• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng hợp đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 từ các trường, sở GD trên toàn quốc - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng hợp đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 từ các trường, sở GD trên toàn quốc - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
746
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

MÃ ĐỀ: 218

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1

1 y x

x

 

 lần lượt là:

A. x 1;y3 B. y2;x 1 C. 1; 3

x3 yD. y 1;x3

Câu 2: Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC A B C. ’ ’ ’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên BCC B’ ’ là hình vuông cạnh 2a.

A. a3 B. a3 2 C.

2 3

3

a D. 2a3

Câu 3: Giá trị của biểu thức

3 1 3 4

1 0

2 .2 5 .5 10 (0,1) P

 

 là:

A. 9 B. 9 C. 10 D. 10

Câu 4: Giá trị của a8loga27

0 a 1

bằng:

A. 72 B. 716 C. 78 D. 74

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

SA3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. 6a3 B. 9a3 C. 3a3 D. a3

Câu 6: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y  x4 2x2 B. 1 3 3 2 7 2 y3xxxC. y  x4 2x21 D. yx41

Câu 7: Hàm số y2lnx x 2 có đạo hàm là

(2)

A. 1 2x 2lnx x2 x

  

 

  B. 1 2x 2lnx x2.ln 2 x

  

 

  C.

ln 2

2 ln 2

x x

D.

ln 2

1 2

2 ln 2

x x

x x

  

 

 

Câu 8: Cho a0,a1; x y, là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng?

A. loga

 

xyloga xloga y B. loga

xy

logaxloga y C. loga

 

xy loga x.loga y D. loga

xy

logax.loga y

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABC

. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 30o. A.

3 6

9

a B.

3 6

3

a C.

2 3 6 3

a D.

3 6

6 a

Câu 10: Hàm số y2xx2 đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

0;2 B.

 

1; 2 C.

 

0;1 D.

;1

Câu 11: Hình hộp chữ nhật (không phải là hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 12: Hàm số yx32x2 x 1 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1; 3

 

 

  B.

 ; 1

C.

  ;

D. 1; 1 3

  

 

 

Câu 13: Cho hàm số yx3 x 1 có đồ thị

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục tung.

A. y  x 1 B. y  x 1 C. y2x2 D. y2x1

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx33x2mx1 đồng biến trên khoảng

;0

.
(3)

A. m0 B. m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 15: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A. 24 B. 12 C. 30 D. 60

Câu 16: Cho x y, là các số thực dương, khi đó rút gọn biểu thức

2 1

1 1

2 2 1 2 y y

K x y

x x

 

 

        ta được:

A. K x B. K x 1 C. K2x D. K x 1

Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Tính theo a khoảng cách từ G đến các mặt của tứ diện.

A. 6 9

a B. 6

6

a C. 6

3

a D. 6

12 a

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, ABa BC, 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng đáy

ABCD

một góc 60o.

A.

2 3

3 3

a B. 2a3 3 C.

3 3

3

a D.

2 3 3 3 a

Câu 19: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?

A. y x3 3x2 1 B. y x3 3x1 C. y x3 3x2 1 D. y x3 3x 1

Câu 20: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.

1,4 2

1 1

3 3

   

   

    B. 3 3 31,7

C. 2 2

3 3

e

   

   

    D. 4 3 4 2

(4)

Câu 21: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Tính diện tích mặt cầu tâm O tiếp xúc với các mặt của hình lập phương.

A. 4a2 B. 2a2 C. 8a2 D. a2 Câu 22: Chọn khẳng định sai.

A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

Câu 23: Cho hình tứ diện SABC có SA SB SC, , đôi một vuông góc; SA3 ,a SB2 ,a SCa. Tính thể tích khối tứ diện SABC.

A.

3

2

a B. 2a3 C. a3 D. 6a3

Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 18x2 . A. miny 3 2; maxy3 2 B. miny0; maxy3 2

C. miny0; maxy6 D. miny 3 2; maxy6

Câu 25: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x21 trên đoạn

2; 4

. Tính tổng MN.

A. 18 B. 2 C. 14 D. 22

Câu 26: Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:

A. Stp2R R h

B. Stp R R h

C. Stp R R

2h

D. Stp R

2R h

Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 y x

x

 

 tại điểm M

 

1;0 . A. 1

1

y 3 xB. y3

x1

C. 1

1

y3 xD. 1

1

y9 x

(5)

Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng

2

a ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A. a3 3 B. a3 C.

3 3

4

a

D. 3a3 Câu 29: Tập hợp tất cả các trị của x để biểu thức 1

2

2

log 2xx được xác định là:

A.

 

0; 2 B.

 

0; 2 C.

;0

 

2; 

D.

;0

 

2; 

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. 1

3

log

y  x B. ylog x C. 2

log 1

y x

     D. ylog2x

Câu 31: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, ABa AD, 2a, SA

ABCD

SA2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. . A. 9a3 B.

9 3

2

a

C.

9 3

8

a

D. 36a3

Câu 32: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,8%/tháng. Tìm X để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500 triệu đồng.

A.

6 37

4.10 1, 008 1 X

B.

6 37

4.10 1 0, 008 X

C.

 

6 36

4.10 1, 008 1, 008 1 X

D.

6 36

4.10 1, 008 1 X

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số yx42mx22m m 4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

(6)

A. m1 B. m33 C.

36

m 2 D.

33 m 2

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

x21

4x2  m 0 có nghiệm.

A. 0 m 2 B. m 2 C.   2 m 0 D.   2 m 2

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx42

m1

x2m21 đạt cực tiểu tại 0

x .

A. m1 hoặc m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1

Câu 36: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 2a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA2a. Gọi N là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và CD.

A. 2 5

a B. a 5 C. a 2 D. 2

3 a

Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

2 2

1 1 y x

m x m

 

  có bốn đường tiệm cận.

A. m1 B. m1m0 C. m1 D. m0 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số cos

cos y x m

x m

 

  đồng biến trên khoảng 0;

2

  

 

 . A. m0 hoặc m 1 B. m1 C. m0 D. m 1

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx 12 x m

 

 có giá trị lớn nhất trên đoạn

 

2;3 bằng 5 6.

A. m3 hoặc 3

m5 B. m3 hoặc 2

m5 C. m3 D. m2 hoặc 2 m5

(7)

Câu 40: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SAa. Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

SAB

.

A. a 2 B. 2a C. a D. 2

2 a

Câu 41: Cho log 35a, log 57b. Tính log 10515 theo ab.

A. 1

 1aa b

ab B. 1 1baab C. a bb

 1a1

D. 1

 1ba b

ab

Câu 42: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

SAa. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SM k

SA  . Xác định k sao cho mặt phẳng

BMC

chia khối chóp S ABCD. thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A. 1 3

k  2

B. 1 5

k  2

C. 1 2

k  2 D. 1 5

k 4

Câu 43: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x

 

m có 6 nghiệm thực phân biệt.

A. 0 m 4 B. 0 m 3 C. 3 m 4 D. m4

(8)

Câu 44: Cho hàm số yax3bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a d, 0; ,b c0 B. a b c, , 0;d 0 C. a c d, , 0;b0 D. a b d, , 0;c0

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC60o, SASBSCa 3. Tính theo a thể tích khối chóp S ABCD. .

A.

3 33

12

a B. a3 2 C.

3 2

3

a D.

3 2

6 a

Câu 46: Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với dung tích là 2000dm3. Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu?

A. 310 dm

B. 220 dm

C. 310

2 dm

D. 320

2 dm

Câu 47: Cho hàm số y

x1

 

x2mx1

có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. m2 B. m4 C. m3 D. m1

Câu 48: Người ta xếp 7 viên bi có dạng hình cầu có cùng bán kính bằng r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy của lọ, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:

A. 18r2 B. 9r2 C. 16r2 D. 36r2

Câu 49: Do nhu cầu sử dụng các nguyên liệu thân thiện với môi trường. Một công ty sản suất bóng tenis muốn thiết kế một hộp làm bằng giấy cứng để đựng 4 quả bóng tenis có bán kính bằng r, hộp đựng có dạng hình hộp chữ nhật theo 2 cách như sau:

(9)

Cách 1: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tenis được đặt dọc, đáy là hình vuông cạnh 2r, cạnh bên bằng 8r.

Cách 2: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tenis được xếp theo một hình vuông, đáy của hộp là hình vuông cạnh bằng 4r, cạnh bên bằng 2r.

Gọi S1 là diện tích toàn phần của hộp theo cách 1, S2 là diện tích toàn phần của hộp theo cách 2.

Tính tỉ số 1

2

S S . A. 9

8 B. 1 C. 2 D. 2

3 Câu 50: Hàm số y  x3 6x215x2 đạt cực đại khi

A. x2 B. x0 C. x5 D. x 1

--- HẾT --- SỞ GD&ĐT VĨNH

PHÚC MÃ ĐỀ: 494

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 18x2 .

A. miny 3 2; maxy6 B. miny0; maxy6

C. miny0; maxy3 2 D. miny 3 2; maxy3 2 Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1

2 y x

x

 

 tại điểm M

 

1;0 . A. 1

1

y3 xB. 1

1

y9 xC. 1

1

y 3 xD. y3

x1

(10)

Câu 3: Tập hợp tất cả các trị của x để biểu thức 1

2

2

log 2xx được xác định là:

A.

 

0; 2 B.

 

0; 2 C.

;0

 

2; 

D.

;0

 

2; 

Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Tính theo a khoảng cách từ G đến các mặt của tứ diện.

A. 6 6

a B. 6

12

a C. 6

9

a D. 6

3 a

Câu 5: Hàm số yx32x2 x 1 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1; 3

 

 

  B.

 ; 1

C.

  ;

D. 1; 1 3

  

 

 

Câu 6: Cho hàm số yx3 x 1 có đồ thị

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục tung.

A. y2x1 B. y  x 1 C. y2x2 D. y  x 1

Câu 7: Hình hộp chữ nhật (không phải là hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 8: Giá trị của biểu thức

3 1 3 4

1 0

2 .2 5 .5 10 (0,1) P

 

 là:

A. 9 B. 9 C. 10 D. 10

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

SA3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. a3 B. 6a3 C. 3a3 D. 9a3

Câu 10: Chọn khẳng định sai.

A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

(11)

B. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

C. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

D. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

Câu 11: Cho hình tứ diện SABC có SA SB SC, , đôi một vuông góc; SA3 ,a SB2 ,a SCa. Tính thể tích khối tứ diện SABC.

A.

3

2

a B. a3 C. 2a3 D. 6a3

Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A. 30 B. 12 C. 60 D. 24

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABC

. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC tạo với mặt phẳng

SAB

một góc 30o.

A.

3 6

3

a B.

3 6

9

a C.

2 3 6 3

a D.

3 6

6 a

Câu 14: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?

A. y x3 3x2 1 B. yx33x2 1 C. y x3 3x 1 D. y x3 3x1

Câu 15: Cho x y, là các số thực dương, khi đó rút gọn biểu thức

2 1

1 1

2 2 1 2 y y

K x y

x x

 

 

        ta được:

A. K x B. K x 1 C. K2x D. K x 1

Câu 16: Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:

A. Stp2R R h

B. Stp R R h

C. Stp R R

2h

D. Stp R

2R h

(12)

Câu 17: Hàm số y2lnx x 2 có đạo hàm là A.

ln 2

2 ln 2

x x

B.

ln 2

1 2

2 ln 2

x x

x x

  

 

  C. 1 2x 2lnx x2.ln 2 x

  

 

  D. 1 2x 2lnx x2 x

  

 

 

Câu 18: Hàm số y 2xx2 đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

0;1 B.

;1

C.

 

0;2 D.

 

1; 2

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx33x2mx1 đồng biến trên khoảng

;0

.

A. m 3 B. m 3 C. m0 D. m 3

Câu 20: Giá trị của a8loga27

0 a 1

bằng:

A. 716 B. 78 C. 74 D. 72

Câu 21: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng

2

a ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A. a3 3 B. 3a3 C.

3 3

4

a

D. a3

Câu 22: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 1 y x

x

 

 lần lượt là:

A. 1; 3

x3 yB. x 1;y3 C. y2;x 1 D. y 1;x3

Câu 23: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Tính diện tích mặt cầu tâm O tiếp xúc với các mặt của hình lập phương.

A. 8a2 B. a2 C. 2a2 D. 4a2

Câu 24: Cho a0,a1; x y, là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng?

(13)

A. loga

xy

logaxloga y B. loga

 

xyloga xloga y C. loga

xy

logax.loga y D. loga

 

xylogax.loga y

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, ABa BC, 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng

ABCD

một góc 60o.

A.

3 3

3

a B.

2 3 3 3

a C. 2a3 3 D.

2 3

3 3 a

Câu 26: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y  x4 2x21 B. yx41 C. 1 3 3 2 7 2

y3xxxD. y  x4 2x2

Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. ylog2x B. 2

log 1

y x

     C. 1 3

log

y  x D. ylog x

Câu 28: Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC A B C. ’ ’ ’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên BCC B’ ’ là hình vuông cạnh 2a.

A. a3 B. a3 2 C.

2 3

3

a D. 2a3

Câu 29: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.

1,4 2

1 1

3 3

   

   

    B. 4 3 4 2 C. 2 2

3 3

e

   

   

    D. 3 331,7

Câu 30: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x21 trên đoạn

2; 4

. Tính tổng MN.
(14)

A. 2 B. 14 C. 18 D. 22

Câu 31: Cho hàm số y

x1

 

x2mx1

có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. m4 B. m2 C. m1 D. m3

Câu 32: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

SAa. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SM k

SA  . Xác định k sao cho mặt phẳng

BMC

chia khối chóp S ABCD. thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A. 1 2

k  2 B. 1 3

k  2 C. 1 5

k 4 D. 1 5

k  2

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số yx42mx22m m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. m1 B.

33

m 2 C. m 33 D.

36 m 2

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx42

m1

x2m21 đạt cực tiểu tại 0

x .

A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m1 hoặc m 1

Câu 35: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, ABa AD, 2a, SA

ABCD

SA2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. .

A. 9a3 B. 36a3 C.

9 3

2

a

D.

9 3

8

a

Câu 36: Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với dung tích là 2000dm3. Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu?

A. 220 dm

B. 320

2 dm

C. 310

2 dm

D. 310 dm

(15)

Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

x21

4x2  m 0 có nghiệm.

A. 0 m 2 B. m 2 C.   2 m 0 D.   2 m 2 Câu 38: Hàm số y  x3 6x215x2 đạt cực đại khi

A. x 1 B. x5 C. x0 D. x2

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

 

f xm có 6 nghiệm thực phân biệt.

A. m4 B. 0 m 3 C. 3 m 4 D. 0 m 4

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

2 2

1 1 y x

m x m

 

  có bốn đường tiệm cận.

A. m0 B. m1m0 C. m1 D. m1

Câu 41: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SAa. Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

SAB

.

A. 2 2

a B. 2a C. a D. a 2

Câu 42: Cho hàm số yax3bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a c d, ,0;b0 B. a d,0; ,b c0 C. a b d, , 0;c0 D. a b c, , 0;d 0

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi

(16)

cạnh a, ABC60o, SASBSCa 3. Tính theo a thể tích khối chóp S ABCD. .

A.

3 2

6

a B.

3 33

12

a C. a3 2 D.

3 2

3 a

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số cos cos y x m

x m

 

  đồng biến trên khoảng 0;

2

  

 

 . A. m 1 B. m1 C. m0 D. m0 hoặc m 1

Câu 45: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 2a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA2a. Gọi N là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và CD.

A. a 2 B. a 5 C. 2

5

a D. 2

3 a

Câu 46: Cho log 35a, log 57b. Tính log 10515 theo ab.

A. 1

 1aa b

ab B. ba b

 1a1

C. 1 1baab D. 1

 1ba b

ab

Câu 47: Do nhu cầu sử dụng các nguyên liệu thân thiện với môi trường. Một công ty sản suất bóng tenis muốn thiết kế một hộp làm bằng giấy cứng để đựng 4 quả bóng tenis có bán kính bằng r, hộp đựng có dạng hình hộp chữ nhật theo 2 cách như sau:

Cách 1: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tenis được đặt dọc, đáy là hình vuông cạnh 2r, cạnh bên bằng 8r.

Cách 2: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tenis được xếp theo một hình vuông, đáy của hộp là hình vuông cạnh bằng 4r, cạnh bên bằng 2r.

Gọi S1 là diện tích toàn phần của hộp ở cách 1, S2 là diện tích toàn phần của hộp ở cách 2.Tính tỉ số 1

2

S S . A. 9

8 B. 2

3 C. 2 D. 1

(17)

Câu 48: Người ta xếp 7 viên bi có dạng hình cầu có cùng bán kính bằng r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy của lọ, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:

A. 18r2 B. 16r2 C. 36r2 D. 9r2

Câu 49: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,8%/tháng. Tìm X để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500 triệu đồng.

A.

 

6 36

4.10 1, 008 1, 008 1 X

B.

6 37

4.10 1, 008 1 X

C.

6 37

4.10 1 0, 008 X

D.

6 36

4.10 1, 008 1 X

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2

1 y mx

x m

 

 có giá trị lớn nhất trên đoạn

 

2;3 bằng 5 6.

A. m3 hoặc 3

m5 B. m3 hoặc 2

m5 C. m2 hoặc 2

m 5 D. m3 --- HẾT ---

(18)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 930

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Với x0,đẳng thức nào sau đây sai?

A.

 

lnx ' 1

x B.

3

log x ' ln 3

x

C.

 

ex ' ex D.

 

5sinx 'cos .5x sinx.ln 5

Câu 2: Khẳng định nào sau đây về đồ thị hàm số y  x4 x22 là sai?

A. Cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;2). B. Có một điểm cực tiểu.

C. Có một điểm cực đại. D. Nhận trục tung là trục đối xứng.

Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 1 y x

x

 

 tại giao điểm của nó và trục tung có phương trình là:

A. y  x 1 B. y4x2 C. y2x1 D. y x 1 Câu 4: Cho a0m n, . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. (am n) am n B. (am n) am n. C. (am n) am n D. (am n) am n: Câu 5: Khối chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?

A. 5 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 6: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

(19)

A. 2 1 1 y x

x

 

B. 1 2

1 y x

x

 

C. 2 1

1 y x

x

 

D. 1 2

1 y x

x

 

Câu 7: Một khối hộp chữ nhật có kích thước dài, rộng, cao tương ứng là 2, 1, 3 (cm) thì có thể tích bằng:

A. 1(cm3) B. 12 (cm3) C. 6 (cm3) D. 5(cm3) Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 6x29x5 trên đoạn [0;2] là:

A. 5 B. 1 C. 3 D. 1

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số 1 2 1 y x

x

 

 có một đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số y x x3 có một đường tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số yx4 có một đường tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số y2x1 có hai đường tiệm cận.

Câu 10: Nếu logab2 (0 a 1,b0) thì loga

 

a b. 3 bằng bao nhiêu?

A. 0 B. 7 C. 1 D. 9

Câu 11: Một khối trụ có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng athì thể tích của nó bằng:

A. 2a3 B. 4a2 C. a3 D. 2a2

4

2

-2

-5 5

y

x

O 1

-1

(20)

Câu 12: Điểm nào trong các điểm sau đây là một giao điểm của đường thẳng y 11 3x và đồ thị hàm số 2 1?

1 y x

x

 

A. ( 2;1) B. (2; 5) C. (0;11) D. (0; 1)

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx42mx23có duy nhất một điểm cực trị.

A. m0 B. m0 C. m0 D. m0

Câu 14: Hàm số yx33x22 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0; 2) B. (;0) C. (0;) D. (1;)

Câu 15: Một mặt cầu có diện tích bằng 36 (cm2) thì nó có thể tích bằng:

A. 9 (cm3) B. 4 C. 36 (cm3) D. 16(cm3) Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x2 4x3 là:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 17: Hàm số yx33x2mx3(với m là tham số) có thể có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 hoặc 4 B. 1 hoặc 3 C. 0 hoặc 2 D. 1 hoặc 4

Câu 18: Cho hình chóp S ABC.SAa SB, 2 ,a SC6aSA SB SC, , đôi một vuông góc.

Tính thể tích khối chóp S ABC. .

A. 2a3 B. 12a3 C. 6a3 D.

3 3

2 a

Câu 19: Khẳng định nào sau đây về đồ thị hàm số yax(0 a 1) là đúng?

A. Nằm hoàn toàn bên phải trục tung. B. Luôn đi qua điểm (1;0).

C. Luôn đi qua điểm (0;1). D. Cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.

Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng?

(21)

A. Khối lập phương có 8 mặt. B. Khối tứ diện có 6 đỉnh.

C. Khối lập phương có 6 đỉnh. D. Khối tứ diện có 6 cạnh.

Câu 21: Khẳng định nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 1 1 y x

x

 

 là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \{1} D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)(1;)

B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên (  ;1) (1; ) Câu 22: Bất đẳng thức nào sau đây sai?

A. 1 1

2 2

log 3log  B. log 32 log2C. log2elog2D. 1 1

2 2

log 3log e

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình x48x2 m 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 0 m 16 B.   16 m 0 C.   16 m 0 D. 0 m 16 Câu 24: Khối lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5 B. 9 C. 4 D. 3

Câu 25: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng 2 .a Thể tích của nó bằng:

A.

3 3

2

a B. 2a3 C.

3 3

6

a D.

2 3

3 a

Câu 26: Đẳng thức nào sau đây sai (giả thiết rằng các biểu thức logarit đều có nghĩa)?

A. logablogba B. loga b 1 logab



C. logablogam.logmb D. logab logab

(22)

Câu 27: Bất đẳng thức nào sau đây là sai?

A.

2 1

1 2

2 1

1 5 B.

3 1

 

2 2 1

2

C.

3 1

1 2

2 1

1 2 D.

3 1

 

3 3 1

2

Câu 28: Hàm số yx48x22 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (1;3) B. ( 1;1) C. ( ; 3) D. ( 2; 0)

Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng 2 .a Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. 2a3 B.

2 3

3

a C.

14 3

6

a D.

14 3

2 a

Câu 30: Giá trị cực đại của hàm số yx33x29x3là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 30

Câu 31: Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t( ) phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số v t( )  t4 2t250000(m/s). Trong khoảng thời gian từ t0(s) đến t10(s) chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm nào và giá trị lớn nhất đó là bao nhiêu?

A. t0,vmax 50000 B. t1,vmax 49999 C. t10,vmax 40200 D. t1,vmax 50001

Câu 32: Tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm số y  x3 3x23 có phương trình là:

A. y3x2 B. y3x2 C. y  3x 2 D. y  3x 2

Câu 33: Cho hình chóp S ABC. . Tam giác ABC có diện tích bằng 12 và chu vi bằng 8. Các mặt bên của hình chóp cùng tạo với mặt đáy góc 450, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ABC

thuộc miền trong tam giá

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, ta được thiết diện có diện tích bằng 20a 2 , Thể tích khối

Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó. 4) Phép dời hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện. a) Trong không gian quy tắc đặt tương

khối chóp.. Hướng dẫn giải Chọn A. Cho hình chóp. Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC. Thể tích của

a) Hình lăng trụ đứng: là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy. Độ dài cạnh bên được gọi là chiều cao của hình lăng trụ. Lúc đó các mặt bên của hình lăng

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ?. Tính khoảng cách từ

Tính thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho.. Thể tích khối chóp

KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN ... KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẰM ... CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM ... KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU ... KIẾN THỨC

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể