• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 91. Nhân hoá

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiết 91. Nhân hoá"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Thà rằng ăn bát cơm rau

Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời.

(Ca dao)

Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

(Hồ Chí Minh)

Chỉ ra phép so sánh trong các câu sau và cho biết nó thuộc kiểu so sánh nào?

(3)

Bác giun đào đất suốt ngày

Hôm qua chết dưới bóng cây sau nhà

( Trần Đăng Khoa)

(4)

TiÕt 91:

(5)

Ví dụ 1:

Ví dụ 1:

trêi Ra trËn.

Mu«n ngh×n c©y mÝa Móa g ¬m.

KiÕn

Hµnh qu©n

§Çy ® êng.

¤ng

MÆc ¸o gi¸p ®en

(6)

Trời

ông

mặc áo giáp đen, ra trận

Cây mía múa g ơm Kiến hành quân

Sự vật

bằng những từ ngữ vốn đ ợc dùng để gọi hoặc tả con ng ời.

gọi tả

Đõy là phộp nhõn húa

(7)

Tiết 91:

I. Nhân hóa là gì?

1. Khái niệm nhân hóa:

Nhân hóa là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật ... bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người.

Ví dụ: Ngọn mùng tơi Nhảy múa

(Trần Đăng Khoa)

Bài tập nhanh:

Chỉ ra phép nhân hóa trong các câu sau:

Yêu biết mấy những con đường ca hát Giữa đôi bờ dào dạt lúa ngô non.

(Tố Hữu) Núi cao bởi có đất bồi

Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu?

(Ca dao)

(8)

Tiết 91:

So sánh hai cách diễn đạt sau:

-Bầu trời đầy mây đen.

-Muôn nghìn cây mía ngả nghiêng, lá bay phấp phới.

-Kiến bò đầy đ ờng.

Ông trời

Mặc áo giáp đen Ra trận

Muôn nghìn cây mía Múa g ơm

Kiến

Hành quân

Đầy đ ờng.

(Trần Đăng Khoa)

(9)

-BÇu trêi ®Çy m©y ®en.

-Mu«n ngh×n c©y mÝa ng¶

nghiªng, l¸ bay phÊp phíi.

-KiÕn bß ®Çy ® êng.

¤ng trêi

MÆc ¸o gi¸p ®en Ra trËn

Mu«n ngh×n c©y mÝa Móa g ¬m

KiÕn

Hµnh qu©n

§Çy ® êng.

(TrÇn §¨ng Khoa)

Miêu tả bầu trời trước cơn mưa làm tăng tính biểu cảm, quang cảnh

trước cơn mưa sống động hơn.

Miêu tả cảnh vật một cách khách quan.

Tiết 91:

(10)

2. Tác dụng của nhân hóa:

Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật... trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.

Ví dụ: Núi cao chi lắm núi ơi

Núi che mặt trời chẳng thấy người thương!

(Ca dao)

Giãi bày tâm trạng mong thấy người thương của người nói.

Tiết 91:

(11)

Ví dụ 1:

Ví dụ 1:

trêi Ra trËn.

Mu«n ngh×n c©y mÝa Móa g ¬m.

KiÕn

Hµnh qu©n

§Çy ® êng.

¤ng

MÆc ¸o gi¸p ®en

(12)

1 2

3 4

Chọn tranh và đặt một câu có phép

nhân hoá.

(13)

Vớ d 2ụ

Vớ d 2ụ :: Trong các câu d ới đây, những sự Trong các câu d ới đây, những sự vật nào đã đ ợc nhân hoá?

vật nào đã đ ợc nhân hoá?

a)Từ đó, lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại thân mật sống với nhau, mỗi ng ời một việc, không ai tị ai cả.

(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)

b) Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ n ớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. ( Thép Mới)

c) Trâu ơi ta bảo trâu này

Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta. ( Ca dao)

(14)

Sự vật Từ ngữ

a.

Miệng, tai, mắt, chân, tay

Lão, bác, cô, cậu

b. Tre

Chống lại, xung

phong, giữ

c. Trâu Ơi

Vốn dùng để gọi ng ời

Vốn dùng để chỉ hành động của ng ời Vốn dùng để

x ng hô với

ng ời

(15)

II. Các kiểu nhân hóa:

1. Từ ngữ vốn gọi người để gọi vật.

2. Những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.

3. Trò chuyện, xưng hô với vật như với người.

Tiết 91:

(16)

Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu con đậu Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu con đậu

đầy mặt n ớc. Xe em, xe anh tíu tít nhận hàng về và chở

đầy mặt n ớc. Xe em, xe anh tíu tít nhận hàng về và chở hàng ra. Tất cả đều bận rộn.

hàng ra. Tất cả đều bận rộn.

III. Luyợ̀n tập:

Bài 1:

Hóy chỉ ra và nờu tỏc dụng của phộp nhõn húa?

Tiết 91:

Tỏc dụng: Làm cho quan cảnh bến cảng được miờu tả sống động, người đọc hình dung được cảnh nhộn nhịp, bận rộn của các phương tiện có trờn cảng.

(17)

Bài tập 2: So sánh hai cách diễn đạt sau:

Đoạn 1

Đoạn 1 Đoạn 2Đoạn 2 Đông vui

Đông vui Rất nhiều tàu xeRất nhiều tàu xe Tàu mẹ, tàu con

Tàu mẹ, tàu con Tàu lớn, tàu béTàu lớn, tàu bé Xe anh, xe em

Xe anh, xe em Xe to, xe nhỏXe to, xe nhỏ Tíu tít nhận hàng về và

Tíu tít nhận hàng về và

chở hàng đi chở hàng đi

Nhận hàng về và chở

Nhận hàng về và chở

hàng đi hàng đi Bận rộn

Bận rộn Hoạt động liên tụcHoạt động liên tục

Tiết 91:

Sử dụng phép nhân hóa nên quang cảnh bến cảng miêu tả sống động hơn.

Tường thuật một cách khách quan.

(18)
(19)

Tìm từ t ợng thanh trong các từ sau:

Mảnh mai, thánh thót, mỏng manh.

Xác định chủ ngữ của câu sau:

Dướiưbóngưtreưcủaưngànưxưaưthấpưthoángư

máiưchùaưcổưkính.

Từ nào sau đây không phải là từ láy:

Rực rỡ, mênh mông, xanh ngắt

Thếưlàưmùaưxuânưmongưướcưđãưđến.

Chỉ rõ phó từ trong câu văn trên?

Láưtrongưvườnưvẫyưchàoưngườiưbạnưnhỏ.

Xác định phép tu từ có trong câu văn trên?

Daưbạnưấyưmịnưnhưưnhung

Câu văn có sử dụng phép tu từ nào?

thánh thót

mái chùa

cổ kính

xanh ngắt Phó từ

: đã

Nhân hoá

So

sánh

(20)

Quan sát bức tranh

,

em hãy viết ba đến năm câu có

sử dụng phép nhân hóa.

(21)

DẶN DÒ

- Học bài và làm bài tập còn lại .

- Soạn bài : Phương pháp tả người.

(22)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đấy là trách nhiệmc của người lớn chúng ta chứ không phải chỉ riêng ai… Chứ bây giờ để báo là người hùng thì ở bên ngoài có rất là nhiều người hùng chứ không chỉ

- Nêu được những đặc điểm nổi bật khiến người, sự việc đó để lại tình cảm, ấn tượng sâu đậm trong em.. - Thể hiện được tình cảm, suy nghĩ đối với người hoặc

Khi đó, chúng ta thấy cây cối, sự vật, con vật, trở nên gần gũi, thân thiết với con người như bạn bè..?. Luyện từ

[r]

Dựa vào tranh sau, kể lại 4 đoạn câu chuyện : Người đi săn và con vượn theo lời của bác thợ săn.... Nếu con thú rừng nào không may gặp tôi thì coi như

đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến. chống thực

1 Nghe – viết đúng chính tả một đoạn trong bài Người mẹ của 51 đứa con.. 2 Làm đúng các bài tập về cấu tạo vần

Hình Đất trồng được sử dụng để làm gì Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó.. 1