• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đường trung tuyến

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đường trung tuyến"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

MÔN TOÁN 7

(2)

TIẾT 53:

TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

(3)

B A

C

1. Đ ƯỜ NG TRUNG TUY N C A TAM GIÁC Ế Ủ

TÍNH CH T BA Đ Ấ ƯỜ NG TRUNG TUY N C A TAM GIÁC Ế Ủ

M

- Đo n th ng AM ạ ẳ n i ố đ nh A ỉ c a ủ tam giác ABC v i ớ trung đi m M c a ể ủ c nh BC ạ g i là ọ đ ườ ng trung tuy n ế (xu t phát t đ nh A ho c ng v i ấ ừ ỉ ặ ứ ớ c nh BC) c a tam giác ABC. ạ ủ

- Đ ườ ng th ng AM cũng đ ẳ ượ c g i là ọ đ ườ ng trung tuy n. ế

P N

G

- M t tam giác có ba đ ộ ườ ng trung tuy n. ế

Chú ý:

(4)

E F

G

D Dựa vào hình vẽ, tìm xem các

tỉ số sau bằng bao nhiêu ?

Hãy so sánh 3 tỉ số trên ?

GA DA

GB EB

CG CF

6

9  2 3 4

6  2 3 4

6  2 3

GA

DAGB

EBCG

CF

2

3

(5)

2. TÍNH CH T BA ĐẤ ƯỜNG TRUNG TUY N C A TAM GIÁCẾ

- Ba đ ườ ng trung tuy n c a m t tam giác cùng đi qua m t đi m, ế ủ ộ ộ ể đi m đó đ ể ượ ọ c g i là tr ng tâm ọ c a tam giác. ủ

2 3

 

Trong tam giác ABC:

+) Các đ ườ ng trung tuy n AD, BE, CF ế cùng đi qua đi m G (hay ể đ ng quy ồ t i đi m G) ạ ể

a) Tính ch t:

- Tr ng tâm c a tam giác cách m i đ nh m t kho ng ọ ủ ỗ ỉ ộ ả b ng đ dài đ ằ ộ ườ ng trung tuy n đi qua đ nh y. ế ỉ ấ

Đi m G g i là ể ọ tr ng tâm ọ c a tam giác ABC ủ

C A

B D

F E

G

AG= 2

3 A D

+)

 

BG = 2

3 B E

;

 

; CG = 2

3 C F

 

Đ nh lí (SGK/66) ị

(6)

2. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC b) Cách xác đ nh tr ng tâm c a m t tam giác

ị ọ ủ ộ

Cách 1 Cách 2

Vẽ hai trung tuy n BP và CN c a

ế ủ

 

Vẽ trung tuy n AM

ế

B A

C

P N

G

B A

C M

G

L y G là giao đi m c a BP và CN

ấ ể ủ

L y đi m G trên AM sao cho

ấ ể

AG = 2

3 AM

 

M

(7)

B A

C M

P G N

B A

C

P G N

B A

C M

G

2

 3

(8)

III. BÀI

TẬP Bài 24 (SGK/66): Cho hình 25. Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:

M

N P

S

R G

a) MG = ... MR GR = ... MR GR = ... MG

b) NS = ... NG NS = ... GS NG = ... GS 2

3

 

1 3

 

1 2

 

3 2

 

3

 

2

 

Hình 25

(9)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

• Ôn tập các kiến thức vừa học

• Làm bài tập 23, 26, 27 trong SGK trang 66, 67

• Chuẩn bị tiết sau Luyện tập

(10)

III. BÀI

TẬP Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G

a) Chứng minh rằng: BD = CE và tam giác BGC cân

(11)

Bài 2: A

B C

E D

G

GT

KL

cân t i Aạ

 

BD, CE là các đường trung tuy nế BD, CE c t nhau t i Gắ ạ

a) BD = CE và

 

S đ phân tíchơ ồ BD = CE

∆ ABD  =∆ ACE

^A chung   

A D = AE

 

AB= AC

A D = 1

 

2 AC

 

AE= 1

2 AB

 

a) Ch ng minh BD = CEứ Vì cân t i A (gt)ạ

 

   

AB= AC

Mà BD là trung tuy n c a (gt)ế ủ

 

D là trung đi m ACể

 

⇒ A D= 1

2 AC

 

CE là trung tuy n c a (gt)ế ủ

 

E là trung đi m ABể

 

⇒ A E= 1

2 A B

 

 

AD = AE

Xét

 

^ A chung (cmt)

 

(cmt)

 

∆ ABD =

 

∆ ACE (c .g.c )

BD = CE (2 c nh tạ ương ng)ứ

 

Trong m t tam giác cân, hai ộ đường trung tuy n ng v i ế ứ ớ hai c nh bên thì b ng nhauạ ằ

(12)

Bài 2: A

B C

E D

G

GT

KL

cân t i Aạ

 

BD, CE là các đường trung tuy nế BD, CE c t nhau t i Gắ ạ

a) BD = CE và

 

S đ phân tíchơ ồ

∆ BGC c ân

 

BG  =CG

BG = 2

3 BD

 

C G = 2 3 CE

 

a) Ch ng minh ứ

 

Xét :

 

BD là trung tuy n (gt)ế CE là trung tuy n (gt)ế BD giao CE t i Gạ

G là tr ng tâm ọ

 

BG = 2

3 B D   v à

 

C G = 2

3 CE

 

Mà BD = CE (cmt)

 

BG =CG

 

∆BCG c ânt ạiG

BD = CE (cmt)

 

G là tr ng tâm ọ

 

(13)

III. BÀI

TẬP Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G a) Chứng minh rằng: BD = CE và tam giác BGC cân

b) Trên tia đối tia DG lấy điểm M sao cho D là trung điểm GM.

Chứng minh CG là trung tuyến tam giác BMC

(14)

Bài 2:

GT

KL

cân t i Aạ

 

BD, CE là các đường trung tuy nế BD, CE c t nhau t i Gắ ạ

a) BD = CE và

 

b)

 

MD = DG

b)

 

S đ phân tíchơ ồ

G là trung đi m BM ể

 

BG

 

=2 GD GM

 

=2 GD

b) Ch ng minh: ứ

 

CGl àtrung tuy ế n ∆BCM

 

G là tr ng tâm ọ

  D là

trung đi m GMể Vì G là tr ng tâm (cmt)ọ

 

 

BG = 2 G D

Mà D là trung đi m GM (gt)ể

 

GM =2 GD

 

G là trung đi m BMể

 

CG là trung tuy n ế

 

A

B C

E D

G

M

(15)

III. BÀI

TẬP Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G a) Chứng minh rằng: BD = CE và tam giác BGC cân

b) Trên tia đối tia DG lấy điểm M sao cho D là trung điểm GM.

Chứng minh CG là trung tuyến tam giác BMC

c) Gọi F là giao của AG với BC, N là giao của MF với CE. Biết CE bằng 18cm, tính GN

(16)

Bài 2:

GT

KL

cân t i Aạ

 

BD, CE là các đường trung tuy nế BD, CE c t nhau t i Gắ ạ

a) BD = CE và

 

b)

 

MD = DG

c) AG giao BC t i Fạ

MF giao CE t i N, CE = 18cmạ b)

 

c)

 

S đ phân tíchơ ồ Tính

 

N là tr ng tâmọ

 

GN = 1

3 GC

 

GC

 

= ?

(cmt)

 

c) Tính

 

Vì G là tr ng tâm (cmt)ọ

 

MF là trung tuy n ế

 

G là tr ng tâmọ

 

là đường trung tuy n ế

 

F là trung đi m BCể

 

MF là đường trung tuy n ế

 

Xét có

 

(cmt)

 

(cmt)

CG giao MF t ại N

  

N là tr ng tâm ọ

 

⇒ GN = 1

3 GC

 

GC= 2 3 CE

Mà (cmt)  

⇒ GC = 2

3 ⋅ 18 =12 ( cm )

 

⇒ GN = 1

3 ⋅ 12= 4 ( cm )

 

A

B C

E D

G

F

M

N

CG là trung tuy n ế

 

F là

trung đi m BCể

(17)

III. BÀI

TẬP Bài 3: Cho tam giác ABC. Trên tia đối tia BA lấy điểm D sao cho BD = BA. Trên cạnh BC lấy điểm

E sao cho . Gọi K là giao điểm của AE và CD. Chứng minh rằng: BE= 1 3 BC

 

a) DK = KC

b) BC + AK > 3

2 AC

 

C A

B

D

E

K

(18)

C A

B

D

E

K Bài 3:

GT

KL

ΔABC

 

, BD = BA

 

,

 

BE= 1

3 BC

 

AE giao CD t i Kạ

a) DK = KC

b)

BC + AK > 3

2 AC

 

S đ phân tíchơ ồ a) DK = KC AK là trung tuy n ế

 

E là tr ng tâm ọ

 

BE= 1 3 BC

 

a) Ch ng minh: DK = KCứ

BE= 1 3 BC

 

B là trung đi m ADể

 

 

CE = 2

3 CB

 

Xét có:

 

CB là trung tuy nế

 

Vì , BD = BA

 

CB là trung tuy n ế

 

CB là trung tuy n (cmt)ế (cmt)

 

CE= 2

3 CB

 

E là tr ng tâm ọ

 

A

 

K là trung đi m CDể

 

 

DK = KC

BD = BA

(19)

C A

B

D

E

K Bài 3:

GT

KL

ΔABC

 

, BD = BA

 

,

 

BE= 1

3 BC

 

AE giao CD t i Kạ

a) DK = KC

b)

BC + AK > 3

2 AC

 

b) Ch ng minh:ứ

BC + AK > 3

2 AC

a) Ch ng minh: DK = KCứ  

BE= 1 3 BC

 

B là trung đi m ADể

 

 

CE= 2

3 CB

 

Xét có:

 

Vì , BD = BA

 

CB là trung tuy n ế

 

CB là trung tuy n (cmt)ế (cmt)

 

CE= 2

3 CB

 

E là tr ng tâm ọ

 

A

 

K là trung đi m CDể

 

 

DK = KC

S đ phân tíchơ ồ b)

BC + AK > 3

2 AC

 

E là tr ng tâmọ

 

3

2 CE + 3

2 A E > 3

2 AC

 

CE

 

+ A E> AC

B t đ ng th c ấ ẳ ứ tam giác trong

 

(20)

HƯỚNG DẪN VỀ

Hoàn thành câu 3b NHÀ

Làm các bài 27, 28, 29, 30 (SGK – trang 67)

Chu n b bài sau: ẩ ị “C ng, tr đa th c m t bi n” ộ ừ ứ ộ ế

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O) đường kính 5 cm. Tiếp tuyến với đường tròn C cắt tia phân giác của góc B tại K. Dễ thấy 4CDK cân.. Do đó AE

- Tam giác có ba cạnh bằng nhau. - Tam giác có ba góc bằng nhau. Quá trình chứng minh, có thể cần dựng thêm đường phụ. Ví dụ: Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Gọi

Cho tam giác ABC nhọn không cân có đường trung tuyến AM và đường phân giác trong AD. Đường thẳng qua P vuông góc với AD cắt đoạn thẳng AM tại Q. Chứng minh rằng QN

a) Chứng minh rằng các tam giác EMQ và ENP là các tam giác vuông cân;.. b) Đường thẳng QM cắt NP

Bài 1: Các đường cao AD, BE của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác góc vuông) và cắt đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại I và K. a) Chứng minh

b) Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF c) AD cắt cung BC tại M. Chứng minh rằng tam giác BHM cân. Điểm M thuộc nửa đường tròn, điểm C

A. ĐỀ CHÍNH THỨC.. Hai đường cao BD, CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. 1) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ. Tính bán kính đường tròn

Vẽ các đường cao BD và CE của tam giác ABC. Gọi H là giao điểm của BD và CE.. a) Chứng minh tứ giác ADHE là tứ giác