Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
ỨNG DỤNG CỦA KHAI TRIỂN TAYLOR TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH ĐA THỨC ĐỂ ĐÁNH GIÁ BIỂU THỨC
TS Nguyễn Sơn Hà, Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm – ĐHSP Hà Nội Email sonhadhsphn@gmail.com
(Nội dung báo cáo tại khóa tập huấn GV THPT Chuyên Toán năm 2016 khu vực phía Nam)
TÓM TẮT
Bài viết trình bày kinh nghiệm sử dụng khai triển Taylor của một hàm số khả vi liên tục cấp cao để đánh giá so sánh giá trị của hàm số đó với giá trị của một đa thức. Từ đó, trong một số điều kiện của hàm số và biến số, giáo viên có thể đưa ra các bài toán mới liên quan đến bất đẳng thức.
MỤC LỤC
STT Nội dung Trang
1 Mở đầu. 1
2 Một số hệ quả của khai triển Taylor. 2
3 Khai triển Taylor của một số hàm số và ứng dụng. 4
4 Bài tập đề nghị. 20
5 Kết luận. 22
6 Tài liệu tham khảo. 22
NỘI DUNG 1.Mở đầu
Với hàm số khả vi cấp cao, ta có khai triển Taylor:
Nếu f x
khả vi cấp n1
nN*
và f(n1)
x liên tục tại một lân cận U của x0 thì , x U tồn tại điểm c giữa hai điểm x và x0 sao cho
1
10
0 0 0
1
! 1 ! .
k n
n k n
k
f x f c
f x f x x x x x
k n
Trong bài viết này, ta gọi , , 0
0
0 0
1 !
n k
k f n x
k
f x
P x f x x x
k
là đa thứcTaylor cấp n của f x
tại điểm x0.Khi đó
0
1
1
, , 0 .
1 !
n
n f n x
f c
f x P x x x
n
Bài viết này xét các tình huống xác định được dấu của
1
0
1, 1 !n
f c n
x x n
từ đó
đánh giá so sánh được f x
với đa thức Pf n x, , 0
x .Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2. Một số hệ quả của khai triển Taylor
Từ đẳng thức
0
1
1
, , 0 ,
1 !
n
n f n x
f c
f x P x x x
n
ta có một số kết quả sau Hệ quả 1. Cho n là số nguyên dương, nếu f x
là đa thức bậc n thì
, , 0 .
f n x
f x P x Hệ quả 2. Cho n là số nguyên dương lẻ, f x
xác định trên R thỏa mãn: f x
khả vicấp n1
nN*
và f (n1)
x liên tục tại một lân cận U củax0. a) Nếu f n1
x 0 x R thì f x
Pf n x, , 0
x x R.b) Nếu f n1
x 0 x R thì f x
Pf n x, , 0
x x R.Hệ quả 3. Cho n là số nguyên dương chẵn, f x
xác định trên R thỏa mãn f x
khảvi cấp n1
nN*
và f(n1)
x liên tục tại một lân cận U củax0.a)Nếu f n1
x 0 x R thì f x
Pf n x, , 0
x x x0và f x
Pf n x, , 0
x x x0. b)Nếu f n1
x 0 x R thì f x
Pf n x, , 0
x x x0 và f x
Pf n x, , 0
x x x0. Hệ quả 4. Cho f x
xác định trên R thỏa mãn f x
khả vi cấp 2 và f ''
x liên tục tại một lân cận U củax0.a) Nếu f ''
x 0 x R thì f x
f x
0 f '
x0 xx0
x R. b) Nếu f ''
x 0 x R thì f x
f x
0 f '
x0 xx0
x R. Hệ quả 4 là trường hợp riêng của hệ quả 2 khi n=1.Hệ quả 5. Cho f x
xác định trên R thỏa mãn f x
khả vi cấp 3 và f(3)
x liên tụctại một lân cận U củax0.
a)Nếu f 3
x 0 x Rthì f x
Pf,2,x0
x x x0và f x
Pf,2,x0
x x x0. b) Nếu f 3
x 0 x R thì f x
Pf,2,x0
x x x0và f x
Pf,2,x0
x x x0. Hệ quả 5 là trường hợp riêng của hệ quả 3 khi n=2.Các hệ quả trên vẫn đúng khi tập xác định của hàm số là một khoảng đồng thời hàm số có đạo hàm cấp cao liên tục và không đổi dấu trên tập xác định.
Nếu dùng khai triển Taylor thì ta có thể thấy ngay các hệ quả trên. Tuy nhiên khai triển Taylor không được đưa vào chương trình Trung học phổ thông. Các bài toán sau đây có được từ việc xét các trường hợp riêng của các hệ quả trên. Trong mỗi trường hợp, tác giả có đưa ra định hướng cách chứng minh các bất đẳng thức trên cơ sở sử dụng kiến thức được quy định trong sách giáo khoa hiện hành.
Khi giải nhiều bài toán về bất đẳng thức, ta mò mẫm và dự đoán về một bất đẳng thức mới và kiểm nghiệm lại xem bất đẳng thức đó có đúng không. Bài viết này tập trung
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
việc sử dụng đa thức Pf n x, , 0
x giúp ta đưa ra một số đánh giá mới trong tình huống liên quan đến hàm f x
.3. Khai triển Taylor một số hàm số và ứng dụng 3.1)Hàm số f x
x x,
0;
.
1
1 3
23
' , '' 0, 0 0; .
2 4 8
f x f x f x x
x x x x x
,1,
' 1 .
2 2
f a
x a
P x f a f a x a a x a
a a
,2,
2
2'' 1 1
' 2! 2 8
f a
f a
P x f a f a x a x a a x a x a
a a a
21 .
2 8
x a
x a
a a a
Bài 1. (Sử dụng Hệ quả 5).Cho x0,a0. Chứng minh rằng
a)Nếu xa thì 1
2.2 2 8
x a x a
x x a
a a a a
b)Nếu 0 x a thì 1
2 .2 8 2
x a x a
x x a
a a a a
Cách giải:
+) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 2 số không âm, ta có . 2 x a
x a
+) 1
2
2
3
.2 8 8
x a
x a
x x a x a x a
a a a a a
Từ đây, ta có:
a)Nếu xa thì 1
2.2 2 8
x a x a
x x a
a a a a
b)Nếu 0 x a thì 1
2 .2 8 2
x a x a
x x a
a a a a
3.2)Hàm số f x
1 x
,x
1;
.f,1,0
1 ,P x x
2,2,0
1 1 ,
f 2
P x x x
2
1 1
2, 3
1
2 1
3.f x x f x x -Khi * , ,0
0
, f k k.
k
N P x C x
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
-Khi 1,
1 , \
1 .f x 1 x R
x
Ta có
3
2 3 4 1
1 !
1 2 3!
' , '' , ,.., .
1 1 1 1
n n
n
f x f x f x f x n
x x x x
, ,0
1 1
0 1 ! 0 0 1 1 .
!
n k n
k k
k k k
f n
k k
f k P x f f x x
k
Bài 2. (Sử dụng Hệ quả 4).Cho x 1. Chứng minh rằng a)
1x
1 x nếu
;0
1;
.b)
1x
1 x nếu
0;1 .Cách giải: Xét sự biến thiên của hàm số y
1 x
1 x.Không phải lúc nào cũng có f x
P f n x
, , 0
x hoặc f x
P f n x
, , 0
x. Đa thức
, , 0
P f n x là một trong những biểu thức mà ta sẽ chọn để đánh giá so sánh với f x
.Thực tế, sau khi mò mẫm và dự đoán, ta phải kiểm nghiệm xem các bất đẳng thức có đúng không. Bất đẳng thức trong Bài 2 là bất đẳng thức Bernoulli.
Bài 3. (Sử dụng Hệ quả 5).
Cho 2. Chứng minh rằng
1
21 1 0.
x x 2 x x
Cách giải: Xét sự biến thiên của hàm số
1
21 1 .
g x x x 2 x
Bài 4. (Nguyễn Vũ Lương, Các bài toán về hàm mũ và loga, NXB Giáo dục, 2013) Cho x0. Chứng minh rằng a) 1 1 2 3
1 x x x
x
b) 1 1 2 3 4.
1 x x x x
x
Nhận xét: Có thể dùng phương pháp biến đổi tương đương để chứng minh các bất đẳng thức trên.
3.3)Hàm số f x
e xx, R.
x, '
x, ''
x, f,1,0
1 ,f x e f x e f x e P x x ,2,0
1 2.f 2
P x x x
, ,0
1 2 3 ... .2! 3! !
n f n
x x x
P x x
n
Bài 5. (Sử dụng Hệ quả 4). Chứng minh rằng ex 1 x x R.
Cách giải: Xét sự biến thiên của hàm số yex 1 x. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 0.
x Như vậy nếu x0 thì ex 1 x.
Bài 6. (Sử dụng Bài 5). Cho ae. Chứng minh rằng ax 1 x x 0.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Cách giải: ax ex 1 x x 0.
Bài 7. (Sử dụng Hệ quả 4). Đề thi Olympic 30 tháng 4 năm 2001.
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có
1 sin A
1 sin B
1 sin C
e3 32 .Cách giải:
1 sin A
1 sin B
1 sin C
esinA.esinB.esinC esinAsinBsinC e3 32 .Bài 8. (Sử dụng Hệ quả 4).
Cho * 1 2
1
, , ,.., 0, .
n
n i
i
n N a a a s a
Chứng minh rằng
1
1 .
n
s i i
a e
Cách giải: Theo Bài 5,
11 1
1 1 .
n i
i i i
n n a
a a s
i i
i i
a e a e e e
Bài 9. (Sử dụng Hệ quả 5).
Chứng minh rằng
2 2
) 1 0, ) 1 0.
2 2
x x x x
a e x x b e x x Cách giải: Hàm số
ln 1 22 f x x x x
đồng biến trên
0;
.
2 20 0 ln 1 1 .
2 2
x x x
x f x f x x e x
Các đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x0.
Bài 10. (Sử dụng Hệ quả 5). Cho * 1 2
1
, , ,.., 0, .
n
n i
i
n N a a a a s
Chứng minh rằng2
1
1 .
2
n
i s i i
a a e
Cách giải: Theo Bài 9, 2 2 1
1 1
1 1 .
2 2
n i
i i i
n n a
a a s
i i
i i
i i
a a
a e a e e e
Bài 11. (Sử dụng Hệ quả 3).
Cho nN*. Chứng minh rằng
2 3
1 ... 0.
2! 3! !
n
x x x x
e x x
n Cách giải: Hàm số
1
ln 1 !
n k
k
f x x x
k
đồng biến trên
0;
.
1 1
0 0 ln 1 1 .
! !
k k
n n
x
k k
x x
x f x f x e
k k
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Bài 12. (Sử dụng Hệ quả 5). Cho * 1 2
1
, , ,.., 1, 1.
n
n i
i
n N a a a a n
n
Chứng minh rằng
2
1
1 2 .
n
n n i
i
a e
Cách giải: Đặt
1 1
1 1
1 , 0 1, . .
n n
i i i i i
i i
a x x i n a n x
n n
2
2
2
21 1 1 1
1 1 1 2 2 2 1 .
2
n n n n
n i
i i i i i
i i i i
a x x x x x
Theo Bài 8, 1
2 2 1
1 1
1 1 .
2 2
n i
i i i
n n x
x x n
i i n
i i
i i
x x
x e x e e e e
2
1
1 2 .
n
n n i
i
a e
Ngoài những bất đẳng thức được phát hiện ra nhờ khai triển Taylor, có thể kết hợp bất đẳng thức đại số để đưa ra bất đẳng thức mới.
Bài 13. (Sử dụng Hệ quả 4). Cho các số thực a a1, 2,...,an thỏa mãn
1
0.
n k k
a
Chứngminh rằng 2
1 1
2
k
n n
a
k
k k
e n a
.Cách giải: Theo Bài 4, ta có
1 1 1
1 .
k
n n n
a
k k
k k k
e a n a
Ta sẽ chứng minh 2
1 1
2
n n
k k
k k
a a
Ta có
2
2 2
1 1 1 1, 1 1 1,
n n n n n n n
k k k i k k i
k k k i i k k k i i k
a a a a a a a
2 2
1 1 1
2 .
n n n
k k k k
k k k
a a a a
Từ các kết quả trên, ta có 2
1 1
2
k
n n
a
k
k k
e n a
.Bài 14. (Sử dụng Hệ quả 4). (Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012) Cho x y z 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
3x y 3y z 3z x 6 6 6 . P x y z Cách giải: Theo Bài 13, ta có:
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2 2 2
3x y 3y z 3z x 3 2 x y y z z x .
2 2 2 2 2 2
2 2
xy y z z x x y z xy yzzx
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 x y z x y z 3 x y z .
2 2 2
3x y 3y z 3z x 3 6 x y z P 3.
3
P tại
x y z, ,
0;0;0 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3.Ta có thể sử dụng khai triển Taylor để đề xuất các bất đẳng thức mới, từ đó xét tính bị chặn và hội tụ của dãy số.
Bài 15. (Sử dụng Hệ quả 4). Cho các dãy số dương
un , sn , vn thỏa mãn
*1 1
, 1 , .
n n
n k n k
k k
s u v u n N
Chứng minh rằng
sn hội tụ khi và chỉ khi
vn hội tụ.Cách giải: Áp dụng Bài 5, ta có
11 1
1 .
n k
k k
n n u
u k
k k
u e e
Các dãy số
sn ,
vn là dãy tăng các số dương và sn vn esn n N*. Dễ thấy
sn bị chặn khi và chỉ khi
vn bị chặn.Vì vậy
sn hội tụ khi và chỉ khi
vn hội tụ.Bài 16. (Sử dụng Hệ quả 5). Cho các dãy số dương
un , sn , wn thỏa mãn1
,
n
n k
k
s u
2 *
1
1 1 , .
2
n
n k k
k
w u u n N
Chứng minh rằng
sn hội tụ khi và chỉ khi
wn hội tụ.Cách giải: Áp dụng Bài 4, ta có 2 1
1 1
1 1 .
2
n k
k k
n n u
u
k k
k k
u u e e
Các dãy số
sn ,
wn là dãy tăng các số dương và sn wn esn n N*. Dễ thấy
sn bị chặn khi và chỉ khi
wn bị chặn.Vì vậy
sn hội tụ khi và chỉ khi
wn hội tụ.Nhận xét, có thể tổng quát Bài 15 và Bài 16 với dãy số
wn mà0
1 !
n m i k n
i k
w u
i
trongđó mlà hằng số nguyên dương.
Bài 17. (Sử dụng Hệ quả 4). Cho 1 và dãy số dương
un thỏa mãn* 1
1 1 , .
n n
k
u n N
k
Chứng minh rằng dãy
un hội tụ.Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Cách giải: Áp dụng Bài 4, ta có 1
1 1
1 1
1 1 .
n
k
n n
k k n
k k
u e e
k
Bổ đề: Cho 1 và
vn thỏa mãn *1
1 , .
n n
k
v n N
k
Ta có dãy
vn bị chặn trênXét f x
x1,x
0;
. Ta có f '
x 1
x 1 .x
*, k N
theo định lí Lagrang tồn tại xk
k k; 1
thỏa mãn
1 1 1
11 1 1 1 1 1 1 1
' .
1 k 1 k k 1 1
f k f k
f x
k k k k x x k k
1
11 1 1 1 1 1
; 1 .
1 k 1 1 1
xk k k
x k
k k k
1 1
1 1
1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 .
1 1 1
n n n
k k k k k k k
1
1 1 1
1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 .
1 1 1 1
1
n n
k k k k n n
Vì 1 nên
1
1 *1 1 1 vn 1 n N
n
(đpcm).
Áp dụng bổ đề, ta cóun e 1 n N*.
Vì
un đơn điệu tăng và bị chặn trên nên
un hội tụ.Bài 18. (Sử dụng Hệ quả 4).
Cho dãy số (xn) :x1 1,
2
2
*2 3 1
1 3 3 1
, 2.
n 1 n
n n n n n
x x n N n
n n n
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn.
Cách giải:
2
2
2 3 1
1 3 3 1
1 2.
n n
n n n n n
x x n
n n n
2 2 3 2 2 3
1 1
2 3 2 2 3
2
1 3 3 1 1 ( 2) ( 2) 1 1
2.
( 1) ( 1) 1
n 1 n n
n n n n n n n n n n
x x x n
n n n n
n n
2 3 12 1
1 2
n 1 n
f n f n
x x n
f n n
trong đó f x
x2 x 1.Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
13
1 1 2
1 2.
n 1 n
f n f n
x x n
f n n f n
Đặt
1 1n n
u f n x n
f n
3 1 3
1
1 1
1 1 .
n
n n
k
u u
n k
2
2 3
1
1 1
1 .
1 1
n
n n
k
f n n n
x u
f n n n k
Với mỗi n nguyên dương, đặt1
3 1
1 1 .
n n
k
u k
Ta có xn nn22 nn 11un n N*. Ta có lim 22 1 1,1
n
n n n n
theo Bài 17
un hội tụ. Vậy
yn hội tụ.Bài 19. (Sử dụng Hệ quả 4). Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán của Việt Nam, 2011.
Cho dãy số thực
xn xác định bởi
1
1 2
1
1, 2 . 2, .
1
n
n i
i
x x n x n n N
n
Với mỗi số nguyên dương n, đặt yn xn1xn. Chứng minh rằng dãy số
yn có giới hạn hữu hạn khi n .Cách giải: 2 1 1 2
1 1
2 ( 1)
( 1) 2 .
n n
n i i n
i i
n n
x x x x
n n
1 2
1 2 2 2
1 1
2( 1) 2( 1) 2( 1) ( 1)
2 .
n n
n i i n n n
i i
n n n n
x x x x x x
n n n n
2
1 *
1 3 2
( 1)( 1) 1
1 .
1
n n
n n
x x
n n
x x n N
n n n n
1 1 1 *
2 2
1 1 1
1 1
1 1 .
1 1 1
n n n
k k n
k k k
x x x x
n N
k k k n k
11 2 2
1 1
1 1
1 1 1 .
n n
n n
k k
x n x n
k k
11 2 2
1 1
1 1
1 1 1 .
n n
n n n
k k
y x x n n
k k
2 1 2 2 1 21 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 .
n n
n
k k
y n n
n k n n k
Với mỗi n nguyên dương, đặt1
2 1
1 1 .
n n
k
u k
Ta có yn 1 1n n12un n N*.Ta có lim 1 1 12 1,
n n n
theo Bài 16
un hội tụ. Vậy
yn hội tụ.Nhờ khai triển Taylor, ta có thể đề xuất các bất đẳng thức, từ đó đề xuất các bài giải phương trình, hệ phương trình bằng phương pháp đánh giá.
Khai triển Taylor và ứng dụng.TS Nguyễn Sơn Hà-Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
Bài 20. (Sử dụng Hệ quả 4). Giải phương trình ex 1 x. Cách giải: Sử dụng Bài 5, phương trình có tập nghiệm S
0 .Bài 21. (S