• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hình học Oxy ôn thi THPT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hình học Oxy ôn thi THPT"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

TAM GIÁC VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Bài 48. T n h n i h a Oxy ch a i c ABC Đư n h n d s n s n i BC c c c c nh AB, AC n ượ i M N, sao cho

AMCN i n M( 4;0) , C(5;2) à ch n ư n h n i c n c a c A à D(0; 1) H a c a c c ỉnh A à B c a a i c ABC.

Giải

M N

C

B D

A

Lấ iể D' à iể n c nh BC sao cho CD'MN.

Ta c ứ i c MNCD' à h nh nh hành suy ra MD'CNAM suy ra AMD' c n i M suy ra MD A'MAD'D AC' suy ra AD' à h n i c trong c a c

BAC suy ra D' n D.

Suy ra ư n h n c ec chỉ hư n à MD(4; 1) su a hư ng trình AC là 5 4

2

x t

y t

 

  . AACA(5 4 ;2 aa)  MA (9 4 ;2aa). Ta c MAMD  (9 4 ) a 2 (2 a)2 17  17a268a85 17 0 

2

a   A( 3;4) . Mà MA(1;4)  4

: 1 4

x y

AB   4x  y 16 ; (5;3)

DC  1

:5 3

x y

BC    3x5y 5 iể B à n hi c a h hư n nh sau: 4 16

3 5 5

x y x y

  

   5

4 x y

 

   B( 5; 4)  .

(2)

2 Vậ A( 3;4) và B( 5; 4)  .

Bài 44.(HSG NA -2016) T n h n i h a Ox ch a i c c ư n tròn n i i i xúc i a c nh BC, CA, AB n ượ i M N P. G i à un iể c nh i M( 1;1), hư n nh NP: x  y 4 0 à hư n nh D là 14x13y 7 0. T a iể A.

Giải

Kéo dài IM c NP i K Kẻ ư n h n qua K s n s n i c n ượ i E F Ta c : c c ứ i c KEPI à KNFI n i i n n

;

KEI KPI KNI KFI

KPI KNI suy ra KEI KFI K à un iể EF Su a K h n hàn

ha K à ia iể c a NP à T a K à n hi c a h

5

4 0 3 5 7

( ; ).

14 13 7 0 7 3 3

3 x y x

x y K

y

 

  

 

 



Phư n nh IM i qua M à K à x2y 3 0.

I(2a3;a)IA : x    y a 3 0 A(32 13a;35 14a).  3a 7

IA 35 15a 2;d(I, NP) ;IM 5 a 1

2

     

Ta có: d(I, NP).IA IP2 IM2 a 2 I(1;2) a 3 I(3;3).

  

     

V I à M c n hía i NP n n a c I(1;2) Khi (6;7)

Bài 40. T n h n a Oxy ch hai iể A(2; 1), (2; 5) B G i (C) là ư n òn ư n kính AB Đư n kính MN c a ư n òn (C) ha ổi ( uôn khác AB) sa ch c c ư n h n AM, AN c i u n i B c a ư n òn ( ) n ượ i iể P và Q T a ực H c a a i c MPQ i H n n ư n h n d:2x  y 7 0.

Giải

B C

A

I N

M

K

D P E

F

(3)

3

+) Đư n òn  C có tâm I2; 3  và bán kính R2 G i K à h nh chi u c a uôn c c a P lên QM Khi ực H c a a i c MPQ à ia iể c a QAPK

+) Xét tam giác PHQ ta có PA QK, à c c ư n ca n n M à ực c a tam giác PQH. Suy ra HM PQHM / /AII à un iể c a MN nên

1 AI 2HM

+) G i E à iể ối xứn i I qua A suy ra E 2;1 .

Khi ứ i c IMHE là hình bình hành . ẫn n c EH IM 2

+) H hu c ư n h n d: 2x   y 7 0 H t; 2t7.

2 42 2 2 82 4 5 2 36 64 0 416 5 t

EH t t t t

t

      

 

+) Vậ H 4;1 h c 16; 3

5 5

H .

Bài 34. T n h n i h a Oxy ch ứ i c ABCD n i i ư n òn ư n kính BD. Đỉnh B hu c ư n h n c hư n nh

5 0

x  y c iể EF n ượ à h nh chi u uôn c c a DB

lên AC T a c c ỉnh B D, i CE 5A

 

4;3 , C

0; 5 .

Giải

G i H à ực a i c ACD, suy ra CHADnên CH || AB (1) M kh c AH||BC ( c n uôn c i CD ) (2)

E

K

H

Q P

B

N A I

M

(4)

4 Từ (1) à (2) su a ứ i c ABCH

là hình bình hành nên CH=AB (3) Ta có: HCEBAF (so le trong) (4)

Từ (3) à (4) su a: HCE BAF(c nh hu ền à c nh n) Vậ CE = AF.

DABDCB900 nên E F, n n n AC. Phư n nh ư n h n AC: 2x  y 5 0.

FAC nên F a a; 2 5. Vì AFCE 5 5 3 a a

 

V i a 5 F 5;5 (khôn hỏa n F n n ài n AC) V i a 3 F 3;1 ( hỏa n) Vì AF ECE1; 3

BF qua F à nhận EF(2; 4) à éc h u n d BF c hư n trình: x2y 5 0. B à ia iể c a và BF n n a B à n hi c a h hư n nh:

2 5 0 5

5 0 0

x y x

x y y

 

  

B 5; 0

Đư n h n DE qua E à nhận EF(2; 4) à éc h u n DE có hư n nh: x2y 5 0.

Đư n h n DA qua A à nhận AB(1; 3) à éc h u n DA có hư n nh: x3y 5 0.

D à ia iể c a DA và DE n n a D à n hi c a h hư n nh:

2 5 0 5

3 5 0 0

x y x

x y y

   

 

D5; 0 K uận: B  5; 0 ,D 5; 0

I H

F

E

D C

B A

(5)

5

Bài 26. T n h n Oxy, cho tam giác ABC c n ỉnh A iể D à un iể c nh AC. K

 

1;0 , 1;4

E3

n ượ à ư n òn n i i tam giác ABC à n a i c ABD. P

1;6

, Q

9;2

n ượ hu c ư n h n AC, BD T a iể , ,A B C, i D c h ành dư n HD

- Vẽ hình phẳng biểu thị

- Từ hình vẽ ta dự đoán G là trực tâm tam giác EKD Từ đó dẫn đến bài toán phẳng:

Cho tam giác ABC cân đỉnh A, D là trung điểm cạnh AC, K và G là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC. E là trọng tâm tam giác ABD. Chứng minh rằng G là trực tâm tam giác EKD

G M E

K

D

B C

A

Gọi M là trung điểm cạnh AB . Ta có 1 3

MG ME

ED CD EG KD

MCMD    

ABC là tam giác cân nên KGMD suy ra G là trực tâm tam giác EKD suy ra KEBD . Đến đây kết hợp các giả thiết toạ độ đã cho ta có thể dễ dàng tìm được toạ độ các đỉnh của ABC.

Đáp số: A(1;5), B(-3;3), C(5;3)

(6)

6

Xem thêm xin mời truy cập vào địa chỉ này

http://123doc.org/document/3524794-q-van-sang-kien-kinh-nghiem.htm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định (trục quay) của hình.. II.Hình chiếu của hình trụ, hình nón,

HD: Ta tìm được toạ độ của hai đỉnh đầu tiên là giao điểm của hai đường trung tuyến với cạnh đã cho.. Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác rồi suy ra

Đến đây, toạ độ M và P hoàn toàn xác định, ta tính được MP, toạ độ điểm A được mã hoá nên vecto AP chỉ còn chứa một ẩn số duy nhất (bạn có thể xem lại ví dụ ở

Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ

Vấn đề 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Tính diện tích của nó.. Tính tỉ số.. Tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất. Tìm m để bán kính mặt cầu là lớn nhất.. Tìm bán kính

Từ những hạn chế đó, nhằm mong muốn tăng khả năng linh hoạt của việc sử dụng thiết bị điện và giảm được số lượng của các modul phát RF, bài báo đã đưa ra giải pháp

Hiện nay, các thiết bị điều khiển vận hành xa, các thiết bị cảnh báo sự cố ngày càng được áp dụng rộng rãi trong hệ thống phân phối điện nhằm nâng cao độ tin cậy

HD: Ta tìm được toạ độ của hai đỉnh đầu tiên là giao điểm của hai đường trung tuyến với cạnh đã cho.. Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác rồi suy ra