SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (2,5 điểm) a) Tính
(1 2 5)2 20
A
.
b) Rút gọn biểu thức
1 1
4 2 1
B x
x x x
, với x0 và x4.
c) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y
m21
x m song song với đường thằng y5x2.Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x25x 6 0.
b) Cho phưong trình x24x 3 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, .2 Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2 1
x x T x x
.
Câu 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào toàn dân chung tay đầy lùi đại dịch Covid-19, trong tháng hai năm 2020 , hai lớp 9 A và 9 B của một trường THCS đã nghiên cứu và sản xuất được 250 chai nước rửa tay sát khuẩn. Vì muốn tặng quà cho khu cách li tập trung trên địa bàn, trong tháng ba, lớp 9 A làm vượt mức 25%, lớp 9 B làm vượt mức
20%, do đó tổng sản phẩm của cả hai lớp vượt mức 22% so với tháng hai. Hỏi trong tháng hai, mỗi lớp đã sản xuất được bao nhiêu chai nước rửa tay sát khuẩn.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD AD( BC)
nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Gọi H là hình chiếu của E trên AB. a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp.
b) Tia CH cắt đường tròn ( )O tại điểm thứ hai là K. Gọi I là giao điểm của DK và AB. Chứng minhDI2 AI BI .
c) Khi tam giác DAB không cân, gọi M là trung điểm của EB, tia DC cắt tia HM tại N . Tia NB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HMB tại điểm thứ hai là F. Chứng minh F thuộc đường tròn ( )O .
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
3 2 2 2
2 2 2 3
2 2 2
4 1 1 3 2 .
x y xy x x
y y y x x
---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a)
64 16 2 36
A
8 4 2.6 0 b)
Đường thẳng yax b
song song với đường thẳng y3x. Suy ra a3;b0. Đường thẳng yax b
đi qua M(1; 9). Suy ra: 9a.1 b 9 3.1 b b 6 (Thỏa mãn).
Vậy a3;b6. c) Với x0;x1
1 2
1 1
x x
P x x x
1 2
(1 ) 1
x x x x
x x x
1
1 x x x
x x x
1 Câu 2.
a) 2x2 5x 2 0 Xét
2 2
4 ( 5) 4.2.2 9 0 b ac
phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 2
5 9 5 9 1
2 2.2 2 2 2.2 2
b b
x x
a a
Vậy phương trình có hai nghiệm là 2 và 1 2. b) x212x 4 0
Xét
2 2
( 6) 1.4 32 0 b ac
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
1 2
1 2 1 2
12
4 0, 0
x x
x x x x
Ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
1 2
2 12 2.4
2 12 2 4 1156 x x x x
x x x x
T x x x x x x x x
Nhận xét
2 2
1 2 0
x x
và x1 x2 0
với mọi x x1, 2 0 suy ra T 0
2 1156 34
T T
Vây T 34. Câu 3.
Gọi số người xem MV là x (triệu người) (x0)
Theo đề bài có 60% số người đã xem 2 lượt, 40% số người đã xem 1 lượt và tổng lượt xem
MV là 6,4 triệu lượt nền ta có phương trình:
2x60% x 40% 6,4 120 40
100 100 6,4
x
4( ) x TM
Vậy số người xem MV "Trốn tìm" của Đen Vâu là 4 triệu người.
Câu 4.
a) Xét tứ giác BCEF ta có:
90
BFC (CF là đường cao); BEC 90 (BE là đường cao) BFC BEC
F và E cùng nhìn BC dưới một góc bằng nhau.
Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b) Xét tứ giác HECD ta có:
90
ADC (AD là đường cao); (BE là đường cao) ADC BEC 180 tứ giác HECD nội tiếp đường tròn
HED HCD
(góc nội tiếp cùng chắn cung HD) (1).
Ta có: Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn (chứng minh câu a) FEB FCD (góc nội tiếp cùng chắn cung .FB.). (2).
Từ (1) (2) suy ra FEBBED . Xét tam giác FEN có EH là phân giác của góc E ta có:
HF HN EF NE
(tinh chất đường phân giác). (3) Xét HNE và DNC ta có:
HNE DNC
HEN HEN DCN
∽ DCN g g( ) HN DN(4)
NE CN
Từ (3) (4) suy ra HF DN .
HF CN DN EF CN
.EF (đpcm) c)
Vì BP là tiếp tuyến của ( )O OBBP
hay OBP vuông ở B. M là trung điểm BCOMBC hay BM OP
Tam giác OBP vuông ở B có BM OPOB2 OM OP. (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
Mà
( ) . 2 OM OA
OA OB R OM OP OA
OA OP
Xét tam giác OAM và tam giác OPA có:
AOM chung OM OA
OA OP
( . . )
OAM OPA c g c OAM OPA
∽ (5)
Vi AD/ /OP(BC)OPA DAP (so le trong) (6).
Từ (5) và (6) suy ra OAM DAP (đpcm).
Câu 5.
2
3 2 4( ) (1)
( 1) 4 (2)
x y xy x y
x y xy x x
Đk x0;y0
(1) x 3 xy xy3y4( x y)
( 3 ) ( 3 ) 4( )
x x y y x y x y
( x y)( x 3 y 4) 0
(*)
3 4 0(**) x y
x y
Thay (*) vào (2), ta có:
2
(x1) 3x x 4
3 2 2 3 4 0
x x x
2
(x 1) x x 4 0
1 1 17
2 1 17
2 x tm
x tm
x ktm
1 17 1 17
( ; ) (1;1); ;
2 2
x y
Xét (**) có: x y 4 2 y Xét:(x1)
y xy x2x
2
(x 1) 2(y 2 y 1) x x 2
2 2
(x 1) 2( y 1) x x 2
Xét x2, áp dụng BĐT Cô si cho ba số không âm x1; 2(2x x); 1 ta có:
1 1 2(2 ) 3
2( 1)(2 )( 1)
3
x x x
x x x
1 1 1 2(2 ) 3
( 1)(2 )( 1) 4
2 3
x x x
x x x
Dấu "=" xảy ra
1 1 x y
Xét x2 ta có (x1)(2x x)( 1) 0 (x1)
y xyx2x
0 4 0 (vô lí)Vậy HPT có nghiệm
1 17 1 17
( ; ) (1;1); ;
2 2
x y .