• Không có kết quả nào được tìm thấy

15 − 23 + (−9)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "15 − 23 + (−9)"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Nhắc lại : 5 5

5 5

 

Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu âm:Công hai giá trị tuyệt đối rồi đặt dấu “-“ trước kết quả. (-1)+

(-4)=-(1+4) = -5

Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: Lấy giá trị tuyệt đối lớn ‘’–‘’giá trị tuyệt đối bé rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

a. (-3)+2= -(3-2)= -1 b. 7+(-3)= (7-3)=4

Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b.a-b=a+(-b) (-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1

HỌC KỲ II

CHỦ ĐỀ 13 PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN Tiết 59:

1.NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU *Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

+Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu  -  trước kết quả nhận được.

-5.3 = -15

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/135 Tóm tắt thử tài bạn 2:

1 sản phẩm đúng quy cách: +50000đ 1 sản phẩm sai quy cách: -40000đ

Một tháng làm: 20 sản phẩm đúng quy cách và 4 sản phẩm sai quy cách Tính lương tháng?

Giải:

Cách 1: Lương công nhân A tháng vừa quả là:

(2)

... ... ...

...

...

Cách 2:(Tổng số tiền được nhận trừ đi tổng số tiền bị phạt).

...

...

Tiết 60:

2.NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Quy tắc:

* a.0 = 0.a = 0

* Nếu a, b cùng dấu thì a.b = a b.

* Nếu a, b khác dấu thì a.b = ( . )a b Ví dụ:a. 3.0 = 0.3 = 0

b. (-2).(-4) = 2.4 = 8 c. (-3).5 = -15

 Chú ý: (SGK/136)

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/136 Tiết 61: LUYỆN TẬP

Tiết 62:

3.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 1. Tính chất giao hoán

Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi.

a . b = b . a 2. Tính chất kết hợp

Muốn nhân một tích 2 thừa số với thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thứ 3.

(a . b) . c = a . (b . c) +Thực hiện thử tài bạn vào sgk/137

(3)

3.lũy thừa bậc n của số nguyên a an=a.a.a……a.a.(có n số a) vd :

(-2)4=(-2). (-2). (-2). (-2)=16 Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương.

(-2)5=(-2). (-2). (-2). (-2).(-2)=-32 Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm.

4. Nhân với 1

5. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .

* Chú ý: Tính chất trên cũng đúng với phép trừ: a(b – c) = ab - ac +Thực hiện thử tài bạn vào sgk/138

DD :bắt buộc 2,8,10,12,13,14/142 1 đến 14/142→1+

Tiết 63: LUYỆN TẬP Tiết 64:

4. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN

*Ví dụ:

Ư(8) = {1, -1; 2, -2; 4, -4, 8, -8}

B(3) = {0, -3; 3; -6; 6...}

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/139 2.Tính chất:

DD :bắt buộc 15.16/142

a  b và b  c => a  c a  b => am  b ,m  Z a  c và b  c => a+b  c và a-b  c

a . 1 = 1 . a = a

a(b + c) = ab + ac

(4)

7/142 ;2,4,10/143 1 đến 14/143→1+

Tiết 66: ƠN TẬP CHƯƠNG II

DD :bắt buộc 1,9/145 ;12,13,15,16,17,19/146,147 1 đến 20/146,147→1+

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ HỌC 6

Đề 1 :

Bài 1 : Tính ( 3 đ ) a)

34 − 7 . ( 8 − 14 )

b)

21 + |−8 − 12 | + |−8 + 12|

c)

15 − 23 + (−9)

2

Bài 2 : Tìm số nguyên x biết : ( 3 đ ) a)

6 x − (−17 ) = 47

b)

| x − 4 |= 8

c)

46 − ( x + 15 ) = 35

Bài 3 : Cho tập hợp sau : ( 2 đ )

A = { x ∈ Z |−15 ≤ x < 15 }

Tính tổng tất cả các số nguyên thuộc A . Bài 4 : Tính tổng : ( 1 đ )

S = −1 + 2 − 3 + 4 − 5 + ... + 2010 − 2011

Bài 5 : Tìm x  Z biết (3 – x) là ước của 12

Đề 2 :

Bài 1 : Tính ( 3 đ ) a)

49 − 3 . ( −5 − 12 )

b)

55 − | 13 − 19 | + |−13 + 19 |

c)

36 − 28 + ( −3 )

3

Bài 2 : Tìm số nguyên x biết : ( 3 đ ) a)

7 x − (−23 ) = −33

b)

2 | x − 1| = 16

c)

69 − ( x + 24 ) = 87

Bài 3 : Cho tập hợp sau : ( 2 đ )

A = { x ∈ Z |−20 < x < 21 }

Tính tổng tất cả các số nguyên thuộc A . Bài 4 : Tìm x  Z biết

−4 ⋮ ( x − 3 )

Bài 5 : Tính tổng : ( 1 đ )

S = 2 − 4 + 6 − 8 + ... + 2010 − 2012

(5)

Đề 3 :

Bài 1 : Tính ( 3 đ )

a)

( −5 − 2 ) . ( −5 + 2 )

b)

( −25) . 69 + 31 . ( −25 )

c)

( −6 ) + ( −8 ) + |−3 | + 7 − |− 5|

Bài 2 : Tìm số nguyên x biết :( 3 đ ) a)

3 x + 75 = −15

b)

20 − ( 17 + x ) = 55

c)

| 4 x + 8 | − 16 = 28

Bài 3 : Tìm các số nguyên x biết

( x + 5) ⋮ ( x + 2 )

Bài 4 : Tính tổng : ( 1 đ )

S = 1 + 2 − 3 + 4 + 5 − 6 +... + 211 + 212 − 213

Đề 4 :

Bài 1 : Tính ( 3 đ )

a)

( − 3 ) . ( −7 ) . 4

b)

2 . ( −2)

1

+ 3 . ( −2)

2

+ 4 . (−2)

3

c)

12 . ( 5 − 12 ) + 21 . ( 12 − 6 )

Bài 2 : Tìm số nguyên x biết :( 3 đ )

a)

4 x − 45 = 15

b)

3 x + 75 = −15 − 2 x

c)

36 − | 2 x + 4 | = 24

Bài 3 : Tìm các số nguyên x biết

( x−6 ) ⋮ ( x + 4 )

Bài 4 : Tính tổng : ( 1 đ )

S = 1 + 2 − 3 + 4 + 5 − 6 +...

dãy này có 2016 số hạng .
(6)

1/Tính

a)

( − 5) . ( −7 ) . 9

b)

( −15 − 7) . ( −15 + 10)

c)

2 . ( −4)

0

+ 3 . ( − 4 )

1

+ 4 . (−4)

2

2)Tính

a)

−148 − ( −57 ) + 148 + |− 13 |

b)

( −3 )

3

: 9 + ( −4

2

) . 5

c)

( −5 ) . ( 14 − 24 ) + |−15| : ( −3 )

3)Tính

a)

( −7 ) . ( 3 − 15 ) − |−18| : 6

b)

78 . 27 − 78 . 77 + 60

c)

31 − 7 . (26 − 30)

2

4)Tính

a)

−69 . |3 − 7| − 31 . |20 − 16|

b)

−16 : [ 17 − ( 24 − 27 )

2

]

c)

−(−347) + (−40 ) + 2012 − 307

5)Tính

a)

16 − 5 . ( 4 − 18 )

b)

29 − |−5 − 7 | + | 2 − 7 |

c)

2 . ( −1 )

1

+ 3 . ( −1)

2

+ 4 . (−1)

3

6)Tính

a)

18 − 7 . ( 4 − 18 )

b)

25 − |−5 − 7 | + | 2 − 7|

c)

−2 . ( −1 )

1

+ (−3 ) . ( −1)

2

+ (− 4) . (−1 )

3

7.Tính nhanh

a) 113 . 28 – 28 . 100 + 13 . 72

b) 1 – 4 + 7 – 10 + 13 – 16 + … (dãy này có 150 số)

8)Tính nhanh

a) ( - 283) + 2014 + ( -117 ) + 686 b) ( - 72 + 49 – 33 ) – ( 49 – 33 – 92 ) c) 13 . ( - 5 )2 (-125) . ( - 8 ) . 4 9)Tính nhanh

a) ( - 481) + 2015 + ( -119 ) + 685 b) ( - 78 + 91 – 45 ) – ( 91 – 45 – 88 ) c)4 . ( - 25 ) (-5)3 . ( - 8 ) . 37

10)Tính nhanh

a)

18 . (−17) + 7 . 18

b)

2

2

. 39 25 (−5 )

3

. (−8)

c)

123 + 124 + 125 + 126 − (23 + 24 + 25 + 26)

11)Tính nhanh

a)

18 . 17 + 7 . 18 + 25 . (−18 )

b)

2

2

. 39 25 (−5 )

3

. (−8)

c)

137 + 138 + 139 + 140 − (37 + 38 + 39 + 40)

(7)

12)Tìm x

a)

3 . ( x − 4 ) + 7 = −11

b)

21 + ( 8 + x ) = −13

c)

−11 − ( 18 + x ) = −88

13)Tìm x

a)

3 . ( x − 3 ) + 9 = −12

b)

27 − ( 16 + x ) = −13

c)

−9 − ( 18 + x ) = −72

14)Tìm x

31 − (14 + 2 x ) = 23

b)

−2 x − 40 = 3 . (5 − x )

c)

| x + 5| − 17 = 8

15)Tìm x

a)

10 − 3 . ( x − 1 ) = −5

b)

17 − 3

x

= −10

c)

49 − ( x + 17 ) = 38

16)Tìm x

a)

−6 x + 93 = −3

b)

35 − 27 = 46 − ( x + 15 )

c)

23 − 2| x | =−3

17)Tìm x

a)

24 − 2 . ( x + 5 ) = 38

b)

| x − 3 | −8 = 12

c)

2 x − 7 = 13 + 4 x

18)Tìm x  Z biết x+1 là ước của x + 2 19)Tìm x  Z biết

( x − 5 ) ⋮ ( x + 3 )

20)Tìm n  Z biết

( 2 n − 6 ) ⋮ ( n + 7 )

21)Tìm n  Z biết 2n + 1 là bội của (n + 1) Đề kiểm tra thử

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính :

a) (–15) + (– 40) b) 52 - 72 c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25 Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh :

a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết :

a) x : 13 = –3 b) 2x – (–17) = 15 c) x – 2 = -3.

Bài 4. (0.5điểm) Tính tổng sau:

2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012

(8)

CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Chủ đề 14 PHÂN SỐ ĐỀ 1

1) Tính : a)

2 3 + 3

8 − 5

12 b)

3 2 + 5

4 : 2

7 c)

1 1 .2 + 1

2 . 3 + 1

3 . 4 + 1

4 . 5 + 1 5 . 6

2) Tìm x biết : a)

−2

7 + x= 6

11 b) 7 2− 3

4 . x= −5

7 c) x 25 = 4

x

3) Tính nhanh : a)

−12 5 + 5

8 + 3 8 + 7

5 + 4

b)

4 7 . 5

8 − 4 7 . 13

8 +14 7

ĐỀ 2

1) Tính : a)

−3 14 +3

8 − 1

4 b)

3 4 + 1

4 : 2

7 c)

2

(

−13

)

2 + 4

(

−13

)

3

2) Tìm x biết : a)

−2

9 − x = 6

7 b)

3 2 + 3

4 . x= 5

7 c)

0,5 . x− 2

3 . x= 7 12

3) Tính nhanh : a)

−13 6 + 5

7 + 2 7 + 7

6 + 5

b)

4 7 : 8

3 − 4 7 : 8

11 +14 7

ĐỀ 3

1) Tính : a)

5 6 + −3

4 − 7

18 b)

(

1,75 14

)

: 57 c)

(

1 71

)(

1 18

)(

1 19

)(

1 101

)(

1111

)

2) Tìm x biết : a)

−5

12 + x = 3

5 b)

−2 5 + 2

7 : x= 1

4 c) 60% . x + 2

3 . x=684

3) Tính nhanh : a)

2 5 + -3

7 + 7

5 + 2 + 1 5 + 4

−7 b)

5 19 . 7

11 + 5 19 . 4

11 + 14 19

ĐỀ 4

1) Tính : a)

1 3 + 3

4 − 7

18 b)

(

0,75 14

)

: 56 c)

(

1 12

)(

1 31

)(

1 14

)(

1 15

)(

1 16

)

2) Tìm x biết : a)

−4

5 + x = 2

3 b)

3 2 + 3

4 . x = 5 6 c)

2

3 . x + 1

6 . x = −35 8

3) Tính nhanh : a)

(

27 + -3

8

)

+ 117 + 3 +

(

17 + 5

−8

)

b) 59 .177 + 59 . 1217 59 .172
(9)

Tiết 69:

1. PHÂN SỐ -KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ 1. Khái niệm phân số

Ví dụ: Một cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy ra 3 phần thì ta nói rằng: “ đã lấy ¾ cái bánh”.

Tổng quát : Người ta gọi b a

với a, b  Z, b  0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số

2. Ví dụ .

3...

0

; 1 2

; 4 1

; 5 3

; 3

2

Là những phân số.

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/10 +Thực hiện bạn nào đúng vào sgk/10

Nhận xét : Số nguyên a có thể viết là 1 a

DD :bắt buộc 1,2,3/19 Tiết 70:

2.PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa

a) Nhận xét :

+) 3 1

= 6 2

ta có : 1 . 6 = 3 . 2 (=6)

+) 4 3

= 8 6

ta có : 3 . 8 = 4 . 6 (=24).

+) 3 2

 5 1

ta có : 2 . 5  3 . 1

(10)

b) Định nghĩa: Hai phân số a b

c

d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c c) Ví dụ :

5 4

 = 10

8

vì 4 . 10 = (-5).(-8).

2. Các ví dụ (SGK)

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/13 +Thực hiện bạn nào đúng vào sgk/13 DD :bắt buộc 7,8/19

1→13/19,20 :1+

Tiết 71:

3.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét: (SGK)

2.

Tính chất cơ bản của phân số

)

; ( : ,

:

0 ,

. , .

b a UC m m

b m a b a

n Z n n

b n a b a

* Ví dụ

7 4 ) 1 .(

7

) 1 .(

4 7

4

5 3 )

1 .(

5

) 1 .(

3 5 3

 

 

 

 

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/15 DD :bắt buộc 14/20 ;5/21

Tiết 72: luyện tập TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

Tiết 73:

(11)

4.RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Cách rút gọn phân số

Quy tắc : Muốn rút gọn một phân số là ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ƯC(khác 1và–1) của chúng.

Ví dụ: Rút gọn phân số 8

4

8

4

= 2

1 4 : 8

4 :

4 

 

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/16 2. Thế nào là phân số tối giản?

Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ƯC là 1hay –1.

Ví dụ : 25

;36 15

;29 3

2

là các phân số tối giản .

Vậy muốn đưa 1 phân số về dạng tối giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng . +Thực hiện thử tài bạn vào sgk/17

+Thực hiện bạn nào đúng vào sgk/17 DD :bắt buộc 13,17,19,20/19 ;8/21 14→22/20 :1+

1 đến 12/21,22→1+

Chủ đề 15 SO SANH PHÂN SỐ Tiết 75:

1.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1. Quy đồng mẫu hai phân số

Ví dụ: Quy đồng 2 phân số sau:

28 21 4

. 7

7 . 3 4

3  

28 20 4

. 7

4 . 5 7

5  

(12)

-Cho 2 phân số:

3 5

&

5 8

 

. Hãy quy đồng mẫu 2 phân số trên?

Giải:

...

...

...

+Thực hiện thử tài bạn/25 vào tập.

...

...

...

...

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số +Thực hiện thử tài bạn vào sgk/26.

* Quy tắc : học SGK/18.

+Thực hiện thử tài bạn sgk/26 vào tập.

a)...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

b)...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

DD :bắt buộc 1 đến 5/31 Tiết 77: LUYỆN TẬP Tiết 78:

2.SO SANH PHÂN SỐ

1. So sánh hai phân số cùng mẫu

Quy tắc:“Trong 2 phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.”

(13)

Ví dụ

3 1

* ; 3 1

4 4

2 4

* ; 2 4

5 5

2 3 2 2

* ;

3 3 3 3

3 3

mà 2 3 3 3

     

   

  

  

    

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/27.

2.

So sánh hai phân số không cùng mẫu Đọc hoạt động 8/27

Quy tắc : Học SGK/28

+Thực hiện thử tài bạn /28 vào tập..

a)...

...

...

...

...

...

...

...

b)...

...

...

...

...

...

...

...

Thử tài bạn 2

...

...

...

...

...

...

...

Nhận xét : SGK

DD:9,10,11/32 Tiết 80: LUYỆN TẬP

Đọc các cách so sánh phân số /29

(14)

DD:14 đến 16/32

CHỦ ĐỀ 16 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Tiết 80:

1.PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

1. Cộng hai phân số cùng mẫu:Ta giữ mẫu và công các tử

a c a c

b b b

; (a,b,cZ;b0) VD:

a)

2 4 2 4 6

5 5 5 5

; b)

2 1 2 1 1

5 5 5 5

  

c)

2 4 2 4 2 ( 4) 2

9 9 9 9 9 9

 

+Thực hiện thử tài bạn vào sgk/34.

2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:Ta quy đồng đưa về 2 phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

VD: Cộng 2 phân số sau

a)

2 3

5 7

=

14 15 35 35

14 ( 15) 1

35 35

 

b)

2 4 10 4 10 4 6 2

3 15 15 15 15 15 5

     

     

c)

11 9 22 27 22 ( 27) 1

15 10 30 30 30 6

   

    

d)

1 1 1 21 20

3 3

7 7 7 7 7

 

     

+Thực hiện thử tài bạn 1/35 vào tập.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(15)

...

...

+Thực hiện thử tài bạn 2,3/35 +bạn nào đúng vào sgk DD:bắt buộc1 đến 5/40

Tiết 81: Luyện Tập Tiết 82:

2.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Các tính chất

a) Tính chất giao hoán a c c a

bd d b

Ví dụ:

2 3

3 5

=

3 2 1 5 3 15

 

b) Tính chất kết hợp

a c p a c p

b d q b d q

 

Vd:

1 1 3 3 2 4

1 1 3 7 3 2 4 12

 

c) Cộng với số 0:

0 0

a a a

b  b b

Ví dụ:

2 2 0 2

5 0 5 5 5

   

2.Áp dụng :Đọc vd/37 Ví dụ2: Tính nhanh

3 2 1 3 5 4 7 4 5 7 A    

(16)

3 1 2 5 3 4 4 7 7 5 A   

3 1 2 5 3

4 4 7 7 5

A        3 3 3 1 1 0

5 5 5 A      

Tính nhanh:

2 15 15 4 8

17 23 17 19 23

2 15 15 8 4 17 23 4 4

( ) ( )

17 17 23 23 19 17 23 19 19

B  

    

  

        

1 3 2 5 1 1 1 1

2 21 6 30 2 7 3 6

1 1 1 1 3 2 1

( ) ( )

2 3 6 7 6 6 6

1 7 1 6

( 1) 7 7 7 7

C        

     

      

 

     

Thực hiện thử tài bạn +bạn nào đúng vào sgk/37 DD:bắt buộc 6/40,12/41

1 đến 14/41→1+

1 đến 11/42→1+

Tiết 83: LUYỆN TẬP Tiết 84:

3.PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 1. Số đối

ĐN: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Kí hiệu:

Số đối của a b

a

b .

a a 0

b b

 

  

(17)

Ta có:

a a a

b b b

 

Số đối của 0 là 0

Thực hiện thử tài bạn vào sgk/38 2. Phép trừ phân số

Tính và so sánh

1 2 3 2 1 1 2 3 2 1

3 9 9 9 9 3; 9 9 9 9

1 2 1 2

( )

3 9 3 9

 

 

       

    

Quy tắc : SGK

a c a c

b d b d

 

    

Vd: Tính:

2 1 2 1 8 7 15

7 4 7 4 28 28

  

Thực hiện thử tài bạn /39 vào tập

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Thực hiện thử tài bạn 2+bạn nào đúng /39 vào sgk DD:bắt buộc 5/42+3,6,9,10,11/42

Tiết 85,86 LUYỆN TẬP

(18)

CHỦ ĐỀ 17 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Tiết 87:

1. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1. Quy tắc (SGK-45)

. .

. a c a c b db d

( a,b,c,dZ ; b,d0) Vd:

a)

3 5 3.5 15 4 7 .  4.7  28

b)

3 25 3.25 1.5 5 10 42 10.42 2.14 28 .   

3 2 3.2 6 6

) .

7 5 7.( 5) 35 35 8 15 8.15 1.5 5 ) .

3 24 3.24 1.3 3 c

d

  

  

 

   

  

e)

5 4 5.4 20

11 13 11.13 143.

  

 

f)

  

6 . 49

6 49. ...

35 54 35.54

 

   

g)

28

  

3

28 3.

33 4 33.4

 

   

...

h)

15 .34

15 34

. ...

17 45 17.45

  

i) ( 3 5

 )2 =

   

3 . 3

3 3

. ...

5 5 5.5

 

 

     

   

   

Thực hiện thử tài bạn +bạn nào đúng /45 vào sgk 2. Nhận xét

Ví dụ: Tính:

(19)

4 3 4 12

( 3). .

5 1 5 5

3 3 4 12

.( 4) .

13 13 1 13

 

  

     

Nhận xét : SGK

.b a b. a cc

(a,b,cZ;c0) Thực hiện thử tài bạn /46 vào sgk

Tiết 88:

2.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1. Các tính chất

a) Tính chất giao hoán

. .

a c c a b dd b

(a, b, c, d,  Z; b, d  0) b) Tính chất kết hợp

. . . .

a e p a c p b d q b d q

 

 

  

 

    (b, d, q  0) c) Nhân với số 1

a 1 1 a a b   b b

(b  0)

d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:

a c p a c a p b d q b d b q

 

       

 

2. Áp dụng :đọc vd/47 sgk

Vd1: Tính:

7 5 15

. . .( 16) 15 8 7

M   

(20)

7 15 5

( . ).[ .( 16)] 1.( 10) 10 15 7 8

M       

Vd2: Tính 7 3 11

. . 11 41 7

7 11 3 7 11 3 3 3

. . . . 1.

11 7 41 11 7 41 41 41 A

A

 

     

    

Vd3: Tính

5 13 13 4

. .

9 28 28 9

13 5 4 13 13

. .( 1)

28 9 9 28 28

B B

 

 

      

Thực hiện thử tài bạn /47 vào tập ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

DD:Bắt buộc 8,9/54 Tiết 89: LUYỆN TẬP Tiết 90:

3.PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Số nghịch đảo

1 4 7

) 8. 1; ) . 1

8 7 4

a b

1

8là số nghịch đảo của-8; -8là số nghịch đảo của

1

8;Hai số

1

8& -8 là hai số nghịch đảo của nhau.

4 7

là số nghịch đảo của 7

4; 7

4 là số nghịch đảo của 4 7

; Hai số 7

4 và 7

4là hai số nghịch đảo của nhau.

*Định nghĩa: (SGK-48)

(21)

Thực hiện thử tài bạn /48 vào sgk 2. Phép chia phân số:

Vd: Tính:

3 6 3 6 : :

5 1 5 6 5. 10 1 3

*Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.

Tổng quát:

: . .

.

: . .

( , , , ; , , 0)

a c a d a d

b d b c b c

c d a d

a a

d c c

a b c d Z b c d

 

 

 

Thực hiện thử tài bạn /49 vào sgk Nhận xét : SGK-49

: ( , 0)

.

a a

c b c

bb cVd:

a)

14 3 3

7 : 7.

3 14 2

 

;

b)

3: 9 3 1. 1

7 7 9 21

Thực hiện thử tài bạn /49 vào tập ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

DD :Bắt buộc 1,2/54+7/54+13,14,15,16,18/55

(22)

Tiết 91,92: Luyện Tập

Tiết 93: HỖN SỐ.SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM 1. Hỗn số

Hoàng ăn hết 1 cái bánh,Hà ăn hết 3

4cái bánh.Cả hai bạn ăn hết 1 3

4 cái bánh.Ta gọi 1 3 4là hỗn số.

? Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:

3 1.4 3

1 ...

4 4

4 2.7 4

2 ...

7 7

3 5.4 3

4 ...

5 5

  

  

     

Ví dụ: Viết phân số 7

4 dưới dạng hỗn số sau:

7 4 3 1

Dư thương

7 4= 1 +

3 4 = 1

3

4

Phần nguyên của 7

4 Phần phân số của 7 4 ? Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.

17 1 1

4 4

4   4 4

21 1 1

4 4

5   5 5

(23)

*Chú ý: (SGK -45) 2. Số thập phân

Ví dụ 1: viết các phân số

3 152 73

; ;

10 100 1000

thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10?

Giải:

1 2 3

3 152 73

; ;

10 10 10

* Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.

Ví dụ 2: Viết các phân số thập phân

3 152 73

; ;

10 100 1000

dưới dạng số thập phân Giải:

3 152 73

0,3; 1,52; 0,073

10 100 1000

    

27 13 261

...; ...; ...

100 1000 100000

   

Ví dụ 3:Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân:

121 7 2013

1, 21 ;0,07 ; 2,013

100 100 1000

   

Thực hiện thử tài bạn /52 vào sgk 3. Phần trăm

Những phấn số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm, ký hiệu % thay cho mẫu.

Ví dụ :

3 107

3%; 107%

100  100

?5 Viết các số thập phân sau dưới dạng dùng kí hiệu %

63 630 34

6,3 630%;0,34 34%

10 100 100

    

Thực hiện thử tài bạn /53 vào sgk DD:Bắt buộc 6,7,8,9,11/56,57 1 đến 15/57→1+

(24)

Tiết 95,96: LUYỆN TẬP Tiết 97: KIỂM TRA 45 PHÚT

DD:Bắt buộc :1 đến 5/78+1 đến 6/83

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHÚ Ý :LUÔN SỬ DỤNG MÁY TÍNH THỬ LẠI ĐÁP SỐ

ĐỀ 1:

1/Tính

a)

2 5 14 3 7 25 

b)

1 4 3 15

. :

2 9 7 4

 

c)

00 1 12

25 1 0,5.

2 5

 

Bài 2. Tìm x biết ( 3đ)

a) x + 1 3 2 4

b)x + 1 6 =

3 1

4 2

 

   c/

1 1 1

3 2x .1 7

2 3 3

   

 

 

Bài 3/Tính nhanh

A=−12 5 +4

6+7 6+7

5+7

6 B=

5 3 5 4 3

. .

11 7 11 7 11 

2 5 5 3 5 8 8 5

   

Bài 4/Tính nhanh

a) M =

1 1 1 1

...

1.2 2.3 3.4   2007.2008

b) L =

2 2 2 2

1.3 3.5 5.7   ... 97.99 a + b = c Số hạng chưa biết=tổng-số hạng đã biết

(SH) (SH) (T)

a + b = c SBT=H+ST ;ST=SBT-H (SBT) (ST) (H)

a . b = c Thừa số chưa biết=tích : thừa số đã biết (TS) (TS) (T)

a : b = c

(SBC) (SC) (T) SBC=SC . T ; SC=SBC : T

(25)

c) N =

1 1 1 1 1

1 1 1 ... 1 1

2 3 4 99 100

           

      

      

d)

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

1 1 1 ... 1 1

2 3 4 99 100

A           

ĐỀ 2/

1/Tính

2 1 7 

a)5 3 15 b)

3 5 2 2

4 2 . 3 7

 

     

   

   

15 7 1

/1, 4. 1 : 2

49 15 5

c

Bài 2. Tìm x biết ( 3đ)

a)

4 4

5 x 7

b/

7 2 5

9 9 .x 6

c/) (1,5 + 2x ) : 11

3 = 6 7 Bài 3/Tính nhanh

B=−12 7 +15

8 +1

8+5−9

7+4 A=4

7.5 8.−13

7 .4 8+4

7.3

5 4 7 4 40

M 12 19 12 19 57

 

    

Bài 4

Chứng tỏ

a)

1 1 1 1 1

...

101 102 103   2002 b)

1 1 1 1 1

...

12 13 14   22 2

c) 2 2 2 2

1 1 1 1

... 1

2 3 4  100  d) So sánh S=

1 1 1 1 1

...

11 12 13 14    20

1 2 ĐỀ 3/

1/Tính

2 5 3 )3 6 4 a  

b)

3 2

1 1 35

8. 5.

2 2 7

æ ö- ÷ æ ö- ÷ ç ÷+ ç ÷+

ç ÷ ç ÷

ç ç

è ø è ø

5 1 2 14

/125% 3 :

6 3 7 8

c        

Bài 2. Tìm x biết ( 3đ)

a)

5 7 1

6 x 12 3

   

b)

1x 2x 1 5 3  

c)

11 11 1 1 5

...

12 12.23 23.34 89.100 x 3

      

 

 

Bài 3/Tính nhanh

(26)

B=4 7.5

8−4 7.13

8 +2

3 C=4

7.5 8−4

7.13 8 +4

7.1 8

Bài 4

So sánh A và B biết

a) A=

2003

2004+2004

2005 và B=

2003+2004

2004+2005 b)A=

2013

2014+2014

2015 và B=

2013+2014 2014+2015

ĐỀ 4/KIỂM TRA 2011 1/Tính

A=(5−5 6).(−3

4 +5

2) B=3

2+5 4:2

7 C=2.(1

2)2+4 .(−1 2 )3

2/tìm x

a)7 2+3

4.x=−5

7 b)−2

7 −.x= 6

11 c) x 25=4

x d)

| x − 1 4 |= 3

4

3/tính nhanh

a)−12 5 +5

8+3 8+7

5+4 b)4

7.5 8−4

7.13

8 c) 7 9

2 13 -

11 13 .

7 9 +

2 7 13

4/chứng minh

S=1 5+ 1

13+ 1 14+ 1

15+ 1 61+ 1

62+ 1 63 <1

2

Một số bài tính

a)

21 2 :1 3

4 + ( − 1 2 )2

b)

( − 1 2 )

3

:1 3 8 −25%. ( −6 11 2 )

c)

10

32:0,125−

(

214−0,6

)

.303

d)

(5

7.0,6−5:31

2).(40%−1,4)

e)

19

25 + ( −9 5 )2+|−4|. 2 7 −(−2 )3

f)

1,4 .15

49−

(

45+2 3

)

:215

Một số bài tìm x

a)

1 3 1

2 x  4 4

b)

30 2

5 x

 

(27)

c)

1 3

2 . 0

4 5

x x

     

   

   

d)

3 1 1

4x  2 1 4

e)

2 1 1

3x6x22

f) 0,5x- 2 3x =

7 12 g)

1 11 6 6 x 

h)

1,1 9 .

1 40%

x 5 i)

x+1 25 =4

7

j) Tìm x Z bi ết

a/

2 1

3 21 7

x

 

b/

2 8

3 18 9

x

5 8 29 1 5

/ 2

6 3 6 2 2

cx

     

5)tính nhanh

1 1 1 1

1.3 3.5 5.7 ... 97.99

A    

1 1 1 1 1 1

6 10 15 21 28 36

B     

1 1 1 1 1

30 42 56 72 90

C    

D=

3 3 3 3

5.7 7.9 9.11   ... 59.61

K = 52

1.6 + 52

6.11+ … + 52

26.31

M=

1 1 1 1 1 1

12 20 30 42 56 72    

ĐỀ 2014

1/Tính (6đ)

a)

1 3

12 12

 

b)

1 5

8 6

 

(28)

c)

2 1 2 1 3 1 . : . 5 3 15 5 5 3  

d)

3 5 4 3 17

. .

7 9 9 7 7

C    bài 2Tìm x(3đ)

a)

2 3x−1

2= 1 10

b)

1 1 3 1 22x  3 2 4

Bài 3.Tính nhanh(1đ)

4 4 4 ... 4

2.4 4.6 6.8 2008.2010

F     

CHỦ ĐỀ 18 CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ Tiết 98:

1. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1.Ví dụ

Hùng có 48 viên bi,biết số bi xanh bằng 2

3 tổng số bi.Tính xem Hùng có bao nhiêu bi xanh

Giải:Số bi xanh Hùng có là 2

3 .48=32(viên bi) 2. Quy tắc

*Muốn tìm m

n của số b cho trước ta tính .m

b n (m,n Z; n0)

VD: Tìm 3

7của 14.

Giải:

3.14 6

7 

Vậy 3

7 của 14 bằng 6

(29)

Thực hiện thử tài bạn +bạn nào đúng+thư giãn vào sgk/61 DD:1 ,

2,4/73sgk+10/74+17/74+19/74+20/74+2/76+12/76+16/79+17/79+7/83+8/83+11/84+12/84+14/84 +16/84

Tiết 99: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ 1. Ví dụ:

* Bài toán:

3

5 số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?

Giải: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x, theo đề bài ta phải tìm x sao cho 3

5 của x bằng 27. Ta có: x . 3 5

= 27 ta tìm được x = 45 Vậy lớp 6A 45 học sinh 2. Quy tắc:

* Quy tắc: Muốn tìm một số biết m

n của số đó bằng a,ta tính a:

m

n (m,n  N*) Thực hiện thử tài bạn +bạn nào đúng vào sgk/63

DD:3,9/73sgk+15/79+18/797/76+12/79 Tiết 100,101: LUYỆN TẬP

17/74,19/74,20/74 Tiết 102:

3.TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 1. Tỉ số của hai số

Ví dụ:Một hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó

Giải:Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó là:

3 : 4 = 3

4 = 0,75

*Định nghĩa: Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b.

(30)

Ký hiệu:

a

b hoặc a : b

Vd:Tỉ số của đội bóng Việt Nam và Thái Lan là 1:2=

1 2

Tỉ số thời gian làm bài cua AN và Lan là 30:45=

30 45

Ví dụ:

4 1,7 3 1

; ; ;

5 3,85 7 2

 

 

  2. Tỉ số phần trăm

Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 78,1 và 25

Giải:

78,1 78,1 1

.100.

25 25 100

78,1.100

% 312, 4%

25

 

*Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b,ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả:

.100% a

b

VD:Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối có trong nước biển.

...

...

...

Thực hiện thử tài bạn vào sgk/66 3. Tỉ lệ xích

T = a

b (a, b có cùng đơn vị)

a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ.

b: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.

(31)

* Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm,khoảng cách b trên thực tế là 1 km thì tỉ lệ xích T

của bản đồ là:

1 1000000

Thực hiện thử tài bạn vào sgk/68 Tiết 103: LUYỆN TẬP

Tiết 104: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

1. Biểu đồ phần trăm

a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột b) Biểu đồ phần trăm dưới dạng vuông c) Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt

Thực hiện hoạt động 15,16,17 vào sgk/68,69,70 Thực hiện thử tài bạn +thư giãnvào sgk/68 Làm 1 đến 22/84→2+

Bài tập phát triển tư duy Bài tập: So sánh hai phân số

)23 a 47

và 25 49 23 23 1

23 1 25 47 46 2

25 25 1 47 2 49 49 50 2

    

  



b)

8 8

10 2 10 1 A 

 và

8 8

10 10 3 B

8 8

8 8 8

10 2 10 1 3 3

10 1 10 1 1 10 1

A   

   

  

8 8

8 8 8

10 10 3 3 3

10 3 10 3 1 10 3

B  

   

  

(32)

Cú:

8 8 8 8

10 1 10 3

3 3 3 3

; 1 1

10 1 10 3 10 3 10 3

A B

  

     

   

  TOÁN ĐỐ

1. Lớp 6A cú 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khỏ và trung bỡnh. Số HS khỏ bằng 60% số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng

3

4 số HS cũn lại. Tớnh số HS trung bỡnh của lớp 6 A?

2. Khối lớp 6 của một trường cú 400 học sinh, trong đú số HS giỏi chiếm 3

8 . Trong số HS giỏi đú, số HS nữ chiếm 40%. Tớnh số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi?

3. Lớp 6A cú 25% số học sinh đạt loại giỏi, 2

3 số học sinh đạt loại khỏ và 3 học sinh đạt loại trung bỡnh (khụng cú học sinh yếu kộm). Hỏi lớp 6A:

a)Cú bao nhiờu học sinh?

b)Cú bao nhiờu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiờu học sinh đạt loại khỏ?

4. Cú một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khỏ và trung bỡnh. Trong đú số bài đạt điểm giỏi bằng

1

3 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khỏ bằng 90% số bài cũn lại.Tớnh số bài trung bỡnh.

Bài 7. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc đợc

1

5

số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc đợc

1

4

số trang còn lại.

Hỏi:Mỗi ngày bạn Nam đọc đợc bao nhiêu trang sách?

Bài 8. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học

sinh trung bình chiếm 2

9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.

a)Tính số học sinh mỗi loại b)Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.

c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?

(33)

Bài 9. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc đợc

1

5

số trang

sách. Ngày 2 bạn đọc đợc

2

3

số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang.

a) Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang?

b) Tính số trang sách bạn Nga đọc đợc trong ngày 1; ngày 2

c) Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc đợc trong ngày 1 và ngày 3 d) Ngày 1 bạn đọc đợc số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?

Bài 10. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán đợc

3

7

số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán đợc 26 tấn. Ngày thứ ba bán đợc số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán đợc trong ngày 1.

a) Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?

b) Tính số gạo mà cửa hàng bán đợc trong ngày 1; ngày 3 c) Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán đợc trong ngày 2 và ngày 1.

d) Số gạo cửa hàng bán đợc trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng?

12/Lớp 6C cú 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khỏ và trung bỡnh. Số HS giỏi chiếm 1

5 số HS cả lớp, số HS trung bỡnh bằng

3

8 số HS cũn lại.

a) Tớnh số HS mỗi loại của lớp?

b) Tớnh tỉ số phần trăm của số HS trung bỡnh so với số HS cả lớp?

14/ Trong đợt quyên góp sách giáo khoa ủng hộ học sinh vùng sâu. Lớp 6A quyên

góp đợc 96 quyển sách. Số sách lớp 6B quyên góp đợc bằng 2

3 số sách của lớp 6

A.

4

5 số sách lớp 6C quyên góp đợc bằng số sách của lớp 6 B.Tính số sách quyên góp đợc của lớp 6B, 6C.

15/ Lớp 6A cú 36 học sinh. Trong đú cú số học sinh là học sinh giỏi. số học sinh cũn lại là khỏ.

Cũn lại là học sinh trung bỡnh.Tớnh số học sinh mỗi loại ?

16/ Một quyển sỏch dày 200 trang, bạn Lan đọc trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được 25% quyển sỏch. Ngày thứ hai đọc được

3

5 số trang cũn lại. Ngày thứ ba đọc hết số trang cũn lại. Hỏi mỗi ngày bạn Lan đọc được bao nhiờu trang sỏch?

(34)

17/Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Biết số học sinh Trung bình chiếm 2

9 số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán

+ GV: Chú ý HS phần b, cần viết 2 số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi tính... Quy tắc

Kiến thức: HS hiểu được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính nhân các

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán

Tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộngT. Tính

Phép nhân số tự nhiên có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân với phép cộng và phép trừ... Cách làm đó vẫn đúng khi chia hai phân số