• Không có kết quả nào được tìm thấy

K11-ÔN TẬP CHƯƠNG 5 VÀ 6 HỮU CƠ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "K11-ÔN TẬP CHƯƠNG 5 VÀ 6 HỮU CƠ"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP CHƯƠNG 5 – 6

Câu 1: Ankan và anken nào sau đây có số đồng phân cấu tạo bằng nhau:

A. C4H10, C4H8 B. C5H12, C5H10 C. C5H12, C4H8 D. C4H10, C5H10

Nêu số đồng phân cấu tạo của các chất ở A, B, C, D (ghi trên CTPT) Câu 2: Chất có CTCT sau đây H3C CH

H2C CH3

CH CH3

CH CH2 có tên gọi là:

A. 4-etyl -3-metylpent -1-en B. 3,4 –đimetyl –hex-5-en C. 2-etyl -3 –metyl pent -4 –en D. 3,4-đimetyl –hex-1-en

Nêu qui tắc gọi tên thay thế của anken ...

...

...

...

...

Câu 3: Khi cho etilen lần lượt phản ứng với các chất: H2, dd Br2, HCl, NaCl, KMnO4/H2O, NaOH, H2O, số phản ứng xảy ra là: (điều kiện phản ứng coi như có đủ)

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

Etilen thuộc dãy đồng đẳng của ...  Etilen tham gia pư gì, với chất nào?

...

...

...

...

Viết pư của etilen với các chất đề cho: ...

...

...

...

...

...

Câu 4: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:

A. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH.

C. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2

Câu 5: Phát biểu đúng là:

A. 2,3-dimetylbut – 2 – en có công thức phân tử là C6H12

B. Khi cho anken CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với H2O, có H2SO4 loãng làm xúc tác, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH

C. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là 3-metylbut-2-en

D. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2

Gạch dưới lỗi sai và sửa lại cho đúng

Câu 6: Khi cho propin phản ứng với AgNO3/NH3 , thu được sản phẩm là :

A. CAg  C – CHAg2 B. CAg  C – CH3

C. CAg  C – CH2Ag D. CAg  C – CAg3

Viết pư

...

Câu 7: Đivinyl cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC tạo ra sản phẩm chính là : A. CH3CHBrCHCH2 B. CH3CHCBr CH 3

C. CH3CHCH CH Br 2 D. CH Br2 CH2CHCH2

Viết pư của đivinyl với HBr tỉ lệ mol 1:1 ở 40oC

...

(2)

...

Câu 8: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H8. B. C4H6 và C5H10. C. C4H8 và C5H10. D. C4H4 và C5H8.

CTCT của buta-1,3-đien: ...

CTCT của isopren: ...

...

Câu 9: Khi cộng HCl vào isopren theo tỉ lệ mol 1:1, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng là đồng phân cấu tạo của nhau ?

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Viết pư xảy ra: ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 10: Phản ứng cộng halogen và hiđro halogenua của butađien và isopren có đặc điểm A. Ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4; ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,2.

B. Ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2; ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4.

C. Luôn có sản phẩm chính là cộng 1,2. D. Luôn có sản phẩm chính là cộng 1,4.

Câu 11: Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :

A. 1 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (σ). B. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ).

C. 3 liên kết pi (π). D. 3 liên kết xích ma (σ).

Viết CTCT của axetilen: ...  Số liên kết σ là ...; số liên kết π là ...

Câu 12: Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện có xúc tác HgCl2 ở 150-200oC, ta thu được sản phẩm cộng là:

A. vinylclorua B. etylclorua C. 1,2-đicloetan D. 1,1-đicloetan Axetilen thuộc dãy đồng đẳng ...  Tham gia loại pư gì, với chất nào?

...

...

...

...

...

Câu 13: Cho các phát biểu:

1. Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2).

2. Ankin là hiđrocacbon có dạng CnH2n -2 , mạch hở.

3. Trong số các ankin có công thức phân tử C4H6, C5H8 có tổng số đồng phân tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là 3

4. Ankin CH3 C C CH CH3

CH3

có tên thay thế là 4-metylpent-2-in Phát biểu đúng là:

A. 2 B. 1, 3 C. 1 D. 3

Gạch dưới lỗi sai và sửa lại

(3)

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp (C; 600oC), axetilen tham gia phản ứng tam hợp tạo thành phân tử:

A. stiren B. benzen C. toluen D. hexen

Viết pư tam hợp axetilen: ...

Viết pư nhị hợp axetilen, gọi tên sp: ...

Câu 15: Trong các chất sau đây chất nào không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

A. Etin B. But-1-in C. Propin D. But-2-in

Điều kiện để pư với dd AgNO3/NH3: ...

...

Viết pư của A, B, C, D với dd AgNO3/NH3:

...

...

...

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Số lít khí O2 (đktc) tham gia phản ứng cháy là

A. 11,2. B. 10,08. C. 16,8. D. 6,72.

Bài làm ...

...

...

...

Câu 17: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là (C = 12; H = 1; Br = 80)

A. but-2-en. B. etilen. C. 2-metylpropen. D. but-1-en

Bài làm ...

...

...

...

...

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

Hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng

A. Anken. B. Ankan. C. Ankin. D. Anken và Ankin.

Kết quả đốt cháy hiđrocacbon Kết luận dãy đồng đẳng  CT chung (ghi điều kiện) nCO2 > nH2O

nCO2 = nH2O

nCO2 < nH2O

Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4. Dẫn hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư, sau phản ứng thấy có 32 gam brom tham gia phản ứng và còn lại 2,24 lít khí thoát ra khỏi bình brom. Phần trăm thể tích của CH4 và C2H4 lần lượt là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)

A. 33,33% và 66,67%. B. 77,77% và 22,23%.

C. 66,67% và 33,33%. D. 50% và 50%.

Bài làm ...

...

...

...

...

...

Câu 20: Dẫn hỗn hợp 3,36 lít (đktc) olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 7,35 gam. Công thức phân tử của hai olefin là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)

(4)

A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H4 và C4H8. D. C4H8 và C5H10.

Bài làm ...

...

...

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken, sau phản ứng cháy thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol của ankan trong hỗn hợp là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)

A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,2 mol.

Bài làm ...

...

...

...

...

...

Câu 22: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dd Br2 2M . CTPT X là.

A. C2H2 . B. C3H4 . C. C4H6 D. C5H8 .

Bài làm ...

...

...

...

Câu 23: Cho 8,96 lít hỗn hợp khí gồm axetilen và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và có 80 gam brom phản ứng. Các thể tích khí đo ở đktc. Thành phần % khối lượng của mỗi khí lần lượt là

A. 76,36% và 23,64% B. 75% và 25% C. 25% và 75%% D. 23,64% và 76,36%

Bài làm ...

...

...

...

...

...

Câu 24: Cho 3,9 gam axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì số gam kết tủa thu được tối đa là

A. 19,95 B. 21,6 C. 24 D. 36

Bài làm ...

...

...

...

Câu 25: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etilen và propin vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.

Sau phản ứng có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng propin trong hỗn hợp đầu là: (Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Ag=108)

A. 58,33 B. 25,93 C. 41,67 D. 74,07

Bài làm ...

...

...

...

...

...

Câu 26: Từ 5,6 lít axetien (đktc) thì điều chế được bao nhiêu gam benzen? (H=100%)

A. 13 gam B. 26 gam C. 6,5 gam D. 19,5 gam

(5)

Bài làm ...

...

...

...

Câu 27: Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là

A. Kết quả khác. B. C3H4: 25 % và C4H6: 75 %.

C. C3H4: 75 % và C4H6: 25 %. D. C3H4: 80 % và C4H6: 20 %.

Bài làm ...

...

...

...

...

...

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X ?

A. CH2=CH–CH=CH2 B. CH2=CH–CH=CH–CH3

C. CH2=C(CH3)–CH2–CH3 D. CH2=C=CH–CH3

Bài làm ...

...

...

...

Câu 29: Ankin A chứa 10,0% H về khối lượng. Vậy A là:

A. C4H6 B. C2H2 C. C3H4 D. C5H8

Bài làm ...

...

...

...

Câu 30: Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brom (dư) thấy khối lượng bình tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có

A. C2H4 chiếm 50% thể tích B. C2H4 chiếm 45% thể tích

C. 0,56 lít C2H4 D. C2H4 chiếm 50% khối lượng

Bài làm ...

...

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba và phân tử hơn kém nhau một liên kết π) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom

Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba và phân tử hơn kém nhau một liên kết π) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom

Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra.. Cho dung dịch NaOH vào Y lại thấy

A. X không có đồng phân hình học. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương.. Khi phản ứng với brom, từ X thu

Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng.. Câu 26: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. Câu

Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch nước brom dư, thấy bình brom tăng 3 gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không bị hấp thụ.. n, z là các số tự nhiên; z ≤ n).. -

(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bình

Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.. b.Tính khối lượng dung dịch brom đã tham gia phản