• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập học kì I hay môn Vật lý 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập học kì I hay môn Vật lý 11"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

¤N TËP HäC K× 1

Câu 1: Một điện tích điểm q = 6.10-8 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q nên chịu tác dụng của lực F có độ lớn 6.10-4 N. Tính:

a) Cường độ điện trường E tại điểm đặt của điện tích q.

b) Độ lớn của điện tích Q biết rằng 2 điện tích cách nhau một khoảng 30 cm trong chân không.

Đáp án: 104 V/m, 10-7 C

Câu 2: Cho 2 điện tích q1 = 9.10-8C, q2 = -12.10-8C đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 12cm trong không khí.

Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại.

a) M là trung điểm của AB b) N cách A 3cm, cách B 15 cm.

c) O cách A 9cm, cách B 3cm

Câu 3: Cho 2 điện tích q1=5.10-9C ,q2 = -5.10-9C đặt cách nhau 10cm trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại:

a) H nằm trên đường thẳng qua 2 điện tích và cách đều 2 điện tích.

b) N cách q1 5cm, cách q2 15cm.

c) P cách q1 6cm, cách q2 8cm.

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ

R1 = 1Ω, R2 = 1,5Ω, R3 = 2Ω, R4 = 3Ω, UAB = 9V a) Tính RAB

b) Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở.

Câu 5:Cho mạch điện như hình vẽ

Cho biết:118V,26V,r12,r2 1,R130,R2 20 a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua các điện trở.

b) Tính nhiệt lượng tỏa ra ở mỗi điện trở trong thời gian 2 phút.

c) Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi nguồn.

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  1,6V,r0,3,R12,R2 4. Hãy tính:

A B

a) Cường độ dòng điện qua mạch.

b) Hiệu điện thế giữa 2 điểm AB

c) Tính công suất tỏa nhiệt của mỗi điện trở.

d) Hiệu suất của bộ nguồn.

R3 A B

R4

R2

R1 2,r2

1,r1

R2

R1

R1 R2

(2)

2 Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, các nguồn giống nhau, suất điện động của

mỗi nguồn là 3V, điện trở trong là 1Ω, R1 = 14 Ω, bóng đèn 6V-4W. Tính a. Suất điện động của bộ nguồn, điện trở trong của bộ nguồn

b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.

c. Tính hiệu suất của bộ nguồn.

Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 4 pin mắc nối tiếp, suất điện động của mỗi pin là 1,5V, điện trở trong là 1Ω, R1 = 8 Ω, bóng đèn 6V-3W. Tính

a. Suất điện động của bộ nguồn, điện trở trong của bộ nguồn b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.

c. Tính hiệu suất của bộ nguồn

Câu 9: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện

Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6(V), điện trở trong r = 2(Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4(W).

a. Tìm giá trị của điện trở R

b. Tìm công của nguồn điện thực hiện trong thời gian 1 phút c. Tìm hiệu suất của bộ nguồn điện.

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R.

a. Xác định R để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất ? b. Tìm giá trị công suất mạch ngoài cực đại ?

Câu 12: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 (V), điện trở trong r=2,5(Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R.

a. Xác định R để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất và công suất của điện trở R khi đó ? b. Tìm công của nguồn điện trong thời gian 5 phút 30 giây và hiệu suất của nguồn điện ?

Câu 13: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: = 12V; r = 2; R1 = 2

;R2 = 3; R3 = 6. Tính:

a. Điện trở tương đương của mạch ngoài

b. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện c. Cường độ dòng điện qua điện trở R2

d. Hiệu suất của nguồn điện

Câu 14: Cho mạch điện gồm 1 điện trở R1 = 6Ω, đèn ghi 12V-6Ω,

biến trở Rb = 6Ω. Nguồn điện có suất điện động 24V, điện trở trong 1,2Ω. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch ?

b. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R1 ? c. Nhận xét độ sáng của đèn ?

d. Nhiệt lượng tỏa ra trên Rb trong thời gian là 2 phút ?

Bài 15: Cho mạch điện gồm 1 điện trở R1 = 12Ω, đèn ghi 12V - 6W, biến trở Rb = 10Ω. Nguồn điện có suất điện động 36V, điện trở trong 2Ω. Các dụng cụ trên được mắc như hình vẽ.

a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch ?

(3)

3 b. Hãy cho biết lúc này đèn sáng như thế nào? Tính nhiệt lượng tỏa ra

trên R1 trong 5 phút ?

c. Tìm giá trị của Rb để đèn sáng bình thường ?

Bài 16: Cho mạch điện như hình vẽ:

Nguồn điện  = 12V; r = 1 , R1 = 9, R2 = 6 và một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4/Cu và điện trở của bình điện phân Rb = 4. Tính:

a. Cường độ dòng điện qua mạch chính?

b. Khối lượng đồng thoát ra ở cực dương trong 16 phút 5 giây?

c. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R1

Bài 17: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ Đ1 có ghi 12V- 6W, Đ2 có ghi 6V – 4,5W

= 14,5V ; r = 2, Rx là một biến trở.

a. Tính điện trở và cường độ định mức của mỗi đèn

b. Cho Rx=7. Tính hiệu điện thế giữa hai cưc của nguồn điện c. Tìm Rx để 2 đèn sáng bình thường?

Bài 18: Cho mạch điện gồm 1 điện trở R1 = 6  , đèn (12V-6W), biến trở Rb = 6 . Nguồn điện có suất điện động 24V, điện trở trong 1,2  . Các dụng cụ trên được mắc như hình vẽ.

a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch?

b. Độ sáng của đèn lúc này như thế nào?

c. Nhiệt lượng tỏa ra trên Rb trong thời gian 3 phút là bao nhiêu?

Bài 19: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

1, r1 M

2, r2

Suất điện động và điện trở trong của các nguồn điện tương ứng là

1 = 1,5V; r1 = 1 ;

2 = 3V; r2 = 2.

Các điện trở của mạch ngòai là R1 = 6 ; R2 = 12; R1 N R2

R3 = 36.

a) Tính suất điện động

b và điện trở trong rb R3

của bộ nguồn

b) Tính cường độ dòng điện I3 chạy qua điện trở R3 c) Tính hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N Bài 20: Cho mạch điện như hình vẽ:

Biết 1 = 2 = 2,5V; 3 = 2,8V; r1 = r2 = 0,1; r3 = 0,2.

R1 = R2 = R3 = 3; Bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với các điện cực bằng bạc, điện trở của bình điện phân Rb = 6.

a) Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

b) Xác định số chỉ của ampe kế và tính hiệu điện thế hai đầu bộ nguồn

RX

,r

Đ1

Đ2

1, 2, 3

R1 R2

R3 Rb

C D

A B

A

(4)

4 c) Tính khối lượng bạc giải phóng ở âm cực trong thời gian 48phút 15giây.

TR¾C NGHIÖM

Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. Chưa biết được vì chưa có độ lớn Câu 2:Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần.

Câu 3:Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng

A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.

Câu 4:Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10-7C được treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây so với phương thẳng là

A. 140 B. 300 C. 450

D. 600

Câu 5:Có ba quả cầu kim loại kích thước giống nhau. Quả A mang điện tích 27C, quả cầu B mang điện tích -3C, quả cầu C không mang điện tích. Cho quả cầu A và B chạm vào nhau rồi lại tách chúng ra. Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau. Điện tích trên mỗi quả cầu là

A. qA=6C,qB=qC = 12C B. qA = 12C,qB = qC = 6C C. qA=qB =6C,qC=12C D. qA = qB = 12C ,qC = 6C

Câu 6:Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó A. sẽ là ion dương. B. vẫn là ion âm.

C. trung hoà về điện. D. có điện tích không xác định được.

Câu 7:Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

A. 9.109 2 r

EQ B. 9.109 2 r

E  Q C.

r

E 9.109 Q D.

r E 9.109Q

Câu 8:Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.

Câu 9:Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đạt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng

A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

Câu 10:Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m.

Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m Câu 11:Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.

B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.

D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 12:Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.

(5)

5 C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A ≠ 0 nếu điện trường khơng đều

Câu 13:Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế UMN = 100 V. Cơng mà lực điện trường sinh ra sẽ là

A. 1,6.10-19 J. B. -1,6.10-19 J. C. 1,6.10-17 J. D. -1,6.10-17 J.

Câu 14:Cho 3 điểm M,N,P trong một điện trường đều. MN=1cm, NP = 3cm, UMN =1V, UMP =2V thì hệ thức nào sau nay là đúng:

A.EN >EM B. EP =2EN C. EP =3EN D. EP =EN

Câu 15:Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy g=10m/s2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng

A. 255V B. 127,5V C. 63,75V D. 734,4V

Câu 16:Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu.Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu.Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu.Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m.Hỏi độ lớn và dấu của điện tích q.Cho biết khối lượng riêng của sắt là7800kg/m3,của dầu là 800kg/m3

A.-12,7C B.14,7C C.-14,7C D.12,7C

Câu 17:Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét khơng đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích diện của tụ.

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.

C. Điện dung của tụ cĩ đơn vị là Fara (F).

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.

Câu 18:Trong các cơng thức sau, cơng thức khơng phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là:

A. W = Q2/2C. B. W = QU/2. C. W = CU2/2. D. W = C2/2Q.

Câu 19:Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là

Câu 20:Tác dụng cơ bản nhất của dịng điện là tác dụng

A. từ B. nhiệt C. hĩa D. cơ Câu 21:Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng tích điện cho hai cực của nĩ.

B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C. khả năng thực hiện cơng của lực lạ bên trong nguồn điện.

D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.

Câu 22:Đơn vị của suất điện động là

A. ampe (A) B. Vơn (V) C. fara (F) D. vơn/met (V/m) Câu 23:Chọn câu phát biểu đúng.

A. Dịng điện một chiều là dịng điện khơng đổi.

B. Để đo cường độ dịng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dịng điện.

C. Đường đặc tuyến vơn – ampe của các vật dẫn luơn luơn là đường thẳng qua gốc toạ độ.

D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm đến cực dương.

Câu 24:Cơng thức tính cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là A. P= A.t B. P =

A

t C. P =

t

A D. P = A. t

(6)

6 Câu 25:Cần bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5V, điện trở trong 1 để thắp một bóng đèn loại 12V-6W sáng bình thường?.

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.

Câu 26:Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 200V thì thời gian nước sôi là t1 = 5 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=100V thì thời gian nước sôi là t2 = 25 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3 = 150V thì nước sôi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.

A. 9,537phút B. 9,375 phút C. 15, 00 phút D. 9,735 phút Câu 27:Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi

A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.

Câu 28:Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

A. R

E

I B. I = E +

R

r C.

r R

 E

I D.

r

E I

Câu 29:Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r.

Công thức nào sau đây đúng?

A. E b = E; rb = r B. E b = E; rb = r/n C. E b = n.E; rb = n.r D. E b = n. E; rb = r/n Câu 30:Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 90,9% B. 90% C. 98% D. 99%

Câu 31:Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 và R2 = 8, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 1 B.  C. 3 D. 4

Câu 32:Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng

A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1

Câu 33:Một điện trở R=3 được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có m pin ghép nối tiếp (các pin giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5. Số nguồn ít nhất cần dùng để dòng điện qua R có cường độ 8A là

A. 96 B. 69 C. 36 D. 63

Câu 34:Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1, mạch ngoài là một điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là

A. 36W B. 3W C. 18W D. 24W

Câu 35:Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là

A. 4,4 W. B. 14,4 W. C. 17,28 W. D. 18 W.

Câu 36:Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong là:

A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 ().

(7)

7 C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (). D. E =9(V);r = 4,5().

Câu 37:Hạt mang tải điện trong kim loại là

A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.

C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.

Câu 38:Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường.

B. các ion âm ngược chiều điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường.

D. các prôtôn cùng chiều điện trường.

Câu 39:Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T được đặt trong không khí ở 200 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến 5000 C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là 6 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là

A. 125.10-6 V/K. B. 25.10-6 V/K.

C. 125.10-7 V/K. D. 6,25.10-7 V/K.

Câu 40:Hạt mang tải điện trong chất điện phân là

A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.

C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.

Câu 41:Công thức nào dưới đây là công thức của định luật Fa-ra-đây ? A. m = F.

A

n .I.t. B. m = F

1 . A

n .I.t. C. m = F.

n

A.I.t. D. m = F 1 .

n A.I.t.

Câu 42:Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1.

Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.

Câu 43:Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng k 3,3.107kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng:

A. 105 (C). B. 106 (C). C. 5.106 (C). D. 107 (C).

Câu 44:Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn.

Câu 45:Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.

B. sự ion hóa do va chạm.

C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.

D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.

Câu 46:Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm.

B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng.

C. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.

D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng.

Câu 47:Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:

A. 6,6.1015 electron. B. 6,1.1015 electron. C. 6,25.1015 electron. D. 6.0.1015 electron.

Câu 48:Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:

A. một lớp tiếp xúc p – n. B. hai lớp tiếp xúc p – n.

C. ba lớp tiếp xúc p – n. D. bốn lớp tiếp xúc p – n.

(8)

8 Câu 49:.Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n cĩ tác dụng:

A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản.

B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n.

C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.

D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.

Câu 50: Một nguồn điện cĩ suất điện động 12V, điện trở trong 2 thì cĩ thể cung cấp cho mạch ngồi một cơng suất cực đại là

A. 24W. B. 36W. C. 18W. D. 9W.

Câu 51: Biểu thức nào sau đây là khơng đúng ? A. E = U + Ir B.

R

I U C.

r I R

 E

D. E = U – Ir

Câu 52: Khi trong một điôt chân không có dòng điện bảo hòa với cường độ Ibh = 12mA thì số electron phát ra từ catôt của điôt đó là

A. 7,5.1022 electron. B. 7,5.1016 electron. C. 75.1016 electron. D. 75.1019 electron.

Câu 53: Dịng điện trong các chất điện phân là dịng chuyển dời hướng của A. các ion trong điện trường.

B. các ion dương trong dung dịch.

C. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường . D. ion âm, các chất tan trong dung dịch.

Câu 54: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:

A. Hệ số nở dài vì nhiệt α.

B. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn.

C. Khoảng cách giữa hai mối hàn.

D. Điện trở của các mối hàn.

Câu 55: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 cĩ anốt làm bằng Ag, cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là 1(A). Lượng Ag bám vào Catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:

A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).

Câu 56: Một sợi dây đồng cĩ điện trở 74 ở 500 C ,cĩ điện trở suất α = 4,1.10-3K-1.Điện trở của sợi dây đĩ ở 1000 C là

A. 86,6 . B. 89,2 . C. 95 . D. 82 .

Câu 57: Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực tương tác giữa chúng

A. tăng lên gấp đơi B. khơng thay đổi C. giảm đi bốn lần D. giảm đi một nữa

Câu 58: Hai điện tích điểm q1 = + 4.106 (C), q2 = - 4.106 (C), đặt tại hai điểm A, B trong khơng khí cách nhau một khoảng 12 (cm). Một điện tích điểm q3 = - 4.106 (C), đặt trên đường trung trực AB, cách AB một khoảng 8(cm). Độ lớn của lực điện tổng hợp do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là :

A. 17,28 (N). B. 14,40 (N). C. 22,50 (N). D. 27,00 (N).

Câu 59: Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện cĩ điện trở trong bằng 5, mạch ngồi cĩ điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 90,9% B. 98% C. 99% D. 80%

Câu 60: Cĩ hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B cĩ hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì cơng suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì cơng suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng

A. R1= 24; R2= 12 B. R1= 2,4; R1= 1,2

C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 8 hay R2= 6

Câu 61: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí.

A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

(9)

9 B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 62: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?

A. qE/d . B. Ed. C. qE. D. qEd.

Câu 63: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:

A. U = 0,20 (V). B. U = 200 (kV). C. U = 200 (V). D. U = 0,20 (mV).

Câu 64: Cho hai điểm A, B trong không khí cách nhau 10 (cm), tại A đặt một điện tích điểm Q = +6.109(C). Hãy chọn kết quả đúng của độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại B ?

A. 0,54 (V/m). B. 5,4 (V/m). C. 5400 (V/m). D. 540 (V/m).

Câu 65: Cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do:

A. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên.

B. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi.

C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn.

D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên.

Câu 66: Cần ít nhất bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 5V, điện trở trong 1 mắc nối tiếp để thắp một bóng đèn loại 12V-12W sáng bình thường?.

A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.

Câu 67: Dòng điện không đổi là:

A. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.

B. Dòng điện có chiều không đổi theo thời gian.

C. Dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

D. Dòng các điện tích chuyển động đều.

Câu 68: Cho một mạch điện kín gồm điện có suất điện động E = 12(V), điện trở trong r = 2(Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6(Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị :

A. R = 2 (Ω). B. R = 1 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω) Câu 69: Trên một bàn là có ghi 100V - 0,5kW, điện trở của bàn là đó khi họat động bình thường là:

A. 20Ω B. 100Ω C. 2kΩ D. 20kΩ

Câu 70: Suất điện động của một acquy là 6V.Tính công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,8C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó:

A. 4,8J B. 0,48J C. 4,8KJ D. 8,4J

Câu 71: Một bàn là điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 4A. Mỗi ngày sử dụng 30 phút và giá điện của 1kWh là 1500 đồng. Tiền phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày

A. 39600 đồng B. 79200 đồng C. 23760 đồng D. 19800 đồng

Câu 72: Một nguồn điện có suất điện động ζ=12V, điện trở trong r=3Ω. Có thể có bao nhiêu cách mắc các bóng đèn lọai 3V-1,5W vào nguồn đã cho để các đèn sáng bình thường?

A. 4 cách B. 3 cách C. 5 cách D. 6 cách

Câu 73: Một bộ acqui có suất điện động 12V có khả năng cung cấp dòng điện có cường độ 1A trong 12 giờ. Điện năng tương ứng dự trữ trong acqui là:

A. 144J B. 144kJ C. 518,4kJ D. 512,5J

Câu 74: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động , điện trở mạch ngoài là R.

Cường độ dòng điện chạy qua R là I r

4

  . Ta có:

A. R=0,5r B. R=2r C. R=r D. R=3r

Câu 75: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 6V. Dòng điện qua dây tóc của bóng đèn khi sáng bình thường là 2A. Công suất định mức của bóng đèn này là

A. 12W B. 24W C. 6W D. 3W

(10)

10 Câu 76: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω; mạch ngòai chỉ có điện trở 11Ω . Công suất của nguồn điện là A. 2,5 W B. 3,0 W C. 2,0 W D. 5,5 W Câu 77: Cho một nguồn điện có suất điện động 6V,điện trở trong 2, mạch ngoài gồm 3 điện trở R

1=5

,R

2=10,R

3=3 được mắc nối tiếp thành mạch kín.Hiệu điện thế hai đầu điện trở R

1 bằng:

A. 0,3V. B. 5,4V. C. 1,5V. D. 0,6V.

Câu 78: Một dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn kim loại trong thời gian 1s, thì số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian này là: (Biết điện tích của êlectron có độ lớn là 1,6.10-19C).

A. 45.1017 êlectron. B. 5.1019 êlectron. C. 450.1019 êlectron. D. 625.1016 êlectron.

Câu 79: Khi chất khí bị đốt nóng bằng ngọn lửa ga (nhiệt độ rất cao) thì các hạt tải điện tồn tại trong chất khí

A. chỉ là ion dương. B. chỉ là êlectron. C. chỉ là ion âm. D. là êlectron, ion dương và ion âm.

Câu 80: Một điện trở R = 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín, thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là P = 0,36W. Điện trở trong của nguồn là:

A. 0,5. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0.

Câu 81: Có 4 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5V; điện trở trong 1,0 mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. 6V; 4. B. 6 V; 0,25. C. 1,5 V; 0,125. D. 1,5 V; 2.

Câu 82: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:

A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. B. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 83: Trong trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng khi đặt gần nhau.

A. Thanh thuỷ tinh và thanh nhựa nhiễm điện. B. Hai thanh nhựa nhiễm điện.

C. Thanh nhựa và thanh kim loại đều không nhiễm điện.

D. Hai thanh kim loại đều nhiễm điện.

Câu 84: Hình ảnh đường sức điện nào vẽ dưới đây ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm:

a b c d e A. Hình b, d và e. B. Hình a, c và e. C. Hình a và d. D. Hình b và d.

Câu 85: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là 20F và khoảng cách hai bản là d = 2mm. Tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 120V. Điện tích và cường độ điện trường trong tụ điện là:

A. Q = 2,4.10-3C; E = 0,6. 105 V/m. B. Q = 0,6.10-3C; E = 2,4. 105 V/m.

C. Q = 1,2.10-3C; E = 2,4. 105 V/m. D. Q = 2,4.10-3C; E = 1,2. 105 V/m.

Câu 86: Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?

(11)

11 A. Hai quả cầu kim loại đặt gần nhau trong không khí.

B. Giữa hai bản kim loại khác nhau là một lớp dung dịch axit.

C. Hai quả cầu thuỷ tinh đặt gần nhau trong không khí.

D. Hai tấm nhựa pôliêtilen đặt gần nhau trong không khí.

Câu 87: Tại điểm A có điện tích q1, tại B có điện tích q2. Người ta tìm thấy vị trí M tại đó điện trường bằng không. M có thể nằm ở vị trí nào?

A. M nằm xa điện tích có độ lớn nhỏ hơn.

B. M nằm giữa A và B.

C. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A và B.

D. M nằm trên phương đường nối A và B và gần điện tích có độ lớn nhỏ hơn.

Câu 88: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu , ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. B. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc C. Hiện tượng nhiễm điện do cọ sát D. Nhiễm điện do cọ sát và hưởng ứng.

Câu 89: Chọn câu đúng: Nhựa là chất điện môi.

A. Trong nhựa không có êlêctron tự do. B. Trong nhựa có ion âm tự do.

C. Trong nhựa có ion dương tự do. D. Trong nhựa có êlêctron tự do.

Câu 90: Hai quả cầu kim loại giống nhau mang các điện tích q1 > 0, q2 < 0 với |q1| > |q2|. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra. Điện tích sau đó của mỗi quả cầu có giá trị:

A. Cùng dấu, có độ lớn ( q1 + q2 )/2 B. Trái dấu, có độ lớn |q1 – q2 |/2 C. Trái dấu, có độ lớn |q1 + q2 |/2 D. Cùng dấu, có độ lớn ( q1 – q2 )/2 Câu 91: Trường hợp nào dưới đây chứa điện tích tự do.

A. Mảnh sứ. B. Miếng cao su. C. Thanh thuỷ tinh. D. Thanh kim loại.

Câu 92: Chọn câu sai: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm.

A. Luôn cùng chiều với lực điện Ftác dụng lên điện tích q >0 đặt tại điểm đó.

B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tới điểm cần xét.

C. Tỉ lệ thuận với điện tích điểm Q.

D. Tỉ lệ nghịch với điện tích thử q đặt trong điện trường.

Câu 93: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

(12)

12 A. C tỉ lệ thuận với Q. B. Q tỉ lệ nghịch với U.

C. Q tỉ lệ thuận với U. D. C phụ thuộc vào Q và U.

Câu 94: Bắn một êlectron với vận tốc vo vào điện trường đều theo phương song song với hai bản kim loại phẳng. Êlectron sẽ chuyển động như thế nào?

A. Chuyển động theo ngược chiều của đường sức điện.

B. Chuyển động theo phương song song với hai bản kim loại.

C. Chuyển động theo một phần đường cong parabol lệch về phía bản âm.

D. Chuyển động theo một phần đường cong parabol lệch về phía bản dương.

Câu 95: Một êlectron di chuyển từ điểm A đến điểm B trên một đường sức của một điện trường đều thì có vận tốc giảm. Chọn câu trả lời sai:

A. UAB < 0 B. Điện trường tạo công âm.

C. Điện thế VA > VB D. Động năng của êlectron giảm.

Câu 96: Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm của điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với phương đường sức góc 300. Biết cường độ điện trường trong tụ 1000V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?

A. + 1,6.10-18J B. - 1,6.10-18J C.  - 2,77.10-18J D.  + 2,77.10-18J

Câu 97: Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào một điểm bằng hai dây tơ giống nhau, truyền cho hai quả cầu hai điện tích cùng dấu q1 và q2 = 2 q1, hai quả cầu đẩy nhau. Góc lệch của dây treo hai quả cầu thoả hệ thức nào sau đây?

A.  1 = 2 B. 2 1 =  2 C.  1 = 4 2 D. 1 = 2 2

Câu 98: Chọn câu đúng: Đưa quả cầu kim loại tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì:

A. M bị đẩy lệch về phía bên kia. B. M rời Q về vị trí thẳng đứng.

C. M rời Q mà vẫn bị hút lệch về phía Q. D. M tiếp tục bị hút dính vào Q.

Câu 99: Một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một điểm N theo một đường cong. Sau đó nó di chuyển tiếp từ N về M theo một đường thẳng. So sánh độ lớn công mà lực điện sinh ra trên các đoạn.

A. AMN > ANM B. AMN = ANM

C. AMN < ANM D. Không đủ dữ liệu để so sánh.

Câu 100: Đơn vị của điện dung có tên là gì?

A. Vôn B. Fara C. Culông D. Vôn trên mét

(13)

13 Câu 101: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng

A. tăng lên 3 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 3 lần. D. giảm đi 3 lần Câu 102: Kết luận nào sau đây là sai?

A. Các đường sức do điện trường tạo ra.

B. Các đường sức không cắt nhau.

C. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức.

D. Đường sức điện trường tĩnh không khép kín.

Câu 103: Ở cách nhiễm điện nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi?

A. Không có cách nào. B. Nhiễm điện do tiếp xúc.

C. Nhiễm điện do cọ sát. D. Nhiễm điện do hưởng ứng

Câu 104: Chọn phương án đúng. Hai viên bi sắt nhỏ cách nhau 90 cm, mang điện tích lần lượt là q1, q2. Sau đó các viên bi được được phóng điện sao cho điện tích mỗi viên bi chỉ còn một nửa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến khoảng cách 30 cm thì lực tương tác giữa chúng.

A. giảm đi 2,5 lần. B. tăng lên 2,5 lần.

C. tăng lên 2,25 lần. D. giảm đi 2,25 lần.

Câu 105: Ba tụ điện có điện dung C1 = 30µF ; C2 = 20µF ; C3 = 10µF được mắc nối tiếp nhau. Điện dung của bộ tụ điện bằng:

A. 60µF B. 1,83µF C. 0,183µF D. 5,45µF

Câu 106:Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20(µF) ; C2 = 30(µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60(V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là :

A. U1 = 60(V) và U2 = 60(V). B. U1 = 45(V) và U2 = 15(V).

C. U1 = 15(V) và U2 = 45(V). D. U1 = 30(V) và U2 = 30(V).

Câu 107: Một bộ tụ gồm hai tụ điện C1= 2µF ; C2 = 3µF. Khi hai tụ mắc song song,điện dung tương đương là:

A. 1,2F B. 1F C. 5F D. 6F

Câu 108: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Câu 109: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.

Câu 110: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:

A. RTM = 75 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM = 400 (Ω).

(14)

14 Câu 111: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng

A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.

B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.

C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.

D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.

Câu 112: Công của dòng điện có đơn vị là:

A. J/s B. kWh C. W D. kVA

Câu 113: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:

A. 2

1 R R

2

1  B.

1 2 R R

2

1  C.

4 1 R R

2

1  D.

1 4 R R

2 1

Câu 114: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị

A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω).

Câu 115: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hđt mạch ngoài A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Câu 116: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).

Câu 117: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.

Câu 118: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = 3I B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.

Câu 119: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:

A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W).

Câu 120: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ

A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W).

Câu 121: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:

A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).

(15)

15 Câu 122: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:

A. t = 8 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 50 (phút).

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

ThÝ

Câu 13; Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ IA. Trong thời gian t, công mà

Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  , điện trở trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I..

Đổi chiều dòng điện thì đầu C của nam châm điện trở thành cực Bắc (N) → Cực Bắc (N) của kim nam châm bị đẩy ra nên kim nam châm quay ngược lại sao cho cực Nam của nó quay

Trong một mạch điện kín có điện trở toàn phần không đổi, nếu tăng suất điện động của nguồn lên 2 lần thì cường độ dòng điện chạy trong mạch sẽC. Trong chân không, nếu

b. Tính suất điện động , điện trở trong của bộ nguồn và điện trở tương đương của mạch ngoài. Tính số chỉ ampe kế, vôn kế và cho biết độ sáng của đèn sáng.. Tính

a) Tính tổng trở của mạch. b) Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch. a) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch và tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

dùng dụng cụ gì để đo cường độ dòng điện (CĐDĐ), hiệu điện thế (HĐT) của dòng điện xoay chiều? Chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.. CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN-. ĐO