Ngày soạn: Tiết 02 Ngày giảng: ...
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- KNS: Hợp tác với người khác
3. Tư duy: - Học sinh rèn luyện tư duy tính toán nhanh.
4. Thái độ: - Tự giác, cẩn thận, tích cực và yêu thích môn học.
*Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và tính toán của học sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, nháp, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
- Vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ? Chữa bài tập 3 (Tr 8 - SGK)
Bài 3 (Tr 8 - SGK) So sánh:
a) 2 2 22
7 7 77
x
3 21
11 77 y
Vì -21 > - 22 nên 7721 7722 113 27. Vậy y > x b) - 0,75 =43
c) 300213 1825 3. Bài mới
GV đặt vấn đề vào bài (1’): Ta đã biết mọi số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số ba với a,b Z , b 0. Vậy để cộng hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
HĐ1 : Cộng, trừ số hữu tỉ (18’) MT: HS biết thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỉ
PP: Phát hiện và giải quyết vấn đề
GV: Có thể thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương rồi áp dụng tính như cộng, trừ hai phân số.
Một cách TQ: cho hai số hữu tỉ x;
y với x ma ;y mb (a, b, m Z, m > 0), hãy viết công thức thể hiện cách tính tổng và hiệu hai số đó.
1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp viết vở.
+ GV: Cho HS phát biểu thành lời:
Muốn cộng hai số hữu tỉ ta có thể:
Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương.
Cộng (hoặc trừ) tử số với nhau, giữ nguyên mẫu số chung.
HS áp dụng làm VD/ 9 – hoạt động nhóm, sau đó 2 HS lên bảng trình bày. Nhận xét . . .
+ GV: Chú ý HS phần b, cần viết 2 số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi tính . . . + GV: gọi 1 HS thực hiện tại chỗ phần c.
Lưu ý HS: áp dụng quy tắc trừ
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Cho hai số hữu tỉ
x = ma , y = mb ( a, b, m Z, m > 0 ) Ta có :
x + y = ma + mb =amb x - y = ma - mb =amb
Ví dụ
a)
21 37 21
12 49 21
12 21
49 7
4 3
7
b) 2
5 2
4 1 2 4 2 2 1 2 2 1 2
1
c/
4 9 4
) 3 ( ) 12 ( 4
3 4
12 4
) 3 3
(
?1 Tính : a/
15 1 15
) 10 ( 9
15 10 15
9 3
2 5 3 3
2 10
6 3 6 2 , 0
b/
hai phân số đã học để tính cho đơn giản trong trường hợp như phần c/.
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
+ GV: yêu cầu HS làm ?1/ 9 – làm nhóm – 2 HS lên bảng thực hiện.
2 HS lên bảng thực hiện.
Cả lớp làm vở, nhận xét, . . .
+ GV gợi ý: Trong phép tính này trước tiên ta phải làm gì?
Đổi số 0,6 sang phân số, viết phân số23 dưới dạng phân số có mẫu dương, . . .
+ GV: Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số, hãy nhắc lại tên gọi của các tính chất đó.
HS: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
+ GV bổ sung: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
15 11 15
6 5
15 6 15
5 5 2 3 1 10
4 3
) 1 4 , 0 3 ( 1
Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
HĐ2: Quy tắc chuyển vế (12’) MT: HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q
PP: Vấn đáp, hoạt động nhóm Trong tập hợp Q, cũng có quy tắc chuyển vế tương tự như trong Z Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên.
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
2. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc : SGK
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
dấu’+’ đổi thành dấu “-”và dấu
“-” đổi thành dấu “+”.
HS đọc quy tắc SGK/ 9
GV: nhấn mạnh nội dung chủ yếu của quy tắc là đổi dấu số hạng khi chuyển vế.
GV cho HS làm VD áp dụng - sgk/
9
Yêu cầu HS làm ?2/ 9 HS thảo luận nhóm
Hai hs lên bảng làm bài. cả lớp làm vào
vở.
GV: Trong Q ta cũng có các tổng đại số như trong Z, để tính tổng đại số của các số hữu tỉ ta áp dụng chú ý sau . . .
HS đọc chú ý sgk/ 9
GV: đưa ra một VD minh hoạ chú ý vừa nêu
Bài 10/ 10 – sgk.
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
A
6 5 3
5 3 1 7 5 2 ( 2) 1 02 2 2 3 3 3 2
1 1
2 2
2 2
Với mọi x, y, z Q: x + y = z x = z - y
?2: Tìm x, biết:
a/ 3
2 2 1
x
Theo quy tắc chuyển vế ta có:
2 1 6
3 6
) 4 ( 1 6 4 6
1 3 2 2
1
x
Vậy x = 21
b) 72 - x = -43 72+ 43 = x x = 288 + 2821 x = 2829 1281
Chú ý : SGK/ 9
4.Củng cố (7’)
GV: - Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học qua bảng ghi.
- Lưu ý hs rút gọn phân số trước khi cộng.
HS: làm các bài tập 6/ 10 – sgk Bài 6 (Tr 10 - SGK)
a/ 12
1 84
7 84
3 84
4 28
1 21
1
b) 1
9 9 9 5 9
4 27 15 18
8
c) 3
1 12
4 12
9 5 4 3 12 75 5 , 12 0
5
d) 14
311 14 53 14
4 49 7 2 2 7 7 5 2 ,
3
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (Tr 10 - SGK). Bài 12,13 (Tr 15 - SBT).
- Ôn tập quy tắc nhân chia phân số : các tính chất của phép nhân trong Z - Đọc trước bài mới.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
...
...