CHƯƠNG I ĐIỆN TÍCH -- ĐIỆN TRƯỜNG
1
Chủ đề 1 : ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT COLOMB
2
1. Tìm phát biểu sai về hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
3
A. Khi cọ xát những vật như thanh thuỷ tinh ,thanh nhựa …vào len dạ hoặc lụa …thì những vật đó bị nhiễm điện
4
B. Sự nhiễm điện của vật thể hiện ở chỗ các vật đó có thể hút hoặc đẩy các vật nhẹ như mảnh giấy ,sợi bông ..
5
C. Sau này nghiên cứu kĩ hơn nguời ta thấy điện nhiễm trên thanh thuỷ tinh và trên thanh nhựa êbônít khi cọ xát vào da là
6
khác nhau
7
D. Ngày nay người ta vẫn dùng hiện tượng hút các vật nhẹ để kiểm tra xem một vật có nhiễm điện hay không
8
2. Tìm phát biểu sai về điện tích
9
A.Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện ,vật chứa điện tích hay vật tích điện
10
B. Thuật ngữ điện tích được dùng để chỉ một vật mang điện ,một vật chứa điện hặoc một lượng điện của vật. Ví dụ ta nói
11
điện tích của một quả cầu nhỏ
12
C. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là một điện tích điểm
13
D. Điện tích của một điện tích điểm bao giờ cũng nhỏ hơn nhiều so với điện tich phân bố trên một vật có kích thước lớn
14
3.Tìm phát biểu sai về các điện tích
15
A. Các điện tích cùng dấu (cùng loại ) thì đẩy nhau
16
B. Các điện tích khác dấu(khác loại) thì hút nhau
17
C. Dựa vào sự tương tác giữa các điện tích cùng dấu người ta chế tạo ra điện nghiệm :hai lá kim loại xoè ra khi núm kim
18
loại được nhiễm điện
19
D. Điện tich xuất hiện trên thuỷ tinh khi cọ xát vào lụa là điện tích âm
20
4. Chọn phát biểu sai về các cách nhiễm điện
21
A. Sau khi cọ xát thanh nhựa êbônit vào dạ ,thanh nhựa có thể hút được các vật nhẹ.Ta nói thanh nhựa đã được nhiễm
22
điện do cọ xát .Điện tích trên thanh nhựa thuộc loại điện tích âm
23
B. Cho thanh kim loại không nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu đã nhiễm điện ,thanh kim loại sẽ nhiễm điện cùng dấu với
24
điện tích quả cầu .Thanh kim loại đã được nhiễm điện do tiếp xúc
25
C. Đưa thanh kim loại không nhiễm điện đến gần (nhưng không tiếp xúc)thanh kim loại đã nhiễm điện .Ta nói thanh kim
26
loại đã được nhiễm điện do hưởng ứng
27
D. Độ lớn điện tích xuất hiện ở hai đầu thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng luôn bằng nhau .Đầu thanh ở gần quả cầu
28
nhiễm điện cùng dấu với quả cầu ,đầu xa thì ngược lại .sau đó đưa thanh kim loại đã nhiễm điện do hưởng ứng đi ra rất xa
29
quả cầu ,điện tích đã xuất hiện ở hai đầu thanh sẽ trung hoà nhau và thanh kim loại lại trở nên không nhiễm điện
30
5.Chọn công thức đúng mô tả định luật Cu- lông :
31
A. F = 122 r
q
k q B. F = 122 r
q
q C. F = 122 r
q k q
12 12
r r
D. F = k| q q |1 22
32
r6. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
33
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau B. Cọ xát chúng với nhau
34
C. Đặt hai vật gần nhau D. Cả A,B,C đều đúng
35
7. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước ,một vật tích điện dương và một vật trung hoà điện
36
,ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách :
37
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau B. Cọ xát chúng với nhau
38
C. Đặt hai vật gần nhau D. Cả A,B,C đều đúng
39
8. Chọn câu trả lời đúng Đưa một thước bằng thép trung hoà điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương :
40
A. Thước thép không tích điện B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương
41
C. Ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương D. Cả A,B,C đều sai
42
9. Chọn câu trả lời đúng Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N .Ta thấy thanh nhựa hút cả hai
43
vật M và N .Tình huống nào dưới đây chắc chắn không xảy ra ?
44
A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N nhiễm điện trái dấu
45
C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện D. Cả M và N không nhiễm điện
46
10. Chọn câu trả lời đúng Ion dương là do
47
A. nguyên tử nhận điện tích dương B. nguyên tử nhận được electron
48
C. nguyên tử mất electron D. A và C đúng
49
11. Chọn câu trả lời đúng Ion âm
50
A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử nhận được electron
51
C. nguyên tử mất electron D. A và B đúng
52
12. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm ,có khối lượng không đáng kể ,nằm cân bằng với nhau
1
.Tình huống nào có thể xảy ra ?
2
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
3
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng
4
C. Ba điện tích khôngcùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều
5
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng
6
13. Chọn câu trả lời đúng Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Cu-lông giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
7
A. Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng
8
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
9
14. Chọn câu trả lời đúng nhất :Lực tương tác tĩnh điện Cu-lông được áp dụng đối với trường hợp :
10
A. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng
11
B. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng
12
C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên
13
D.hai vật tich điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động
14
15.Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
15
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 16 lần D. giảm đi 16 lần
16
16. Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên
17
hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
18
A. không thay đổi B. giảm đi hai lần C. tăng lên hai lần D. tăng lên 4 lần
19
17. Chọn câu trả lời đúng Trongtrường hợp nào sau đây ,ta có thể dựa vào định luật Cu-lông để xác định lực tương tác
20
giữa các vật nhiễm điện ?
21
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
22
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau D.Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
23
18. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
24
A. N đẩy P B. M đẩy Q C. N hút Q D.Cả A,B,C đều đúng
25
19. Chọn câu trả lời đúng Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do ?
26
A. Nước muối B. Nước đường C. Nước mưa D.Nước cất
27
20. Chọn câu trả lời đúng Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ?Đặt quả
28
cầu mang điện ở gần đầu của một :
29
A. Thanh kim loại không mang điện B. Thanh kim loại mang điện dương
30
C. Thanh kim loại mang điện âm D.Thanh nhựa mang điện âm
31
21. Chọn câu trả lời sai
32
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
33
B. Trong vật điện môi có rất ít điện tích tự do
34
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện
35
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện
36
22. Chọn câu trả lời đúng vào mùa đông ,nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ .Đó là do
37
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
38
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D.Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
39
23. Chọn câu trả lời đúng Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B
40
chứa một điện tích âm rất nhỏ .Quả cầu B sẽ :
41
A. nhiễm thêm điện âm lẫn điện dương B. chỉ nhiễm thêm điện dương
42
C. chỉ nhiễm thêm điện âm D. không nhiễm thêm điện
43
24. Chọn câu trả lời đúng
44
A. Một quả cầu bằng bấc treo bằng sợi chỉ bị hút lại gần một vật nhiễm điện ,quả cầu bấc nhiễm điện do hưởng ứng
45
B. Khi một đám mây tích điện bay ở gần mặt đất thì những cột chống sét được nhiễm điện chủ yếu là do cọ xát
46
C. Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm kim loại của một điện nghiệm thì hai lá kim loại của điện nghiệm được nhiễm
47
điện do cọ xát
48
D.Phần không khí xung quanh một ngọn nến đang cháy được nhiễm điện (tích điện yếu),đó là nhiễm điện do tiếp xúc
49
25. Hãy chọn phương án đúng dấu của các điện tích q1 ,q2 trên hình là
50
A. q1 >0 ;q2 <0
51
B. q1 >0 ;q2 >0
52
C. q1 < 0 ;q2 <0
F21 q1 q2
F12
53
D.Cả ba phương án trên đều sai
54
26. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5 C .Điện
55
tích của hai vật sau khi cân bằng là
1
A. 2.10-5 C B. - 8 .10-5 C C. - 6 .10-5 C D. - 3 .10-5 C
2
27. Chọn câu trả lời đúng cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một nhiễm điện dương thì quả cầu cũng nhiễm
3
điện dương .Khi đó khối lượng của quả cầu
4
A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
5
28. Chọn câu trả lời đúng Khi cọ xát thanh êbônít vào miếng dạ ,thanh êbônit tích điện âm vì
6
A. electrôn di chuyển từ dạ sang thanh êbônit B. prôton di chuyển từ dạ sang thanh êbônit
7
C. electrôn di chuyển từ êbônit sang dạ D. prôtôn di chuyển từ êbônit sang dạ
8
29. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 ;q2 đặt cách nhau khoảng r .Cách nào sau đây sẽ làm cho độ lớn của lực
9
tương tác giữa hai điện tích điểm tăng lên nhiều nhất ?
10
A. Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q1
11
B. Chỉ tăng gấp đôi khoảng cách r
12
C. Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q2 và tăng gấp đôi khoảng cách r
13
D.Tăng gấp đôi độ lớn cà hai điện tích q1,q2 đồng thời tăng gấp đôi khoảng cách r
14
30. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F.
15
Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
16
A. 2F B. 4F C. 8F D.16F
17
31. Chọn câu trả lời đúng Tại điểm P có điện trường .Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện
F1 .Thay bằng q2 thì có
18
lực điện F2tác dụng lên q2
F1 khác
F2về hướng và độ lớn .Giải thích :
19
A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi B. Vì q1 và q2 ngược dấu nhau
20
C. Vì hai điện tích thử q1 , q2 có độ lớn và dấu khác nhau D.Vì độ lớn của hai điện tích thử q1 và q2 khác nhau
21
32. Chọn câu trả lời đúng :Tinh thể muối ăn NaCl là
22
A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do B. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do
23
C. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electrôn tự do D.Vật cách điện vì không chứa điện tích tự do
24
33. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu bằng kim loại cùng kích thước .Ban đầu chúng hút nhau .Sau khi cho chúng chạm
25
vào nhau người ta thấy chúng đẩy nhau .Có thể kết luận rằng cả hai quả cầu đều :
26
A. tích điện dương B. tích điện âm
27
C. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau D. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn không bằng nhau
28
34. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau .Sau khi cho
29
chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ :
30
A. luôn luôn đẩy nhau B. luôn luôn hút nhau
31
C. có thể hút hoặc đẩy tuỷ thuộc vào khoảng cách giữa chúng D.Không có cơ sở để kệt luận
32
35. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài
33
và hai quả cầu không chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng
34
làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:
35
A. Bằng nhau
36
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
37
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
38
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
39
36. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q0
40
tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận
41
A. Q0 là điện tích dương B. Q0 là điện tích âm
42
C. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì D. Q0 phải bằng không
43
37. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn
44
thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
45
A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | B. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 |
46
C. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | D. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 |
47
38. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai
48
hạt bằng A. 1,44.10-5 N B. 1,44.10-7 N C. 1,44.10-9 N D. 1,44.10-11 N
49
39. Chọn câu trả lời đúng :
50
A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng
51
C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu D.Proton và nơ trôn cócùng điện tích.
52
40. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang điện là do
53
A. nó có dư electrôn. B.. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn
54
C. nó thiếu electrôn D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
1
41. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử
2
A. Mang điện tích dương B. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
3
C. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử D.trung hoà về điện
4
42. Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì
5
A. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn
6
B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn
7
C. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn
8
D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở
9
khoảng cách lớn
10
43. Chọn câu trả lời đúng Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r .Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật
11
giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng ,Khi đó lực tương tác giữa hai vật :
12
A. Tăng lên hai lần B. Giảm đi hai lần C. Tăng lên bốn lần D.Giảm đi bốn lần
13
44. Chọn câu trả lời đúng Lực tương tác giữa hai điện tích - 3 .10-9 C khi cách nhau 10cm trong không khí là :
14
A. 8,1.10-10 N B. 8,1.10-6 N C. 2,7.10-10 N D. Một giá trị khác
15
45. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10-6N .Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là
16
5.10-7 N .Khoảng cách ban đầu giữa chúng :
17
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm
18
46. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 =4cm .Lực đẩy giữa
19
chúng là F1 = 9.10-5 N .Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng
20
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm
21
47. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
22
A. +1,6.10-14 C B. +1,6.10-24 C C. - 1,6.10-14 C D. -1,6.10-24 C
23
48. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng –Q ,để
24
lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng
25
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D.20cm
26
49. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn
27
cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là :
28
A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 D.16F0
29
50. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q1 và Q2 ,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F0 .Khi
30
cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ :
31
A. hút nhau với F <F0 B. đẩy nhau với F <F0 C. đẩy nhau với F >F0 D. hút nhau với F >F0
32
51. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai dây cách điện cùng chiều dài
33
.Gọi P =mg là trọng lượng một quả cầu .F là lực Cu-lông tương tác giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu
34
.Khi đó :
35
A. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với tan P
F 2
B. Hai dây treo hợp nhau một góc α = 0
36
C. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với sin P
F 2
D.Cả A ,B,C đều sai
37
52. Chọn câu trả lời đúng Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện .Biết rằng vật A hút vật B ,nhưng đẩy vật C
38
.Vật C hút vật D .A nhiễm điện dương .Hỏi B,C,D nhiễm điện gì ?
39
A. B âm, C âm ,D dương B. B âm, C dương ,D dương
40
C. B âm, C dương ,D âm D. B dương, C âm ,D dương
41
53. Chọn câu trả lời đúng Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B :
42
A. Điện tích truyền từ A sang B
43
B. Điện tích truyền từ B sang A
44
C. Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia ,chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật
45
nhiễm điện do hưởng ứng
46
D.Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại
47
54. Chọn câu trả lời đúng Theo thuyết electrôn cổ điển thì thế nào là một vật nhiễm điện dương hay âm
48
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
49
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
50
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu các electrôn ,vật nhiễm điện âm là vật có dư các electrôn
51
D.Vật nhiễm điện dương hay âm là do số các electrôn trong nguyên tử nhiều hay ít
52
55. Chọn câu trả lời đúng khi giải thích tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật
53
A. Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn ,vì vậy điện tích có thể truyền trong vật
1
B. Vật cách điện là vật hầu như không tích điện ,vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
2
C. Vật dẫn điện là vật có nhiều electrôn ,vì vậy điện tích có thể truyền qua vật đó
3
D.Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do ,vì vậy điện tích không thể truyền qua nó
4
56. Chọn câu trả lời đúng Có ba vật dẫn ,A nhiễm điện dương ,B và C không nhiễm điện .Làm thế nào để hai vật dẫn B và
5
C nhiễm điện trái dấu nhau và có độ lớn bằng nhau ?
6
A. Cho A tiếp xúc với B rồi cho A tiếp xúc với C
7
B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho B nhiễm điện hưởng ứng với C
8
C. Cho A nhiễm điện hưởng ứng với C rối cho C tiếp xúc với B
9
D. Đặt B,C tiếp xúc với nhau rồi cho chúng nhiễm điện do hưởng ứng với A .Sau đó tách chúng ra
10
57. Chọn câu trả lời đúng Cho biết trong 22,4 l khí hidrô ở 00C và dưới áp suất 1atm thì có 2.6,02.1023 nguyên tử hidrô
11
.Mỗi nguyên tử hidrôgồm hai hạt mang điện là prôtôn và electrôn .hãy tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng các
12
điện tích âm trong 1cm3 khí hidrô
13
A. Q+ = Q- = 3,6C B. Q+ = Q- = 5,6C C. Q+ = Q- = 6,6C D. Q+ = Q- = 8,6C
14
58. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich – 2,5.10-6C .Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích
15
5,5μC .Hỏi khi đó số các electrôn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết điện tích của electrôn là – 1,6.10-19C
16
A. N = 2.1013 B. N = 3.1013 C. N = 4.1013 D. N = 5.1013
17
59.Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10-6C ;- 264.10-7C ;- 5,9.10-6C
18
;+3,6.10-5C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là
19
A. q = +1,5μC B. q = +2,5μC C. q = - 1,5μC D. q = - 2,5μC
20
60. Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện tích +27 μC ,quả cầu B
21
mang điện tích – 3 μC,quả cầu C không mang điện tích .Cho hai quả cầu A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó
22
cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau .Điện tích trên mỗi quả cầu là:
23
A. qA =6 μC, qB =qC = 12 μC B. qA =12 μC , qB =qC = 6 μC
24
C. qC =12μC, qB =qA = 6 μC D. qC =6 μC, qB =qA = 12 μC
25
61. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác điện giữa electrôn và hạt nhân trong nguyên tử hidrô ,biết rằng điện tích của
26
chúng có độ lớn 1,6.10-19C và khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm .Lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu ?Cho biết
27
khối lượng electrôn bằng 9,1.10-31kg ,khối lượng hạt nhân hidrô bằng 1836 lần khối lượng electrôn,hằng số hấp dẫn
28
G = 6,672.10-11 (SI)
29
A. Fđ =7,2.10-8N ;Fhd = 34.10-51N B. Fđ =9,2.10-8N ;Fhd = 36.10-51N
30
C. Fđ =7,2.10-8N ;Fhd = 41.10-51N D. Fđ =10,2.10-8N ;Fhd =51.10-51N
31
62. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác tĩnh điện giữa một electrôn và một prôtôn nếu khoảng cách giữa chúng bằng
32
2.10-9 cm .Coi rằng electrôn và prôtôn là những điện tích điểm
33
A. 9.10-7 N B. 6,6.10-7 N C. 8,76.10-7 N D. 0,85.10-7 N
34
63. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích bằng nhau được đặt trong nước cách nhau 3cm .Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5
35
N .Độ lớn của các điện tích là :
36
A. 0,52.10-7C B. 4,03.10-9C C. 1,6.10-9C D. 2,56.10-12C
37
64. Chọn câu trả lời đúng Cho hai điện tích điểm q1 ,q2 có độ lớn bằng nhau ,đặt trong không khí và cách nhau một khoảng
38
r .Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích .Tìm lực tác dụng lên q3 trong hai trường hợp :
39
a) q1 ,q2 cùng dấu b) q1 ,q2 khác dấu
40
A. a)F = 0;b) F =2k| 122 | r
q
q B. a) F = k 122 r
q
q ;b)F = 2k 122 r
q
41
qC. a)F = 4k 122 r
q
q ;b) F = 0 D. a) F =0 ;b) F = 8k| 123 | r
q
42
q65. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai
43
điện tích đó bằng 10N .Độ lớn các điện tích là
44
A. q = ± 2.10-6 C B. q = ± 3.10-6 C C. q = ± 4.10-6 C D. q = ± 5.10-6 C
45
66. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai
46
điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N
47
.Hằng số điện môi của dầu là :
48
A. ε = 1,51 B. ε = 2,01 C. ε = 3,41 D. ε = 2,25
49
67. Chọn câu trả lời đúng Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà điện ,cách nhau 40cm .Giả sử có 4.1012 electrôn từ quả cầu này di
50
chuyển sang quả cầu kia .Hỏi khi đó hai quả cầu hút hay đẩy ?Tính độ lớn của lức đó .Cho biết điện tích của electrôn bằng
51
-1,6 .10-19C
52
A. Hút nhau F =23.10-3N B. Hút nhau F =13.10-3N
53
C. Đẩy nhau F =23.10-3N D. Đẩy nhau F =13.10-3N
1
68. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích
2
dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được giữ cố định
3
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/4
4
B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 3r/4
5
C. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
6
D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
7
69. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích
8
dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q để tự do
9
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/3
10
B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 2r/3
11
C. Q trái dấu với q ,đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
12
D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
13
70. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt mang điện tích bằng nhau chuyển động không ma sát dọa theo trục xx/ trong hkông khí
14
.Khi hai hạt này cách nhau r =2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a1 = 4,41.103 m/s2 ,của hạt 2 là a2 = 8,4.103 m/s2 .khối lượng của
15
hạt 1 là m1 = 1,6g .Hãy tìm a) điện tích của mỗi hạt b)Khối lượng của hạt 2
16
A. q = 7,28.10-7C ;m2 = 7,4.10-4kg B. q = 7,28.10-7C ;m2 = 8,4.10-4kg
17
C. q = 8,28.10-7C ;m2 = 9,4.10-4kg D. q = 9,28.10-7C ;m2 = 8,1.10-4kg
18
71. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có ba điện tích qA =+2.μC ; qB =+8μC; qC = - 8
19
μC.Cạnh của tam giác bằng 0,15m .Tìm véctơ lực tác dụng lên qA
20
A. F = 6,4N hướng song song BC sang phải B. F = 5,9N hướng song song BC sang trái
21
C. F = 8,4N hướng vuông góc BC D. F = 6,4N hướng theo AB
22
72. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vuông có 4 điện tích đặt cố định ,trong đó có hai điện tích dương ,hai
23
điện tích âm .Độ lớn của 4 điện tích bằng nhau và bằng 1,5μC .Hệ điện tích đó nằm trong nước (ε =81)và được sắp xếp sao
24
cho lực tác dụng lên các điện tích đều hướng vào tâm hình vuông .Hỏi các điện tích được sắp xếp như thế nào và tính độ
25
lớn của lực tác dụng lên mỗi điện tích .Cho biết cạnh của hình vuông bằng 10cm
26
A. Các điện tích cùng dấu cùng một phía ;F =0,043N B. Các điện tích có dấu (+),(- )xen kẻ ;F = 0,127N
27
C. Các điện tích có dấu (+),(- )xen kẻ ;F = 0,023N D. Các điện tích cùng dấu cùng một phía ;F =0,023N
28
73. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vuông có 4 điện tích điểm q = +1 μC và tại tâm hình vuông có điện
29
tích điểm q0.Hệ điện tích đó nằm cân bằng .Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q0?
30
A. q0 = +0,96 μC B. q0 = - 0,76 μC C. q0 = +0,36 μC D. q0 = - 0,96 μC
31
74. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào một
32
sợi chỉ cách điện .Quả cầu mang điện tích q1 = +0,1 μC .Đưa quả cầu thứ
33
hai mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí lúc đầu ,
34
dây treo hợp với đường đứng góc α = 300.Khi đó hai quả cầu ở trên cùng
35
một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm .hỏi dấu ,độ lớn của điện tích α
36
q2 và sức căng của sợi dây
37
A. q2 = +0,087 μC ; T = 0,115N
38
B. q2 = - 0,087 μC ; T = 0,115N
39
C. q2 = +0,17 μC ; T = 0,015N
40
D. q2 = +0,17 μC ; T = 0,015N q1 q2
41
75. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7 C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân
42
không .Tính khoảng cách giữa chúng
43
A. r =3cm B. r = 4cm C. r = 5cm D. r = 6cm
44
76. Chọn câu trả lời đúng: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2cm .Lực đẩy
45
giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N
46
a)Tìm độ lớn của các điện tích đó
47
b)Khoảng cách r2 giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tác dụng là F2 = 2,56.10-4 N?
48
A. q = 2,67.10-9C ;r2 = 1,6cm B. q = 4,35.10-9C ;r2 = 6cm
49
C. q = 1,94.10-9C ;r2 = 1,6cm D. q = 2,67.10-9C ;r2 = 2,56cm
50
77. Chọn câu trả lời đúng: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích q1 = 3.10-6C và q2 = 3.10-6C cách nhau một
51
khoảng r = 3cm trong hai trường hợp
52
a)Đặt trong chân không b)Đặt trong dầu hỏa (ε = 2)
53
A. F1 = 81N ;F2 = 45N B. F1 = 54N ;F2 = 27N
54
C. F1 = 90N ;F2 = 45N D. F1 = 90N ;F2 = 30N
55
78. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích bằng nhau q = 2.10-6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng AB = 6cm
1
.Một điện tích q1 =q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm .Xác định lực điện tác dụng lên q1
2
A. F = 14,6N B. F = 15,3N C. F = 17,3N D. F = 21,7N
3
79. Chọn câu trả lời đúng Người ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dây có độ dài
4
l = 50cm (có khoấi lượng không đáng kể ).Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng nhau về độ lớn và cùng dấu ,chúng đẩy nhau
5
và cách nhau r =6cm.Tính điện tích của mỗi quả cầu
6
A. q =12,7.10-12 C B. q =15,5.10-9 C C. q =19,5.10-12 C D. q =15,5.10-10 C
7
80. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lượng m =0,1g được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi
8
dây có chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì thấy chúng tách ra và đứng cân bằng khi
9
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150 .tính điện tích Q .Cho g =10m/s2
10
A. Q = 7,7.10-9C B. Q = 17,7.10-9C C. Q = 21.10-9C D. Q = 27.10-9C
11
Chủ đề 2 ; ĐIỆN TRƯỜNG
12
1. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
13
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
14
B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
15
C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
16
D.Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
17
2. Chọn câu trả lời đúng Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0
18
A. r
r r E Q
9 . 10
9.
2.
B.
r
r E
9 . 10
9.
Q2. 19
C. r
r r E Q
9 . 10
9.
2.
D.
r
r E 9.109.Q2 .
20
3. Chọn câu trả lời đúng khi nói về véctơ cường độ điện trường
21
A. Véctơ cường độ điện trường
E cùng phương và cùng chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện
22
trường đó
23
B. Véctơ cường độ điện trường
E cùng phương và ngược chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện
24
trường đó
25
C. Véctơ cường độ điện trường
E cùng phương và cùng chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong
26
điện trường đó
27
D. Véctơ cường độ điện trường
E cùng phương và cùng chiều với lực
F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện
28
trường đó
29
4. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?
30
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
31
B. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương
32
C. Các đường sức không cắt nhau
33
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
34
5. Chọn câu sai
35
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
36
B. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm
37
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi
38
quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
39
D.Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
40
6. Chọn phát biểu sai về điện trường tĩnh
41
A. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích ,tồn tại xung quanh điện tích
42
B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện ,gắn liền với điện tích
43
C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia
44
D.Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm của trường hấp dẫn bao quanh các vật có khối lượng và
45
là trung gian truyền tương tác hấp dẫn
46
7. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện
47
A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó không có điện
48
trường
49
B.Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
1
C.Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường
2
D.Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát
3
8. Chọn câu trả lời sai về nguyên lí chồng chất điện trường
4
A. Hai điện tích Q1 và Q2 gây ra tại cùng một điểm M cách điện trường
1vàE2
E thì véctơ cường độ điện trường tổng hợp
5
tại điểm đó được tính bằng công thức EE1E2
6
B. Độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp tại M bằng tổng các độ lớn của các cường độ điện trường thành phần
7
2
1 E
E E
8
C. Nguyên lí chồng chất điện trường cho biết véctơ cường độ điện trường tổng hợp phải tính theo các véctơ thành phần
9
theo quy tắc cộng véctơ hình bình hành
10
D.Điều đó có thể mở rộng cho trường hợp nhiều điện tích điểm hơn hoặc cho một hệ điện tích phân bố liên tục
11
9. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
12
A. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau
13
B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau
14
,đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
15
C. Trong điện trường ,ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
16
D.Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hao đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác
17
định một điểm
18
10. Chọn phát biểu sai về điện trường
19
A. Điện trường đều có véctơ cường độ điện trường như nhau ở mọi điểm
20
B. Trong điện trường của một điện tích điểm Q ,điện trường trên một mặt cầu tâm Q bán kính r là đều vì ở mọi điểm trên
21
đó ta có cường độ điện trường E như nhau
22
C. Trong một điện trường đều các đường sức điện song song và cách đều nhau
23
D.Một miền không gian có đường sức điện song song và cách đều thì điện trường ở đó là một điện trường đều .Tức là ta có
24
thể phát biểu một điều kiện cần và đủ cho điện trường đều
25
11. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
26
A. Điện tích B. Cường độ điện trường C. Điện trường D.Đường sức điện
27
12. Chọn câu trả lời đúng kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường
28
A. N B. C C. V/m D.Nm2/C2
29
13. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10-9 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Tính cường độ điện
30
trường tại M cách điện tích 15cm .Suy ra ngay cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích 0,3m
31
A. EM =800 V/m ;EN = 200V/m B. EM = - 800 V/m ;EN = - 200V/m
32
C. EM =800 V/m ;EN = 400V/m D. EM = - 800 V/m ;EN = - 400V/m
33
14. Chọn câu trả lời đúng Lực tác dụng lên một điện tích thử q là 3.10-5 N đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ
34
điện trường E = 0,25 V/m.Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau
35
A. q = 1,2.10-3 C B. q = - 1,2.10-3 C C. q = 0,12 mC D. q = - 0,12 mC
36
15. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a .Hãy xáv định
37
cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư
38
A. E = (1 +
)
22 1
a
kq B. E = ( 3 + ) 2 3 1
a
kq C. E = (
2
+ a kq22 )
1
D. E = (2
+)
22 1
a
39
kq16. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 .Đặt trong chân không tại ba đỉnh của một tứ diện đều
40
cạnh a .Hãy xác định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của tứ diện đều trong không gian
41
A. E = 22 a
kq B. E = 26 a
kq C. E = 25 a
kq D. E = 23 a
42
kq17. Chọn câu trả lời đúng Xác định gia tốc ae mà lực điện cung cấp cho electrôn khi nó chuyển động trong điện trường đều
43
có cường độ là E = 1200V/m .Biết điện tích electrôn qe = - 1,6 .10-19 C và khối lượng me =9,1.10-31kg .So sánh với gia tốc
44
của prôtôn trong điện trường đó .Biết điện tích của prôtôn qp = -qe và khối lượng prôtôn là mp =1,67.10-27kg
45
A. ae = 1,21.1014 m/s2 ; ap = 0,68.1011 m/s2 B. ae = - 2,11.1014 m/s2 ; ap = 1,14.1011 m/s2
46
C. ae = 2,11.1014 m/s2 ; ap = 0,68.1011 m/s2 D. ae = -2,11.1012 m/s2 ; ap = 0,68.109 m/s2
47
18. Chọn câu trả lời đúng Cho ba điện tích q1 = - q2 = q3 = q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn
48
300 và cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q2 < 0 nằm ở đỉnh
49
góc 300
50
A. EM = 2 a
kq B. EM = 2 2
3 a
kq C. EM = 27 a
kq D. Cả A,B,C đều sai
1
19. Chọn câu trả lời đúng Một vòng dây kim loại hình tròn bán kính R = 8cm được tích điện Q = 16.10-10C .Biết điện tích
2
phân bố đều trên dây và xem hằng số điện môi không khí =1 .Hãy xác định cường độ điện trường E0 do vòng dây tích điện
3
sinh ra ở tâm O của vòng dây tròn và EM ở điểm M cách đều vòng dây với OM = 6cm
4
A. E0 = 864 V/m ; EM = 0 B. E0 = 0 ; EM = 432 V/m
5
C. E0 = 0 ; EM = 864 V/m D. E0 = 432 V/m ; EM = 0
6
20. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn .Tại một điểm M cách q một
7
đoạn 0,4m ,điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu và độ lớn của q .Cho ε =2,5
8
A. q = - 40μC B. q = + 40μC C. q = - 36μC D. q = + 36μC
9
21. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó
10
bằng 2.10-4 N .Độ lớn của điện tích đó là
11
A. 1,25.10-4C B. 8.10-2C C. 1,25.10-3C D. 8.10-4C
12
22. Chọn câu đúng Điện tích điểm q = - 3.10-6 C được đặt tại một điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương thẳng
13
đứng ,chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q ?
14
A.
Fcó phương thẳng đứng ,chiều hướng từ trên xuống ,độ lớn F = 0,36N
15
B.
Fcó phương nằm ngang ,chiều hướng từ trái sang phải ,độ lớn F = 0,48N
16
C.
Fcó phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,36N
17
D.
Fcó phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,036N
18
23.Có một điện tích q = 5.10-9 C đặt tại A .Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm
19
A. 5000 V/m B. 4500 V/m C. 9000 V/m D. 2500 V/m
20
24. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q1 = 5.10-9 C ,q2 = - 5.10-9 C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện
21
trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
22
A. 18000 V/m B. 45000 V/m C. 36000 V/m D. 12500 V/m
23
25. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q1 = 5.10-9 C ,q2 = - 5.10-9 C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện
24
trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm ;cách q2 15cm
25
A. 4500 V/m B. 36000 V/m C. 18000 V/m D. 16000 V/m
26
26. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 = - 9 μC , q2 = 4 μC nằm trên đường AB cách nhau 20cm .Tìm vị trí M mà
27
tại đó cường độ điện trường bằng không
28
A. M nằm trên AB giữa q1,q2 cách q2 8cm B. M nằm trên AB ngoài q2 cách q2 40cm
29
C. M nằm trên AB ngoài q1 cách q1 40cm D. M nằm trên AB chính giữa q1,q2 cách q2 10cm
30
27. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện
31
trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103 V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 .Hỏi
32
sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s2
33
A. q = 5,8μC ; T = 0,01N B. q = 6,67μC ; T = 0,03N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
34
28. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.Hãy xác
35
định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC
36
A. 2100 V/m B. 6800 V/m C. 9700 V/m D. 12000 V/m
37
29. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.Hãy xác
38
định cường độ điện trường tại tâm của tam giác
39
A. 0 B. 1200 V/m C. 2400 V/m D. 3600 V/m
40
30. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần EX =
41
6000 V/m ,EY = - 6 3.103 V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là
42
A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1500 B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 300
43
C. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1150 D. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 1200
44
31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai
45
tấm kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện
46
trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn
47
của điện tích q ?Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 ,của dầu là 800 kg/m3.Lấy g = 10m/s2
48
A. q = - 12,7 μC B. q = 14,7 μC C. q = - 14,7 μC D. q = 12,7 μC
49
32. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích Q chịu tác dụng lực F =3.10-3N
1
.tính cường độ điện trường tại điểm đặt q và tìm độ lớn của Q .Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r = 30cm
2
trong chân không
3
A. E = 2.104 V/m ,Q = 3.10-7 C B. E = 3.104 V/m ,Q = 3.10-7 C
4
C. E = 3.104 V/m ,Q = 4.10-7 C D. E = 4.104 V/m ,Q = 4.10-7 C
5
33. Chọn câu trả lời đúng Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định cường
6
độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,biết 3 điện tích cùng dấu
7
A. E = k2 22 a
q B. E =2k 23 a
q C. E = k 23 a
q D. E = k a q 3
8
34. Chọn câu trả lời đúng Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định cường
9
độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,trong trường hợp một điện tích trái dấu với hai
10
điện tích còn lại
11
A. E = k2 22 a
q B. E =2k 23 a
q C. E = k 23 a
q D. E = 4k a q 3
12
35. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường
13
độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp 4 điện tích cùng dấu
14
A. E0 = k22 a
q B. E0 = k4 22 a
q C. E0 = 0 D. E0 = k 23 a
15
q36. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường
16
độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp hai điện tích có dấu + và hai điện tích có
17
dấu -- ,các điện tích cùng dấu liền kề nhau
18
A. E0 = k
2
23
aq B. E0 = k 2
3
aq C. E0 = k 2
2
3
aq D. E0 = k
4
22
a19
q37. Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = - 4 .10-6C, q2 = 10-6C tại hai điểm A,B cách nhau 8cm.Xác định vị trí
20
M tại đó cường độ điện trường bằng không
21
A. M trên AB ,cách A 10 cm ,cách B 18cm B. M trên AB ,cách A 8 cm ,cách B 16cm
22
C. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 10cm D. M trên AB ,cách A 16 cm ,cách B 8cm
23
38. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn đặt trong điện trường đều E = 2.106 V/m (
E nằm ngang )
24
a) Tính gia tốc của nó
25
b) Tính tốc độ của prôtôn khi nó đi dọc theo đường sức một khoảng l = 0,5m .Cho biết khối lượng của prôtôn 1,67.10-27 kg
26
A. a = 19.1013 m/s2 ; v = 13,8.106 m/s B. a = 19.1013 m/s2 ; v = 7,8.106 m/s
27
C. a = 4,3.1013 m/s2 ; v = 6,8.106 m/s D. a = 9,1.1013 m/s2 ; v = 18,3.106 m/s
28
39. Chọn câu trả lời đúng Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đọan thẳng AB =a
29
,cách trung điểm O của AB một đoạn OM =
6
3
a trong các trường hợp đặt tại A,B các điện tích dương q
30
A. E = k 2 a
q ;
E hướng theo trung trực của AB ,đi xa AB
31
B. E = k22 a
q ;
E hướng theo trung trực của AB ,đi vào AB
32
C. E = k
3
2 aq ;
E hướng theo trung trực của AB ,đi xa AB
33
D. E = k32 a
q ;
E hướng song song với hướng của AB
34
40. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10-5 C treo bằng sợi dây mảnh và
35
đặt trong điện trường đều E.Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600 .Xác định cương
36
độ điện trường E .Cho g =10 m/s2
37
A. E = 1730 V/m B. E = 1520 V/m C. E = 1341 V/m D. E = 11124 V/m
38
Chủ đề 3 : ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
39
1. Chọn câu trả lời đúng Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed
40
A. Điện trường của điện tích dương B. Điện trường của điện tích âm
41
C. Điện trường đều D. Điện trường không đều
1
2. Chọn câu trả lời đúng Cho biết mối liên hệ hiệu điện thế giữa hai điểm M, N : UMN và UNM
2