Website:tailieumontoan.com ĐỀ TUYỂN SINH 10 TỈNH KOMTUM
Năm học 2021-2022 Câu 1.(2 điểm)
1. Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức A2 2 4 8 32. 2. Tìm m để đồ thị hàm số y(2m1)x m 4 đi qua điểm I(2;3).
Câu 2.(3 điểm)
1. Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
3 2 10
2 3 2
x y x y
.
2. Cho phương trình x22(m1)x m 0.(1) (m là tham số).
a. Giải phương trình (1) khi m3.
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x x12 2 xx22 4. Câu 3.(1.5 điểm)
Để khuyến khích người lao động sử dụng cồn sát khuẩn rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19. Công ty A đã giảm giá mặt hàng này 2 lần tiên tiếp trong một thời gian ngắn, lần 1 giảm 10% giá ban đầu, lần 2 giảm tiếp 15% giá đang bán. Do đó mặt hàng này đến tay người tiêu dùng với giá là 15300 đồng/1chai sản phẩm. Hỏi ban đầu công ty A bán 1 chai sản phẩm giá bao nhiêu.
Câu 4.(2 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Kẻ các đường cao BH, CK (H nằm trên AC, K nằm trên AB).
1. Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp và AH AC. AK AB. . 2. Chứng minh OA HK .
Câu 5.(1 điểm)
Cho đường tròn (C) tâm O có bán kính R5cm, vẽ dây cung AB của đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ tâm O tới AB là 3cm. Tính diện tích hình chữ nhật nội tiếp (O) có một cạnh là dây cung AB.
Câu 6. (0.5 điểm)
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a b 2. Chứng minh rằng a4b4 a3b2.
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2 điểm)
1. A2 2 4 8 32 2 2 8 2 4 2 6 2
2. Đồ thị hàm số y(2m1)x m 4 đi qua điểm I(2;3)nên (2m 1) 2 m 4 3 4m 2 m 4 3
3m 9 m 3
Câu 2. (3 điểm)
1.
3 2 10 9 6 30 13 26 2 2
2 2
2 3 2 4 6 4 3 2 2 2
3
x y x y x x x
x y x y y x y x y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com 2. Cho phương trình x22(m1)x m 0.(1) (m là tham số)
a. Giải phương trình (1) khi m3 Thay m=3 vào phương trình (1) ta được:
2 2 3 1 3 0 2 4 3 0
x x x x
Vì a b c 1
4 3 0nên phương trình có hai
nghiệm phân biệt là:
1 3 x
x c a
.
Vậy với m=3 phương trình có tập nghiệm là S
1;3 .b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x x12 2 xx22 4 Để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thì
Δ 0 (m1)2 m 0
2 2 1 0
m m m
2 3 1 0 *
m m
Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có:
1 2
1 2
2 1
x x b m
a x x c m
a
.
Ta có:x x12 2x x1 22 4 x x x1 2
1x2
4 2m m
1
4m2 m 2 0Ta có a b c 1
1 2 0nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2 m
m c a
Kết hợp điều kiện (¿) ta có m=−1 thỏa mãn.
Vậy m=−1 là giá trị cần tìm.
Câu 3. (1.5 điểm)
Gọi giá bán ban đầu của 1 chai cồn sát khuẩn là x (đồng) (x>0)
Sau lần thứ nhất giảm giá thì giá bán của 1 chai là x10%.x x 0,1x0,9x(đồng)
Sau lần thứ hai giảm giá thì giá bán của 1 chai là 0,9x0,9 .15% (0,9 0,9.15%)x x0,765x (đồng)
Vì sau hai lần giảm giá thì giá của 1 chai sát khuẩn có giá là 15300 đồng nên ta có phương trình 15300
0, 765 15300 20000
0,765
x x
(nhận)
Vậy ban đầu công ty A bán 1 chai sản phẩm sát khuẩn với giá 20000 đồng..
Câu 4. (2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1. Vì BH, CK là các đường cao của ABCnên
90
BH AC
BHC BKC CK AB
.
Xét tứ giác BCHK có BHC BKC 900nên BHCK là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau).
AHK ABC
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp).
XétAHK và ABC có: BAC chung; AHK ABC(cmt)
.
AHK ABC g g
” AH AK AB AC
. .
AH AC AK AB
2. Kẻ tiếp tuyến A x của (O)
Ta có x AC ABC (cùng chắn cung AC) Mà AHK ABC (cmt)
Suy ra: x AC AHK
Lại có 2 góc này nằm ở vị trí 2 góc so le trong nên A x / / H K.
Vì A x là tiếp tuyến của (O) tại A nên OA Ax Vậy OA HK
Câu 5. (1 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com Gọi H là trung điểm của AB OH AB
AOHvuông tại H có
2 2 2 32 2 52
OH AH OA AH AH 16 4(cm) AB2AH 8(cm) Vẽ đường kính AC, BD
900
ABC ACD ADC (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Ta có AC=2AO =10(cm}.
Áp dụng địnhh lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:
2 2 2
AB BC AC BC2 10282 36 BC6(cm) Vậy SABCD AB BC. 8.6 48 (cm)
Câu 6. (0.5 điểm)
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a b 2. Chứng minh rằng a4b4 a3b2 Giả sử a4b4 a3b2
Do a b 2 nên
4 4
3 3
2 a b (a b a ) b 2
a4b4
a4b4ab3a b3 a4b4 ab3a b3 ,4 3 4 3
0 a a b b ab
a a b3( ) b a b3( ) 0, (a b a )
3b3
0,
2 2 2
(a b) a ab b 0
Ta có: (a b )2 0 a b,
2
2 2 2 1 1 2 3 2 1 3 2
2 0 ,
2 4 4 2 4
a ab b a a b b b a b b a b
Do đó (a b )2
a2ab b 2
0 a b, .Vậy với a, b là hai số thực thỏa mãn a b 2 thì ta luôn chứng minh được a4 b4 a3b2 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC