể gây nguy hiểm cho mình hoặc những người thân và cách sử dụng an toàn đồ dùng thiết bị điện.

- Có ý thức giữ gìn an toàn cho bản thân và những người xung quanh.

- Biết cách xử lý đơn giản trong tình huống mình hoặc người khác bị thương - Nhớ số điện thoại trợ giúp về y tế (115).

II. CHUẨN BỊ

- GV: Tranh ảnh, SGK.

- HS: SGK, VBT TNXH tập một.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’)

1.

- Gi HS lên bng tr li câu hi: K tên mt s dùng trong gia ình em, chúng c dùng làm gì?

2.

- Gi HS khác nhn xét 3.

- GV nhn xét, tuyên dng 4.

B. Bài mới

1. Khởi động (5’)

- Em đã từng sử dụng dao, kéo.. chưa? Bố mẹ thường nhắc nhở em điều gì khi sử dụng chúng?

- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới 2. Hoạt động khám phá (12’)

* Hoạt động 1

Yêu cầu cần đạt: Nêu được tên một số đồ dùng, vật dụng trong nhà có thể khiến bản thân hoặc người khác bị thương nếu sử dụng không đúng cách; kĩ năng sử dụng dao và đồ dùng sắc nhọn an toàn.

- HD HS quan sát hình trong SGK, đưa ra câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận để nhận biết nội dung chính của hình, từ đó rút ra cách sử dụng dao an toàn đúng cách.

- GV kể thêm một số đồ dùng sắc nhọn khác trong nhà mà HS chưa biết.

- GV nhấn mạnh lại một số đồ dùng sắc  

- HS trả lời: Nồi cơm điện để nấu cơm, Bếp để nấu, ...

 

- HS nhận xét.

- Lắng nghe.

   

- HS trả lời  

 

- HS lắng nghe  

           

- HS quan sát -

     

(25)

nhọn thưởng có trong nhà và hướng dẫn cách sử dụng an toàn những đó dùng đỏ.

3. Hoạt động thực hành: (7’)

Yêu cầu cần đạt: Biết cách nhận biết, sử dụng an toàn một số đồ dùng, vật dụng sắc nhọn,

- GV HD HS làm việc cặp đôi và quan sát các hình ở SGK, đưa  câu hỏi gợi ý cho các em nhận biết nội dung ý nghĩa của từng hình, và nói được cách cầm dao, kéo đúng cách.

- KL: Khi dùng dao, kéo hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay và mất an toàn.

4. Hoạt động vận dụng (3’)

Yêu cầu cần đạt: HS nhận biết được nhiều đồ dùng sắc nhọn có thể gây nguy hiểm cho mình hoặc người khác và tự biết cách xử lý trong những tình huống đơn giản khi mình hoặc người khác bị thương,

GV hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK và đưa ra câu hỏi gợi ý :

+ Khi bị đứt tay do dao hoặc đồ dùng sắc nhọn, em cần làm gì?

- GV KL lại cách xử lí mà các em có thể làm được khi mình gặp tình huống đó.

- Kể được tên một số đồ dùng, vật dụng trong nhà có thể làm cho bản thân hoặc người khác bị thương và cách sử dụng đồ dùng, vật dụng đó đúng cách và an toàn, đồng thời biết cách xử lý trong những tình huống đơn giản.

5. Hướng dẫn về nhà(2’)

- Chú ý sử dụng an toàn các đồ dùng sắc nhọn.

6. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học

- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau

 

- HS lắng nghe  

- HS lắng nghe  

         

- HS quan sát  

     

-HS lắng nghe  

               

- HS làm việc nhóm đôi  

- HS tự đề xuất cách xử lí: băng ngón tay - HS lắng nghe

 

- HS kể  

         

- HS lắng nghe, thực hiện

(26)

 

NS: 21/09/2020 NG:30/09/2020

Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020 TIẾNG VIỆT

BÀI 4D:  t - th  

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng các âm t,th; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, ND các câu trong đoạn.

- TL được CH. Đọc hiểu đoạn " Thỏ và gà"

- Viết đúng : t , th , tổ, thú.

- Nêu đượcCH và TLCH về cảnh vật trong sở thú theo tranh ở HĐ 1. Nêu tên được một số thức ăn của gà và của thỏ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh SHS phóng to; Mẫu chữ t,th phóng to; bảng phụ.

- HS: Bảng con; Bộ đồ dùng TV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

   

- HS nhắc lại bài học - HS lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của HS Tiết 1:

I. HĐ khởi động (6’)

* KT kiến thức cũ:

- Gọi HS đọc bài Su Su + Quả su su nghĩ gì?

 

- Gọi HS nhận xét

- GV nhận xét, tuyên dương.

HĐ 1: Nghe  - nói

- GV treo tranh, YC HS quan sát tranh + Tranh vẽ gì ? Cảnh vật đó ở đâu?

+ Những con vật nào có ở sở thú?

+ Các bạn nhỏ có thích đi sở thú không?

Vì sao?

- Gọi HS nhận xét.

     

- HS đọc

+ Quả su su nghĩ nhờ rễ, nhờ lá mới có nó.

- HS nhận xét - Lắng nghe.

 

- HS quan sát

+ Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đi chơi.

+ Có cò mẹ cò con, và những chú voi.

+ Có ạ, vì đi chơi ở sở thú rất vui.

 

- HS nhận xét.

(27)

- YC HS thảo luận N2 để hỏi - đáp về sở thú.

- Gọi HS nhận xét

=> Giới thiệu từ khóa và ghi bảng.

- Gọi HS đọc bài nối tiếp, N2, ĐT.

- Trong từ “ tổ cò” có tiếng nào đã học, tiếng nào chưa học?

- Gọi HS nhận xét.

- GV ghi tiếng “ tổ” lên bảng.

- Gọi HS đọc bài.

- GV khai thác từ “ sở thú” ( tương tự)

=> Tiếng “tổ” và tiếng “ thú” có chứa âm

“t” và “ th”=> vào bài mới.

II. Hoạt động khám phá.

Hoạt động 2: Đọc (28’) 2a. Đọc tiếng, từ:

* Đọc tiếng “ tổ”

- Nêu cấu tạo của tiếng “tổ”.

 

- Gọi HS nhận xét.

- Trong tiếng “tổ”có âm nào đã học?

- GV giới thiệu âm mới “t” và phát âm mẫu.

- GV đưa tiếng vào mô hình.

      ,

t ô

- HD đánh vần tiếng “ tổ” và đọc trơn.

 

- Đọc trơn : “tổ”

- GV treo tranh có hình tổ cò.

+ Tranh vẽ gì ?

- GV: Giải nghĩa từ tổ cò.

- Trong từ “ tổ cò” tiếng “ tổ” có âm nào hôm nay chúng ta học nhỉ ?

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa học trên bảng

* Tiếng “ thú” ( cách thực hiện tương tự tiếng tổ)

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

- HS thảo luận nhóm đôi và hỏi đáp về sở thú.

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HS đọc: “ tổ cò” và “ sở thú”.

- HSTL: Tiếng “cò” học rồi, tiếng“tổ” 

chưa học.

- HS nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS đọc bài: “ tổ” nối tiếp, N2, ĐT.

- HS lắng nghe.

           

- Tiếng “tổ”. có âm “t” phần vần “ô” và thanh hỏi.

- HS nhận xét.

-  Âm “ô”.

- Nối tiếp đọc bài, N2, ĐT.

 

- HS quan sát.

   

- HS đọc CN, N2, ĐT: tờ - ô - tô - hỏi - tổ

=> tổ.

- 5 HS,ĐT.

+ HS quan sát.

+ Tranh vẽ tổ cò ạ.

- HS lắng nghe.

- HS : Âm “ t”

 

- HS đọc( 3 HS), ĐT.

     

(28)

- Cô vừa dạy lớp mình 2 âm mới nào?

- Âm “ t” và âm “ th”có điểm gì giống và khác nhau nào?

 

- Gọi HS nhận xét tuyên dương.

- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.

* Giới thiệu cho lớp mình chữ  “ t”  - “ th” in thường và “ T” - “ Th” in hoa.

2b. Tạo tiếng mới.

* GV cho HS giải lao - GV treo 2 bp

t e / té

  t

h i .  

t a .   t

h o ?  

t ơ /   t

h u    

- Trên đây là cấu tạo của các tiếng đã biết âm đầu , phần vần, phần thanh YC chúng mình sẽ ghép các tiếng của nó.

- Gọi 2 HS đọc tiếng đã biết : “ té”

- YC HS ghép nhanh tiếng “ té” vào bảng con.

- Nêu cách ghép tiếng “ té” ntn?

   

- GV nhận xét.

- Gọi HS đọc bài nối tiếp tiếng “ té”

- YC mỗi dãy bàn sẽ ghép một tiếng nối tiếp đến hết.

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi " tiếp sức" để gắn tiếng đúng vào ô tương ứng.

+ GV phổ biến luật chơi.

+ Cách chơi.

+ Tổ chức cho HS chơi, nx đánh giá.

- GV gọi HS đọc lại các từ vừa ghép.

* Giải lao(1’) Tiết 2:

III. Hoạt động luyện tập 2c. Đọc hiểu (8’)

- HS đọc bài.

- HS: t - th

- HS: Âm “ t” và âm “ th” giống nhau là đều có âm “ t”, còn khác nhau là âm “ th”

có “ h” đằng sau.

 

- 2 HS đọc, ĐT.

- HS quan sát.

   

- HS tham gia chơi ( LT điều khiển).

- HS lắng nghe, theo dõi.

           

-  2 HS đọc.

- HS ghép, giơ bảng.

 

- HSTL :Ghép âm“ t” trước sau đến vần “ e” và thanh sắc để trên đầu vần “ e”

- HS lắng nghe.

- HS đọc bài nối tiếp.

- HS ghép nối tiếp các tiếng, đọc.

 

- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi và tham gia chơi.

       

- 4 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.

       

(29)

* GV treo 2 bức tranh và các thẻ chữ trên bảng.

+ GV nêu YC và gợi ý để HS điền thẻ chứa từ đúng vào ô trống ở mỗi câu dưới mỗi tranh.

- Gọi HS đọc cả 2 câu.

 

- Hôm nay các bạn học 2 âm mới nào?

- 1 HS đọc lại cả bài trên bảng.

3. Viết (12’)

a) GV treo chữ mẫu " t" viết thường - Đưa mẫu chữ “t” viết thường.

+ Chữ t cao bao nhiêu ô li và rộng bao nhiêu ô li?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD và viết mẫu chữ “t” viết thường .

- YC HS viết chữ t viết thường vào bảng con

- Nx

b. GV treo chữ mẫu " th" viết thường ( HD tương tự chữ t)

c. GV treo chữ mẫu " tổ" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .

- Tiếng " tổ " gồm những con chữ nào ghép lại?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD viết chữ ghi tiếng " tổ".

- YC HS viết bảng.

- Nhận xét.

d. GV treo chữ mẫu " thú" viết thường - Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .

- Tiếng " thú " gồm những con chữ nào ghép lại?

- Gọi HS nhận xét.

- GV HD viết chữ ghi tiếng " thú".

- YC HS viết bảng.

- HS nhận xét.

- Gọi HS đọc lại các chữ vừa viết trên

- HS quan sát  

- Các nhóm thảo luận.

   

- 3 HS đọc: + Sở thú có sư tử.

        + Nhà hổ to quá.

- HS: t - th

- 1 HS đọc bài.ĐT  

 

- HS quan sát.

+ Chữ tờ viết thường cao 3 ô li và rộng 1,5 ô li.

- HS nhận xét.

- HS quan sát lắng nghe.

 

- HS viết chữ “t” viết thường vào b/c.

         

- 3 HS đọc : tổ

- Tiếng " tổ " gồm những con chữ " t" , con chữ " ô " và thanh hỏi ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.

   

- 3 HS đọc : thú

- Tiếng " thú " gồm những con chữ " th" , con chữ " u " và thanh sắc ghép lại.

- HS nhận xét.

- HS quan sát.

- HS viết bảng.

- HS nhận xét.

(30)

bảng.

IV. HĐ vận dụng 4. Đọc (10’)

*Đọc hiểu đoạn : Thỏ và gà a) Quan sát tranh:

- GV treo tranh, YC HS quan sát và TLCH

+ Tranh có những con vật nào?

- Chú gà trống đang đứng ở đâu và thỏ đang xách gì trên tay?

 

- GV nhận xét, khen HS.

- YC HS quan sát bức tranh và thảo luận nhóm đôi sắm vai  về nội dung bức tranh.

- Gọi HS lên trình bày - Gọi HS nx

- GV nhận xét khen ngợi HS.

- Đây cũng chính là nội dung của bài đọc ngày hôm nay: Thỏ và gà.

b. Luyện đọc trơn:

- Cả lớp lắng nghe GV đọc mẫu.

- YC HS luyện đọc nối tiếp từng câu.

- YCHS đọc nối tiếp câu theo nhóm bàn - YC HS luyện đọc đoạn theo N2, thi đọc.

-  Gv nx và khen HS.

- Biết trong bài có những nhân vật nào?

- YC HS hỏi – đáp TLCH  

- GV nx tuyên dương.

- Gà ngoài ăn kê ra còn ăn những gì nữa ? - Thỏ không chỉ ăn lá còn ăn gì nữa?

- GV nhận xét chốt.

- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.

5. Củng cố dặn dò:(5’)

- Nhắc lại cho cô ngày hôm nay chúng ta học gì?

-  GV nhận xét tiết học, Dặn dò.

- 2 HS đọc.

         

- HS quan sát  

- HS: Con thỏ và con gà.

- Chú gà đang đứng trên đống rơm và gáy, còn chú thỏ tay xách làn đựng mấy cành lá và bó kê.

 

- HS quan sát và thảo luận nhóm đôi nội dung bức tranh.

 

- Đại diện 2 nhóm lên trình bày:

         

- HS nghe và theo dõi trong SGK.

- HS  đọc nối tiếp câu.

- HS  đọc nối tiếp theo nhóm bàn.

 

HS đọc đoạn theo nhóm N2, thi đọc.

   

- Gà và thỏ.

- HS1: Thỏ đi bẻ gì?

  HS2: Thỏ đi bẻ lá.

 

- HS: Gà ăn thóc, ngô, cơm….

 

- Thỏ ăn cà rốt…

 

- 1 HS đọc bài.

(31)

 

TOÁN

Bài 11. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Biết sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 10.

- Phát triển các NL toán học: NL mô hình hoá toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- 2 bộ thẻ số từ 1 đến 5, 1 thẻ số 8 và 2 bộ thẻ các dấu (>, <, =).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

- Ngày hôm nay học bài 4D: Âm t - th

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

B. Bài mới

1. Hoạt động khởi động (5’)

- Chơi trò chơi “Ghép thẻ” theo nhóm.

Mỗi nhóm dùng 2 bộ thẻ các số từ 1 đến 5 và 2 bộ thẻ các dấu (>, <, =) để ghép thành các mệnh đề đúng. Chẳng hạn: 1 <5; 4 = 4; 3>2; ...

3. Hoạt động thực hành, luyện tập Bài  1(5’)

- GV nêu yêu cầu

- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải.

- Nhận xét: “5 khối lập phương nhiều hơn 3 khối lập phương”, ta có: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.

Bài 2 (6’)

- GV nêu yêu cầu

- Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở.

 

Bài 3. (6’)

     

- Các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau, nhóm nào lập được nhiều mệnh đề đúng và nhanh nhất sẽ thắng cuộc.

- HS rút ra nhận xét qua trò chơi: Để so sánh đúng hai số cần lưu ý điều gì?

   

- 2 HS nhắc lại - HS quan sát

- HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở: 4 < 6; 7 = 7.

 

- Đối vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

   

- 2 HS nhắc lại - HS thực hiện  

- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.

(32)

PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM

TIẾT 4: NHẬN BIẾT CÁC HÌNH ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS nhận biết được hình vuông, hình tròn và hình tam giác - quan sát, tư duy

- Thích thú với môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Bộ phân loại toán học 2. Học sinh: Bộ phân loại toán học       - Khay đựng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

- GV nêu yêu cầu

- HS lấy các thẻ số 4, 8, 5. Đố bạn chọn ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp các the số trên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Có thể thay bằng các thẻ sổ khác hoặc lấy ra 3 thẻ số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) và thực hiện tương tự như trên.

Bài 4 (5’)

- GV nêu yêu cầu

- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?

- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về so sánh liên quan đến tình huống bức tranh.

4. Củng cố, dặn dò (3’)

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Để có thể so sánh chính xác hai số, em nhắn bạn điều gì?

 

- 2 HS nhắc lại

- HS đếm và chỉ ra bạn có ít viên bi nhất, bạn có nhiều viên bi nhất.

           

- 2 HS nhắc lại

- HS quan sát tranh và thực hiện yêu cầu GV

       

- HS trả lời

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức.

- Giới thiệu bài học

2. Các hoạt động rèn luyện(27’)

a. Hoạt động 1: Phân hình vuông, hình tròn và hình tam giác

- Giáo viên giới thiệu khay đựng các hình   - Hát

- Lắng nghe.

     

- Học sinh quan sát

(33)

 

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC TOÁN LUYỆN TẬP DẤU >, <, =

I. MỤC TIÊU

Củng cố cho HS về dấu lớn hơn, dấu bé hơn, dấu bằng.

- HS được rèn kĩ năng so sánh số lượng, biết sử dụng cụm từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số .

- Thực hành sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số trong phạm vi 10.

- Rèn phát triển các năng lực toán học,  rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - BP, phiếu học tập,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

vuông, hình tròn, hình tam giác. Trong khay có rất nhiều hình khác nhau về màu sắc.

- Giáo viên chia 6 nhóm

- Phát cho mỗi nhóm 1 khay đựng có đầy đủ các hình.

- Phát cho mỗi học sinh một chiếc khay có màu sắc khác nhau

- Yêu cầu học sinh sẽ tìm và nhặt tất cả các hình theo màu sắccùng màu với chiếc khay của mình .

a. Hoạt động 2: Nêu tên và đặc điểm của từng hình

- Yêu cầu các nhóm thảo luận giới thiệu tên và đặc điểm của từng hìnhmà nhóm có .

-Các nhóm trình bày GV chốt :

+ Hình vuông là hình có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông

+ Hình tròn là hình không có các góc.

+ Hình tam giác là hình có 3 cạnh 3. Củng cố, dặn dò (3p)

? Qua tiết học em học được điều gì . - Nhận xét tiết học

 

- Học sinh ngồi nhóm 6  

 

- Học sinh nhận đồ dùng  

- Học sinh quan sát và thực hành  

 

- HS nêu  

- Thảo luận nhóm  

- Đại diện nhóm trình bày kết quả - Học sinh nghe

   

- Học sinh trình bày: biết nhận biết các hình đã học.

 

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết được một số tình huống thường gặp khi sử dụng đồ dùng, thiết bị trong nhà có thể gây nguy hiểm cho mình hoặc những người thân và cách sử dụng an toàn đồ

KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC CON HỌC SINH. LUÔN MẠNH KHỎE,

- Kể được tên một số đồ dùng, vật dụng trong nhà có thể làm cho bản thân hoặc người khác bị thương và cách sử dụng đồ dùng, vật dụng đó đúng cách và an toàn, đồng thời biết

- Kể được tên một số đồ dùng, vật dụng trong nhà có thể làm cho bản thân hoặc người khác bị thương và cách sử dụng đồ dùng, vật dụng đó đúng cách và an toàn, đồng thời biết

Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn với đất sẽ đảm bảo an toàn vì nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ

Kể được tên một số đồ dùng, vật dụng trong nhà có thể làm cho bản thân hoặc người khác bị thương và cách sử dụng đồ dùng, vật dụng đó đúng cách và an toàn, đồng thời biết cách

Ưu điểm: Cây dễ sử dụng; phân bón không bị chuyển thành chất khó tan do không tiếp xúc với đât3. Nhược điểm: Cần có dụng cụ, máy móc

Biện pháp được dùng để bảo vệ các đồ vật bằng kim loại không bị ăn mòn là:A. Ngâm vào