Website:tailieumontoan.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THANH HÓA NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 04/06/2021
Đề thi có: 01 trang gồm 05 câu.
Câu I (2,0 điêm).
Cho biểu thức
2 3 25
5 5 25
x x x
P x x x
, với x0, x25
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm các giá trị của x để 5 P7
. Câu II (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( )d có phương trình (2 1)
y m x m (mlà tham số). Tìm m để đường thẳng ( )d đi qua điểm A(1;5). 2. Giải hệ phương trình
4 3 11
4 7
x y x y
.
Câu III (2,0 điểm).
1. Giải phương trình x26x 5 0.
2. Cho phương trình x22x m 1 0 (m là tham số ). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn hệ thức x14x13 x24 x23.
Câu IV (3,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC nhọn nội tiếp đường tròn( )O . Các đường cao AD, BE, CF (D BC , E AC, F AB) của tam giác cắt nhau tại H, M là trung điểm của BC.
1. Chứng minh AEHF là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh các đường thẳng ME và MF là các tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF .
3. Chứng minh DE DF BC Câu V (1,0 điểm).
Cho ba số thực x, y, zthay đổi thỏa mãn các điều kiện
1 1 1
, y , z
4 3 2
x
và
4 3 2
4x 3 3 y 2 2 z 12
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q(4x1)(3y1)(2z1).
---HẾT---
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Website:tailieumontoan.com
Câu Nội dung đáp án Điểm
I a Với x0 và x25
( 5) 2 ( 5) (3 25) 5 2 10 3 25
( 5)( 5) ( 5)( 5)
x x x x x x x x x x
P x x x x
0,25
5 25 5( 5)
( 5)( 5) ( 5)( 5)
x x
x x x x
0,5 5
5
x
Do đó
5 P 5
x
0,25 b
Với x0 và x25. Để 5 P 7
thì
5 5
7 5 7
5 x
x
0,5
2 4
x x (thỏa mãn điều kiện) 0,5
II a Để đường thẳng ( )d đi qua điểm A(1;5) thì x1 và y5 thỏa mãn: y(2m1)x m Khi đó: 5 (2 m1).1m
0,5 3 1 5 4
m m 3
Vậy 4 m3
là giá trị cần tìm.
0,5 b
Ta có:
4 3 11 4 3(4 7) 11 16 21 11
4 7 4 7 4 7
x y x x x
x y y x y x
0,5
2 2
4 7 1
x x
y x y
Vậy
x y;
2;1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình.0,5
II
I a Các hệ số: a1; b 6; c 5 Ta thấy a b c 1 ( 6) 5 0
0,25
Nên phương trình có 2 nghiệm là: 1 2
1; x 5 5
1 x c
a 0,5
b Ta có: , 2 m
Phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 khi và chỉ khi , 0 m 2
0,25
Với m2, theo hệ thức Vi-ét ta có:
1 2
1 2
2 (*)
. 1
x x x x m
Ta có:
4 3 4 3 4 4 3 3 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
( )( )( ) ( )( )
( )( )[( ) 2 ]=( )[( ) ]
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
0,25
Thay các hệ thức (*) vào ta được:
1 2 1 2 1 2
2(x x )(6 2 ) ( m x x )(5m)(x x )(7 3 ) 0 m 1) Khi x1x2 0 x1x2 , 0 m 2(thỏa mãn)
0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2)
7 3 0 7 m m 3
(loại)
Vậy m2 là giá trị duy nhất cần tìm. 0,25
IV 1 Do BE, CF là đường cao của ABC nên BEAC, CFAB
AFH AEH 90
0,5 Xét tứ giác AEHF có: AFH AEH 90 90 180 nên tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (đường kính AH)
0,5 2 Gọi I là trung điểm của AH.
Xét đường tròn ( )O , có: FAD FCD (1) (Cùng phụ với góc ABC) Xét AFH vuông tại Hcó FIlà đường trung tuyến nên
1
FI 2AH FI AI Do đó FIA cân tại I nên IFA IAF (2)
Chứng minh tương tự được: MFC cân tại M nên MFC MCF (3)
0,25
Từ (1)(2)(3)IFA MFC (4) 0,25
Do AFI IFC 90 (CFAB) nên kết hợp với (4) ta được: MFC IFC 90 Do đó MF FI
Mà F
I IA;
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác AFHE, FI là bán kínhMFlà tiếp tuyến của
I IA;
0,25
Chứng minh tương tự với ME.
Vậy ME, MF là các tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AFHE
0,25
K
M F H
E
D O A
B C
3 Gọi K là điểm đối xứng với F qua BC MF MK (5) Tứ giác BFEC nội tiếp được đường tròn đường kính BC (6) Vì có CEB BFC 90
0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com Từ (4)(5) K
M MB;
Xét đường tròn đi qua 5 điểm B, E, F, C, K, có: EBF FKE (hai góc nội tiếp chắn cung FE) (7)
Tương tự:
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEDB, có: EBA EDA (hai góc nội tiếp chắn cung EA ) (8)
Từ (7)(8)FKE EDA
Kết hợp FK AD// (do cùng vuông góc với BC)K D E, , thẳng hàng Do đó DF DE DK DE KE (9)
Xét đường tròn
M MB;
, khi đó: KE BC (10)Vì vậy từ (9)(10)DE DF BC (dpcm)
0,25 V Đặt 4x 1 4 ; 3y 1 3 ; 2z 1 2 .m n p
Khi đó Q24mnp
Ta có: m n p, , 0 và thỏa mãn
1 1 1
1 1 1 2
m n p
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 2( 1)( 1)( 1) 1 2
m n n p p m m n p
mnp mn np pm
0,25
Theo bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương mn, np, pm.
Ta có: 1 2 mnp mn np pm 2mnp3 (3 mnp)2
3 2
1 2mnp 3 (mnp)
coi 3(mnp)2 t khi đó Q24t3
0,25
Ta có:
3 2 2 1
2 3 1 0 (2 1)( 1) 0
t t t t t 2 0,25
Khi đó:
24 24.1 3 axQ=3
Q mnp 8 M Đạt được khi
1 3 5
; ; 1
2 4 6
m n p x y z
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC