• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN TẬP KIỂM TRA

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ÔN TẬP KIỂM TRA "

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP KIỂM TRA

Câu 1. [2D2-4.1-1] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2021) Tập xác định của hàm số y7x

là:

. \ 0

 

. Ⓑ.

0;

. Ⓒ.

0;

. Ⓓ. .

Câu 2. [2D2-4.1-1] (ĐỀ BGD-MÃ 101-L1-2020) Tập xác định của hàm số ylog5x

.

0; 

. Ⓑ.

;0

. Ⓒ.

0; 

. Ⓓ.

  ;

.Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số ?

A. . B.

C. . D. .

Câu 4. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 5. Với giá trị nào của thì biểu thức: xác định?

A. . B . C. D. .

Câu 6. [2D2-4.1-1] (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Tìm tập xác định D của hàm số ylog3

x24x3

. D

2 2;1

 

3; 2 2

. . D 1;3 .

. D ;1  3;. Ⓓ. D  

; 2 2

 

 2 2;

.

Câu 7. [2D2-4.1-1] (MĐ 101 - BGD&ĐT - Năm 2017) Tìm tập xác định của hàm số

5

log 3 2 y x

x

.

. D \ { 2}. D    ( ; 2) [3; )

. D ( 2;3). Ⓓ. D   ( ; 2) (3;)

Câu 8. [2D2-4.1-2] (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ylog

x22x m 1

có tập xác định là .

2 3 2

3x x y 

0;

D  D     

; 2

 

1;

2; 1

D   D

log5 , 0 y x x

' 1 y ln 5

x y'xln 5 y'5 ln 5x 1

' 5 ln 5x y

x f x( )log (5 x3x22 )x (0;1)

x x (1; ) x ( 1;0)(2;) x(0; 2)(4;)

(2)

. m0. Ⓑ. m0. Ⓒ. m2. Ⓓ. m2. Câu 9. [2D2-4.2-1] (Đề Tham Khảo BGD - 2021) Đạo hàm của hàm số y2x

. y 2 ln 2x . Ⓑ. y 2x. Ⓒ. 2

ln 2

y  x . Ⓓ. y x.2x1

.Câu 10. [2D2-4.2-1] (MĐ 104 - BGD&ĐT - Năm 2019) Hàm số y3x2x có đạo hàm là

. 3x2x.ln 3.

2x1 3

x2x.

x2x

.3x2 x 1.

2x1 3

x2x.ln 3.

Câu 11. [2D2-4.1-2] (ĐMH - BGD&ĐT - Năm 2017) [2D2-4.0-2] Tìm tập xác định D của hàm số ylog2

x22x3

. D   ; 1

 

3;. D 

1;3

. D   ; 1 3;. D 1;3

Câu 12. [2D2-4.1-3] (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yln

x22x m 1

có tập xác định là

. m0.. 0 m 3. Ⓒ. m 1 hoặc m0. Ⓓ. m0. Câu 13. [2D2-4.2-1] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2017) Tính đạo hàm của hàm số

 

log2 2 1 y x .

. y 

2x11 ln 2

. y 

2x21 ln 2

. y 2x21 . y  2x11

Câu 14. [2D2-4.2-1] (ĐTK - BGD&ĐT - Năm 2017) Tìm đạo hàm của hàm số

log y x.

. y 1

  x. y ln10

  x. 1

y ln10

  x. 1

10 ln y  x

Câu 15. [2D2-4.2-2] (ĐTK - BGD&ĐT - Năm 2019) Hàm số f x

 

log2

x22x

có đạo hàm

.

 

2

ln 2 f x 2

x x

. Ⓑ. f

 

x

x221x

ln 2.

.

   

2

2 2 ln 2 2 f x x

x x

. Ⓓ.

   

22x2

2ln 2

f x

x x

.

(3)

Câu 16. [2D2-4.2-2] (ĐTK - BGD&ĐT - Năm 2017) Cho hàm số y lnx

x , mệnh đề nào dưới đây đúng?

. 2y xy 12

 x . Ⓑ. y xy 12

 x .

. y xy 12

 x . Ⓓ. 2y xy 12

 x

Câu 17. [2D2-4.2-2] (ĐTN - BGD&ĐT - Năm 2017) Tính đạo hàm của hàm số

 

y = ln 1+ x +1 .

.

1

2 1 1 1

y

x x

  . 1

1 1

y

x

 

.

1

1 1 1

  y

x x

.

2

1 1 1

  y

x x

Câu 18. [2D2-4.2-2] (ĐMH - BGD&ĐT - Năm 2017) Tính đạo hàm của hàm số

1 4x y x

.

 

2

1 2 1 ln 2

' 2

x x

y.

 

2

1 2 1 ln 2

' 2 x

y x

.

 

2

1 2 1 ln 2 '

2x y x

.

 

2

1 2 1 ln 2 '

2x y x

Câu 19. [2D2-4.6-2] (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Cho hai hàm số yax, ybx với a, b2 số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là

 

C1

 

C2 như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

. 0  a b 1. Ⓑ. 0  b 1 a.

. 0  a 1 b. Ⓓ. 0  b a 1.

(4)

Câu 20. [2D2-4.6-2] (ĐTN - BGD&ĐT - Năm 2017) Cho ba số thực dương a b c, , khác 1. Đồ thị các hàm số ya yx, b yx, cx được cho trong hình vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

. a b c. a c b. b c a. c a b Câu 21. [2D2-4.8-2] (Đề tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2020 - mã đề 101) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước.Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

. 810 000 000 đồng. Ⓑ. 813 529 000 đồng.

. 797 258 000 đồng. Ⓓ. 830 131 000 đồng.

Câu 22. [2D2-4.8-2] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2018) ột ngư i g i tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % năm. iết r ng nếu không rút tiền ra kh i ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp

(5)

theo. i sau ít nhất bao nhiêu năm ngư i đó thu được cả số tiền g i ban đầu và lãi gấp đôi số tiền g i ban đầu, giả định trong khoảng th i gian này lãi suất không thay đ i và ngư i đó không rút tiền ra?

. 11 năm. Ⓑ. 12 năm. Ⓒ. 9 năm. Ⓓ. 10 năm Câu 23. [2D2-4.8-2] (MĐ 101 - BGD&ĐT - Năm 2018) ột ngư i g i tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% /năm. iết r ng nếu không rút tiền ra kh i ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. i sau ít nhất bao nhiêu năm ngư i đó thu được gấp đôi số tiền g i ban đầu, giả định trong khoảng th i gian này lãi suất không thay đ i và ngư i đó không rút tiền ra?

. 11 năm Ⓑ. 9 năm Ⓒ. 10năm Ⓓ. 12 năm

Câu 24. [2D2-4.8-2] (ĐTK - BGD&ĐT - Năm 2018) ột ngư i g i 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. iết r ng nếu không rút tiền ta kh i ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. i sau 6 tháng, ngư i đó được lĩnh số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng th i gian này ngư i đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đ i?

. 102.424.000đồng Ⓑ. 102.423.000đồng Ⓒ. 102.016.000

đồng Ⓓ. 102.017.000đồng

Câu 25. [2D2-4.8-3] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2017) Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. T ng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm

2016 là 1 tỷ đồng. Biết r ng cứ sau mỗi năm thì t ng số tiền dùng để trả cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước.H i năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà t ng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?

. Năm 2023 Ⓑ. Năm 2022 Ⓒ. Năm 2021 Ⓓ. Năm 2020

(6)

Câu 26 . ình bên là đồ thị của ba hàm số ,

, được vẽ trên cùng một

hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 27: (Tham khảo THPTQG 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x27A.

 ; 1

. B.

3;

. C.

1;3

. D.

  ; 1

 

3;

.

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2x5

.

;log 52

. Ⓑ.

log 2;5 

. Ⓒ.

;log 25

. Ⓓ.

log 5;2 

. Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2

.

;log 23

. Ⓑ.

log 2;3  

. Ⓒ.

;log 32

. Ⓓ.

log 3; 2

. Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 34x2 27

.

 

1;1 . Ⓑ.

;1

. Ⓒ. 7; 7. Ⓓ.

1;

. Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 9x2.3x 3 0

.

0;

. Ⓑ.

0;

. Ⓒ.

1;

. Ⓓ.

1;

.

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình logx1

.

10;

. Ⓑ.

0;

. Ⓒ.

10;

. Ⓓ.

;10

. Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log 133

x2

2

loga y x logb

y x ylogcx0a b c, , 1

b a c a b c b c a a c b

x y

y = logcx y = logbx y = logax 4

-4

O 1

(7)

.

   ; 2

 

2;

. Ⓑ.

;2

. .

0;2

. .

2;2

.Câu

Câu 34: Giải bất phương trình log2

3x 1

3.

. x3. 1 3

3 x. x3. 10

x 3

Câu 35. [MH-2020] Tập nghiệm của bất phương trình 5x15x2 x 9

A.

2; 4

. B.

4; 2

.

C.

  ; 2

 

4;

. D.

  ; 4

 

2;

.

Câu 36: Tập nghiệm phương trình: là:

A. B.

C.

D.

Câu 37. Phương trình có t ng các nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho phương trình t ng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình log 313

x2

3

.

; 2

. Ⓑ.

2; 2

. Ⓒ.

  ; 2

 

2; 

. Ⓓ.

0; 2

. Câu 40: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1

 

1

 

2 2

log x 1 log 2x1

. S

2;

. Ⓑ. S  

; 2

. Ⓒ. 1; 2

S 2

  . Ⓓ. S  

1; 2

.

Câu 41. Giải bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Phương trình 22x1 32 có nghiệm là A. 5

x2 B. x2 C. 3

x2 D. x3

 

2

3 1

3

log (4 x) 2 log 4x 15

5; 3

 

3 ;35 3

971243; 23 239;10727

9x5.3x 6 0

log 63 32

log 3 3

log 3

2 log 63

2 4 5

3x x 9

26. 27. 28. 25.

2 5 4

1 4

2

x x

  

 

  

2 3 x x

x2 x3

2 3 x x

(8)

Câu 43: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Tập nghiệm của phương trình

2

log (3 x  7) 2 là

A. { 15; 15} B. { 4;4} C.

 

4 D.

 

4

Câu 44: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Tìm tập nghiệm S của phương trình

 

 

 

3 3

log 2x 1 log x 1 1.

A. S

 

1 B. S 2

 

C. S

 

3 D. S

 

4

Câu 45: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Tìm nghiệm của phương trình log 12

x

2. A. x 3. B. x 4. C. x3. D. x5. Câu 46: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x 4 0.

A. S[2;16] B. S(0 ; 2][16 ;)

C. (; 2][ 6 1 ;) D. S ( ;1] [4 ;)

Câu 47. Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 48: (Đề minh họa lần 1 2017) Giải bất phương trình log2

3x 1

3.

A. x3 B. 1 3

3 x C. x3 D. 10

x 3

Câu 49: (Tham khảo THPTQG 2019) Tập nghiệm của phương trình log2

x2 x 2

1

A.

 

0 . B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

 

1 . Câu 50: (Tham khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22x 2x 6 là:

A. 0; 6 B. ; 6 C. 0; 64 D. 6;

Câu 51: (Tham khảo 2018) T ng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình

3 9 27 81

log .log .log .log 2

x x x x 3 b ng

 

0,5

2

log x 3log0,5x 2 0.

x 0. 2 x 4. 1  1

x .

4 2 1 x 2.

(9)

A. 82

9 B. 80

9 C. 9 D. 0

Câu 52: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Tìm nghiệm của phương trình

 

log2 x 5 4.

A. x21 B. x3 C. x11 D. x13

Câu 53: Cho phương trình 4x2x1 3 0. Khi đặt t2x ta được phương trình nào sau đây

A. 4t 3 0 B. t2  t 3 0 C. t22t 3 0 D. 2t23t0

Câu 54: (Đề tham khảo lần 2 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

1 1

5 0

5

x   .

A. S  

1;

. B. S   

1;

. C. S    

2;

. D. S  

; 2

.

Câu 55: (Đề tham khảo lần 2 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình

   

2 2

log x 1 log x 1 3.

A. S  

3;3

B. S

 

4

C. S

 

3 D. S 

10; 10

Câu 56: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

   

1 1

2 2

log x 1 log 2x1

A. S

2;

. B. S 

; 2

. C. 1; 2 S 2 

  . D. S  

1; 2

Câu 57: (Tham khảo THPTQG 2019) T ng tất cả các nghiệm của phương trình

 

log 7 33 x  2 x b ng

A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.

Câu 58: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3xm có nghiệm thực.

(10)

A. m1 B. m0 C. m0 D. m0

Câu 59: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x15m2450 có hai nghiệm phân biệt.

H i S có bao nhiêu phần t ?

A. 13 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 60: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2x1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt

A. m ;1

 

B. m

0;1 C. m

 

0;1 D. m

0;

Hết

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền

Biết rằng bác Mạnh không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép)?. Sau một năm gửi tiền,

Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).. Sau một năm

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép)?. Hỏi số tiền ít

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở

Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).. Sau một năm

Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép)A. Số tiền

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.. Hỏi sau đúng 5 năm người đó mới rút