• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 7/3/2021 Tiết 26 Ngày giảng:

KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MỤC TIÊU: ( Chuẩn kiến thức- kỹ năng)

1.Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 25 theo phân phối chương trình.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý có liên quan đến các kiến thức đã học.

- Có kĩ năng tổng hợp, khái quát hóa những kiến thức cơ bản.

3. Thái đô

- Trung thực trong quá trình kiểm tra - Cẩn thận, tỉ mỉ trong quá trình làm bài 4. Năng lực hướng tới

- Năng lực tính toán

- Năng lực giải quyết vấn đề

II. CHUẨN BỊ : * HS: Ôn bài (từ tiết 19 đến tiết 25).

*Gv: Thiết kế đề, xây dựng đáp án, biểu điểm.

* Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT.

* Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (50% TNKQ, 50% TL) Ma trận kiểm tra :

3. Ma trận.

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS YÊN THỌ

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: Vật Lí 8 (thời gian làm bài: 45 phút)

Nội dung

Tổng số tiết

TS tiết LT

Số tiết quy

đổi Số câu Điểm số

BH VD BH VD BH VD

TN TL TN TL

Chủ đề 1:

Định luật về công- Công suất

2 2 1,4 0,6 2 0 1 1 1,0 2,5

(2)

Chủ đề 2:

Cơ năng

1 1 0,7 0,3 1 0 1 1 0,5 0

Chủ đề 3:

Cấu tạo các chất

2 2 1,4 1,6 5 0 1 2 2,5 3,5

Tổng số

5 5 3,5 2,5 8 0 3 4 4,0 6,0

Tên chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng

TNKQ TL TNKQ TL

1. Định luật về công- Công suất

.

Nêu được công suất là gì ? ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.

- Phát biểu định luật về công

Viết được công thức tínhcông, công suất và nêu đơn vị đo công suất.

Vận dụng được công thức:

A

t

;P A = F.s Số câu

hỏi

2 1 1 1

5

Số điểm 1,0 2,0 0,5 2,0 5,5

Tỉ lệ % 10% 20% 5 20% 55%

2. Cơ năng

Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.

Số câu

hỏi 2 2

Số điểm Tỉ lệ %

1,0 10%

1,0 10%

3.Cấu tạo các chất.

Nêu được.Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử, giữa các phân tử, nguyên tử có

. Giải thích được

một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử

khoảng

(3)

khoảng cách.

Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.

các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng

cách, chuyển động không ngừng

Số câu hỏi

5

1 6

Số điểm 2,5 1,0 3,5

Tỉ lệ % 25 10

% 65%

TS câu

hỏi 9 1 2 1 13

TS

điểm 4,5 2,0 2,5 1,0 10,0

Tỉ lệ % 45% 20% 25% 10% (100%)

III.Đề kiểm tra

(4)

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS YÊN THỌ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: Vật Lí

(thời gian làm bài: 45 phút) Đề 1

I. Phần trắc nghiệm: (5,0điểm)

Chọn phương án trả lời đúng (mỗi phương án trả lời đúng 0,5điểm)

Câu 1. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.

B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về cấu tạo chất?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.

B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.

C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.

D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.

Câu 3. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.

B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.

C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.

D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.

Câu 4. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.

C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.

D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào các hạt phấn hoa.

Câu 5. Khi mở lọ nước hoa trong lớp học, sau một lúc cả phòng đều ngửi thấy mùi thơm. Lí giải không hợp lí là

A. Do sự khuếch tán của các phân tử nước hoa ra khắp lớp học

B. Do các phân tử nước hoa chuyển động hỗn độn không ngừng, nên nó đi ra khắp lớp học

(5)

C. Do các phân tử nước hoa nhẹ hơn các phân tử không khí nên có thể chuyển động ra khắp lớp học

D. Do các phân tử nước hoa có nhiều hơn các phân tử không khÝ ở trong lớp học nên ta chỉ ngửi thấy mùi nước hoa.

Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng tăng.

B. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng giảm

C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng càng tăng.

D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì trọng lượng riêng càng tăng.

Câu 7. Khi đổ 50 cm3 cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

A. bằng 100cm3 B. nhỏ hơn 100cm3

C. lớn hơn 100cm3 D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100cm3

Câu 8. Đơn vị của công suất là:

A. W ( oát) B. m (mét)

C. N (Niu tơn) D. J (Jun)

Câu 9. Động năng của vật phụ thuộc vào?

A. Khối lượng. B. Cơ năng.

C. Nhiệt độ. D. Thế năng.

Câu 10. Một lực sĩ nâng quả tạ có trọng lượng 200N lên cao 2m thì công của lực nâng của lực sĩ là bao nhiêu?

A. 200J B. 100J.

C. 400J D. 0,01J

II. Phần tự luận: (5,0điểm)

Câu 1( 2,0 điểm). Phát biểu định luật về công?

Câu (1,0 điểm). Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu của mực. Tại sao ?

Câu 3( 2,0 điểm). Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 15 giây.Tính công và công suất của người đó?

---Hết---

(6)

Đề 2

I. Phần trắc nghiệm: (5,0điểm)

Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5điểm) Câu 1. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt trong chất?

A. Chất lỏng, chất khí B. Chất rắn

C. Chất khí D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về cấu tạo chất?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.

B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.

C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.

D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.

Câu 3. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.

B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.

C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.

D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.

Câu 4. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.

C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.

D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào các hạt phấn hoa.

Câu 5. Khi mở lọ nước hoa trong lớp học, sau một lúc cả phòng đều ngửi thấy mùi thơm. Lí giải không hợp lí là

A. Do sự khuếch tán của các phân tử nước hoa ra khắp lớp học

B. Do các phân tử nước hoa chuyển động hỗn độn không ngừng, nên nó đi ra khắp lớp học

C. Do các phân tử nước hoa nhẹ hơn các phân tử không khí nên có thể chuyển động ra khắp lớp học

D. Do các phân tử nước hoa có nhiều hơn các phân tử không khÝ ở trong lớp học nên ta chỉ ngửi thấy mùi nước hoa.

Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng tăng.

B. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng giảm

(7)

C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng càng tăng.

D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì trọng lượng riêng càng tăng.

Câu 7. Khi đổ 50 cm3 cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

A. bằng 100cm3 B. nhỏ hơn 100cm3

C. lớn hơn 100cm3 D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100cm3

Câu 8. Đơn vị của công suất là:

A. W(oát) B. m (mét)

C. N (Niu tơn) D. J (Jun)

Câu 9. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.

B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó

Câu 10. Một lực sĩ nâng quả tạ có trọng lượng 200N lên cao 2m thì công của lực nâng của lực sĩ là bao nhiêu?

A. 200J B. 100J.

C. 400J D. 0,01J

II. Phần tự luận: (5,0điểm)

Câu 1.( 2,0 điểm) Phát biểu định luật về công ?

Câu 2. (1,0 điểm) Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu của mực. Tại sao ?

Câu 3.( 2,0 điểm) Một người phải dùng một lực 90N để kéo một gàu nước đầy từ dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 12 giây.Tính công và công suất của người đó?

---Hết--- IV.ĐÁP ÁN

(8)

PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS YÊN THỌ

ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÝ 8

I.Phần trắc nghiệm: (5,0điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án

A A C B D A B A A C

II. Phần tự luận: (5,0điểm)

Câu Ý Nội dung Điểm

Câu 1.

(2,0 điểm)

Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.

Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

0,5 1,5

Câu 2.

(1,0 điểm)

- Giữa các phân tử nước và phân tử mực có khoảng cách, các phân tử này chuyển động không ngừng theo mọi hướng nên các phân tử nước và phân tử mực xen vào khoảng cách của nhau. Do đó nước có màu của mực.

0,5 0,5

Câu 3.

(2,0.

điểm)

Tóm tắt: F = 80N h = 9 m t = 15s A = ? P = ? Gỉai

Công thực hiện: A = F . h = 80 .9 = 720 (J) Công suất làm việc:

A 720 t 15 48 W

P

0,5 0,5 0,5 0,5

Tổng 10

Đề 2

I.Phần trắc nghiệm: (5,0điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án A A C B D A B A A C

II. Phần tự luận: (5,0điểm)

(9)

Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1.

(2,0 điểm)

Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.

Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

0,5 1,5 0,5 0,5 Câu 2.

(1,0 điểm)

- Giữa các phân tử nước và phân tử mực có khoảng cách, các phân tử này chuyển động không ngừng theo mọi hướng nên các phân tử nước và phân tử mực xen vào khoảng cách của nhau. Do đó nước có màu của mực.

0,5 0,5

Câu 3.

(2,0.

điểm)

Tóm tắt: F = 80N h = 9 m t = 15s A = ? P = ? Gỉai

Công thực hiện: A = F . h = 90 .9 = 810 (J) Công suất làm việc:P= A/t= 67,5 (W)

0,5 0,5

0,5 0,5

Tổng 10

V.RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giữa nhiệt độ của vật và vận tốc chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật có mối liên hệ với nhau như thế nào?.

Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.. - Mọi vật đều có nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo

Câu 12: Khi các nguyên tử phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?B. A.Khối lượng của vật. Cả khối lượng

Sau đó, GVCN xem trong lớp có học sinh chậm tiến bộ không, chậm tiến bộ ở mặt nào và hoàn cảnh nào, từ đó đề ra các biện pháp giáo dục tích cực và xây dựng kế hoạch công

Bài 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng..

C©u 10 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi.. Thể tích và

C©u 14 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổiA. Khối lượng riêng

C©u 9 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi.. Khối lượng riêng