→ Thà rằng ăn bát cơm rau
Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời.
(Ca dao)
Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
(Hồ Chí Minh)
Chỉ ra phép so sánh trong các câu sau và cho biết nó thuộc kiểu so sánh nào?
Bác giun đào đất suốt ngày
Hôm qua chết dưới bóng cây sau nhà
( Trần Đăng Khoa)
TiÕt 91:
Ví dụ 1:
Ví dụ 1:
trêi Ra trËn.
Mu«n ngh×n c©y mÝa Móa g ¬m.
KiÕn
Hµnh qu©n
§Çy ® êng.
¤ng
MÆc ¸o gi¸p ®en
Trời
ông
mặc áo giáp đen, ra trận
Cây mía múa g ơm Kiến hành quân
Sự vật
bằng những từ ngữ vốn đ ợc dùng để gọi hoặc tả con ng ời.gọi tả
Đõy là phộp nhõn húa
Tiết 91:
I. Nhân hóa là gì?
1. Khái niệm nhân hóa:
Nhân hóa là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật ... bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người.
Ví dụ: Ngọn mùng tơi Nhảy múa
(Trần Đăng Khoa)
Bài tập nhanh:
Chỉ ra phép nhân hóa trong các câu sau:
Yêu biết mấy những con đường ca hát Giữa đôi bờ dào dạt lúa ngô non.
(Tố Hữu) Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu?
(Ca dao)
Tiết 91:
So sánh hai cách diễn đạt sau:
-Bầu trời đầy mây đen.
-Muôn nghìn cây mía ngả nghiêng, lá bay phấp phới.
-Kiến bò đầy đ ờng.
Ông trời
Mặc áo giáp đen Ra trận
Muôn nghìn cây mía Múa g ơm
Kiến
Hành quân
Đầy đ ờng.
(Trần Đăng Khoa)
-BÇu trêi ®Çy m©y ®en.
-Mu«n ngh×n c©y mÝa ng¶
nghiªng, l¸ bay phÊp phíi.
-KiÕn bß ®Çy ® êng.
¤ng trêi
MÆc ¸o gi¸p ®en Ra trËn
Mu«n ngh×n c©y mÝa Móa g ¬m
KiÕn
Hµnh qu©n
§Çy ® êng.
(TrÇn §¨ng Khoa)
Miêu tả bầu trời trước cơn mưa làm tăng tính biểu cảm, quang cảnh
trước cơn mưa sống động hơn.
Miêu tả cảnh vật một cách khách quan.
Tiết 91:
2. Tác dụng của nhân hóa:
Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật... trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
Ví dụ: Núi cao chi lắm núi ơi
Núi che mặt trời chẳng thấy người thương!
(Ca dao)
Giãi bày tâm trạng mong thấy người thương của người nói.
Tiết 91:
Ví dụ 1:
Ví dụ 1:
trêi Ra trËn.
Mu«n ngh×n c©y mÝa Móa g ¬m.
KiÕn
Hµnh qu©n
§Çy ® êng.
¤ng
MÆc ¸o gi¸p ®en
1 2
3 4
Chọn tranh và đặt một câu có phép
nhân hoá.
Vớ d 2ụ
Vớ d 2ụ :: Trong các câu d ới đây, những sự Trong các câu d ới đây, những sự vật nào đã đ ợc nhân hoá?
vật nào đã đ ợc nhân hoá?
a)Từ đó, lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại thân mật sống với nhau, mỗi ng ời một việc, không ai tị ai cả.
(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)
b) Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ n ớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. ( Thép Mới)
c) Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta. ( Ca dao)
Sự vật Từ ngữ
a.
Miệng, tai, mắt, chân, tay
Lão, bác, cô, cậu
b. Tre
Chống lại, xung
phong, giữ
c. Trâu Ơi
Vốn dùng để gọi ng ời
Vốn dùng để chỉ hành động của ng ời Vốn dùng để
x ng hô với
ng ời
II. Các kiểu nhân hóa:
1. Từ ngữ vốn gọi người để gọi vật.
2. Những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
3. Trò chuyện, xưng hô với vật như với người.
Tiết 91:
Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu con đậu Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu con đậu
đầy mặt n ớc. Xe em, xe anh tíu tít nhận hàng về và chở
đầy mặt n ớc. Xe em, xe anh tíu tít nhận hàng về và chở hàng ra. Tất cả đều bận rộn.
hàng ra. Tất cả đều bận rộn.
III. Luyợ̀n tập:
Bài 1:
Hóy chỉ ra và nờu tỏc dụng của phộp nhõn húa?
Tiết 91:
Tỏc dụng: Làm cho quan cảnh bến cảng được miờu tả sống động, người đọc hình dung được cảnh nhộn nhịp, bận rộn của các phương tiện có trờn cảng.
Bài tập 2: So sánh hai cách diễn đạt sau:
Đoạn 1
Đoạn 1 Đoạn 2Đoạn 2 Đông vui
Đông vui Rất nhiều tàu xeRất nhiều tàu xe Tàu mẹ, tàu con
Tàu mẹ, tàu con Tàu lớn, tàu béTàu lớn, tàu bé Xe anh, xe em
Xe anh, xe em Xe to, xe nhỏXe to, xe nhỏ Tíu tít nhận hàng về và
Tíu tít nhận hàng về và
chở hàng đi chở hàng đi
Nhận hàng về và chở
Nhận hàng về và chở
hàng đi hàng đi Bận rộn
Bận rộn Hoạt động liên tụcHoạt động liên tục
Tiết 91:
Sử dụng phép nhân hóa nên quang cảnh bến cảng miêu tả sống động hơn.
Tường thuật một cách khách quan.
Tìm từ t ợng thanh trong các từ sau:
Mảnh mai, thánh thót, mỏng manh.
Xác định chủ ngữ của câu sau:
Dướiưbóngưtreưcủaưngànưxưaưthấpưthoángư
máiưchùaưcổưkính.
Từ nào sau đây không phải là từ láy:
Rực rỡ, mênh mông, xanh ngắt
Thếưlàưmùaưxuânưmongưướcưđãưđến.
Chỉ rõ phó từ trong câu văn trên?
Láưtrongưvườnưvẫyưchàoưngườiưbạnưnhỏ.
Xác định phép tu từ có trong câu văn trên?
Daưbạnưấyưmịnưnhưưnhung
Câu văn có sử dụng phép tu từ nào?
thánh thót
mái chùa
cổ kính
xanh ngắt Phó từ
: đã
Nhân hoá
So
sánh
Quan sát bức tranh
,
em hãy viết ba đến năm câu cósử dụng phép nhân hóa.
DẶN DÒ
- Học bài và làm bài tập còn lại .
- Soạn bài : Phương pháp tả người.