• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
41
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/41 - Mã đề 001 TRƯỜNG THPT THANH MIỆN

TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:... SBD:...

Mã đề thi 001

Câu 1. Cho hàm số yax2bxc, với a0, có đồ thị

 

P . Khi đó, tọa độ đỉnh của

 

P

A. ;

2 2

I b

a a

  

 

 . B. ;

2 4

I b

a a

  

 

 . C. b; I a a

 

 

 . D. ;

2 4

I b

a a

   

 

 .

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. k aa cùng hướng khi k 0. B. k aa cùng hướng khi k 0.

C. Hai vectơ ab0 cùng phương khi có một số k để akb. D. 1.aa.

Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. GA GB GC  0. B. GAGBGC 0.

C. ABBCAC. D. ABBCAC .

Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a

 

1;3 , b  

2;1

. Tích vô hướng của hai vector a b. bằng

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a

 

2;7 , b 

3;5

. Tọa độ của vector a b là A.

5; 2

. B.

1; 2

. C.

 5; 2

. D.

 

5; 2 .

Câu 6. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X

x /x2  x 1 0

.

A. X 0. B. X  

 

. C. X  . D. X

 

0 .

Câu 7. Phương trình nào sau đây nhận x2 và x7 làm nghiệm.

A. x29x140. B. x29x140. C. x29x140. D. x29x140. Câu 8. Phương trình ax2bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A.

0 0 a

 

 hoặc

0 0 a b

 

  . B. a  b c 0.

C. 0

0 a

 

 . D. a0.

Câu 9. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 3 1

2 2

x y x y

 

  

 . B.

2

1 0 x y z x y

  



 

 . C.

2 2

5 1

0

x y

x y

  



 

 . D.

2 1 0

1 0 x x x

   

  

 .

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y2. B. y x3. C. y2x3. D. yx2. Câu 11. Cho tập X

2,3, 4

. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Câu 12. Cho

 

P :yx22x3. Tìm mệnh đề đúng.
(2)

A. Hàm số nghịch biến trên

;1

. B. Hàm số đồng biến trên

; 2

.

C. Hàm số nghịch biến trên

; 2

. D. Hàm số đồng biến trên

;1

.

Câu 13. Giải phương trình x2   x 6 7 x ta được nghiệm là

A. x4. B. x5. C. 11

x 3 . D. x3. Câu 14. Nếu tan 3 thì cos bằng bao nhiêu?

A. 1

3. B. 10

 10 . C. 10

10 . D. 10

 10 . Câu 15. Cho tam giác ABCA  60 , AB5, AC8. Tính AB AC. .

A. 13. B. 60. C. 44. D. 20.

Câu 16. Cho hàm số yx3x, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

B. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.

C. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.

D. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.

Câu 17. Cho hàm số yax b có đồ thị như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a0, b0. B. a0, b0. C. a0, b0. D. a0, b0.

Câu 18. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình

2m4

x m 2 có nghiệm duy nhất.

A. m2. B. m2. C. m 1. D. m 1.

Câu 19. Số nghiệm của phương trình x22x 8 4

4x



x2

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 20. Tam giác ABCA75, B45, AC 2. Tính độ dài của cạnh AB. A. 2

2 . B. 6 . C. 6

2 . D. 6

3 .

Câu 21. Biết rằng phương trình

m1

x2

m1

x m 0 có một nghiệm là x1  2, tìm m và nghiệm x2 còn lại.

A. 2 3

3, 8

mx   . B. 2 1

2, 3

mx   . C. 2 3

3, 4

m  x   D. m 2, x2  1. Câu 22. Tam giác ABC vuông ở A, ABc, ACb. Tính tích vô hướng BA BC. theo b c, .

A. c2. B. b2c2. C. b2. D. b2c2.

(3)

Câu 23. Phương trình của đường thẳng có hệ số góc a3 và đi qua điểm A

 

1; 4

A. y3x3. B. y3x1. C. y3x1. D. y3x4.

Câu 24. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ ABAC của tam giác ABC với M là trung điểm của đoạn BC.

A. AM 13

ABAC

. B. AM ABAC. C. AM 2AB3AC.

D. AM 12

ABAC

.

Câu 25. Xác định

 

P :y 2x2bxc, biết

 

P có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm

2; 3

A  .

A.

 

P :y 2x212x19. B.

 

P :y 2x24x9.

C.

 

P :y 2x212x19. D.

 

P :y 2x24x9.

Câu 26. Cho u

3; 2

, v

 

1;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. u v và b

6; 24

cùng hướng. B. u v, cùng phương.

C. uv v, cùng phương. D. u v và a 

4; 4

ngược hướng.

Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A

 

1; 2 , B(3;1).Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A.

A. (0;6). B.

 

3;1 . C.

 

5;0 . D.

 

0;6 .

Câu 28. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM CB. CM2A. đường tròn đường kính BC. B. đường tròn tâm B, bán kính BC. C. đường tròn tâm C, bán kính BC. D. đường thẳng vuông góc với BC tại B. Câu 29. Cho hàm số yax2bxc a, 0 có bảng biến thiên như sau

. Trong bốn parabol dưới đây, parabol nào là đồ thị của hàm số trên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho phương trình 1 2

3

2 2 7 0

4xmxmm  . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. 1

m 2. B. 1

m 2. C. 1

m 2. D. 1 m 2. Câu 31. Hàm số y x x được viết theo cách cho hàm số bởi nhiều công thức là

(4)

A. 0 khi 0

2 khi 0

y x

x x

 

   . B. 2 khi 0

0 khi 0

x x

y x

 

   .

C. 2 khi 0

0 khi 0

x x

y x

 

   . D. khi 0

2 khi 0

x x

y x x

 

   .

Câu 32. Gọi

x y z0; 0; 0

là nghiệm của hệ phương trình

11

2 5

3 2 24

x y z x y z x y z

  

   

   

. Tính giá trị của biểu thức

0 0 0. Px y z

A. P 40. B. P40. C. P 1200. D. P1200.

Câu 33. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 vector u(4;5) và v(3; )a . Tìm a để u v. 0.

A. 5

a12. B. 5

a 12. C. 12

a 5 . D. 12 a  5 . Câu 34. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ?

A. y2 2 x 2x. B. y 2 x 2 2x. C. y 2 x 2x. D. y 2 x 2x.

Câu 35. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM

2; 3 ,

 

N 0; 4 ,

 

P 1; 6

lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB, , . Tìm tọa độ đỉnh A?

A.

 2; 7

. B.

1; 10

. C.

 

1;5 . D.

 3; 1

.

Câu 36. Cho ba tập hợp A  

; 2

, B

3;

C

 

0; 4 . Khi đó tập

AB

C

A.

 

3; 4 . B.

  ; 2

 

3;

. C.

3; 4 .

D.

  ; 2

 

3;

.

Câu 37. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol

 

P :yx24xm cắt

Ox tại hai điểm phân biệt A B, thỏa mãn OA3OB. Tính tổng T các phần tử của S.

A. 3

2.

TB. T 3. C. T  9. D. T  15.

Câu 38. Cho hệ phương trình 2 2 22

4 2

x y

x y xy m m

  

   

 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm.

A.

 

0; 2 . B. ; 1

2

  

 

 . C.

1;

. D. 1;1

2

 

 

 . Câu 39. Tổng các nghiệm của phương trình

x2

2x 7 x24 bằng

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 40. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2x22mxm2 2 0 (m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2x x1 2 x1 x24 .

A. max 23 4 .

PB. Pmax 2. C. max 25 4 .

PD. max 9

4. P

Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M

–2;2 ,

  

N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho ba điểm M N P, , thẳng hàng.

A. P

–4;0

. B. P

 

4;0 . C. P

 

0; 4 . D. P

0; –4

.
(5)

Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A

 

2;1 , B

2; 1

, C

 2; 3

, D

 2; 1

. Xét ba mệnh đề:

 

I : ABCD là hình thoi;

 

II : ABCD là hình bình hành;

 

III : AC cắt BD tại M

0; 1

.

Chọn khẳng định đúng.

A. Chỉ

 

II

 

III đúng. B. Cả ba đều đúng.

C. Chỉ

 

I đúng. D. Chỉ

 

II đúng.

Câu 43. Phương trình

m1 .

2 x4m x 2m2 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi A. m0 hoặc m2. B. m . C. m0. D. m2. Câu 44. Cho số thực m0. Tìm điều kiện cần và đủ để hai khoảng

;2m

8;

m

  

 

  có giao khác tập rỗng.

A.   2 m 0. B. m 2. C.   2 m 0. D. m 2.

Câu 45. Biết rằng đồ thị hàm số yax b đi qua điểm E

2; 1

và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N

 

1;3 . Tính giá trị biểu thức Sa2b2.

A. S 64. B. S 42. C. S 58. D. S 66.

Câu 46. Hệ phương trình

2 2

3 2

3 2

  



 



x x y

y y x có số nghiệm là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 47. Cho parabol

 

P :yx24x3 và đường thẳng d y: mx3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt

 

P tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9

2. A. m 7. B. m 1,m 7. C. m 1. D. m7.

Câu 48. Số các giá trị nguyên của tham số m 

2018;2018

để phương trình

 

2 3

2 4 4 4

x  m x  xx có nghiệm là

A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020.

Câu 49. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA3MB4MCMBMA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.

A. .

2

Ra B. .

6

Ra C. .

3

Ra D. .

9 Ra

Câu 50. Cho hai số x y, thỏa mãn x2y2  1 xy. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Px4y4x y2 2. Tính tích Mm.

A. 1

6. B. 1

2. C. 1. D. 1

3. --- HẾT ---

(6)

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:... SBD:... Mã đề thi 002

Câu 1. Giải phương trình x2   x 6 7 x ta được nghiệm là

A. x3. B. x4. C. x5. D. 11

x 3 . Câu 2. Cho tam giác ABCA  60 , AB5, AC8. Tính AB AC. .

A. 44. B. 20. C. 13. D. 60.

Câu 3. Cho hàm số yx3x, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.

B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.

D. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.

Câu 4. Cho hàm số yax2bxc, với a0, có đồ thị

 

P . Khi đó, tọa độ đỉnh của

 

P

A. ;

2 4

I b

a a

   

 

 . B. ;

2 2

I b

a a

  

 

 . C. ;

2 4

I b

a a

  

 

 . D. b; I a a

 

 

 . Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận x2 và x7 làm nghiệm.

A. x29x140. B. x29x140. C. x29x140. D. x29x140. Câu 6. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X

x /x2  x 1 0

.

A. X 0. B. X  

 

. C. X  . D. X

 

0 .

Câu 7. Phương trình ax2bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A. a0. B.

0 0 a

 

 hoặc

0 0 a b

 

  . C. a  b c 0. D. 0

0 a

 

 .

Câu 8. Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. GA GB GC  0. B. GAGBGC 0.

C. ABBCAC. D. ABBCAC .

Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a

 

2;7 , b 

3;5

. Tọa độ của vector a b là A.

 

5; 2 . B.

1; 2

. C.

 5; 2

. D.

5; 2

.

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y2x3. B. yx2. C. y2. D. y x3. Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 1.aa.

B. k aa cùng hướng khi k 0.

(7)

C. k aa cùng hướng khi k 0.

D. Hai vectơ ab0 cùng phương khi có một số k để akb. Câu 12. Nếu tan 3 thì cos bằng bao nhiêu?

A. 10

 10 . B. 10

10 . C. 10

 10 . D. 1 3. Câu 13. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.

2 1 0

1 0 x x x

   

  

 . B.

2

1 0 x y z x y

  



 

 . C.

2 2

5 1

0

x y

x y

  



 

 . D. 3 1

2 2

x y x y

 

  

 .

Câu 14. Cho

 

P :yx22x3. Tìm mệnh đề đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên

;1

. B. Hàm số đồng biến trên

; 2

.

C. Hàm số nghịch biến trên

; 2

. D. Hàm số đồng biến trên

;1

.

Câu 15. Cho hàm số yax b có đồ thị như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a0, b0. B. a0, b0. C. a0, b0. D. a0, b0. Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a

 

1;3 , b  

2;1

. Tích vô hướng của hai vector a b. bằng

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 17. Cho tập X

2,3, 4

. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Câu 18. Số nghiệm của phương trình x22x 8 4

4x



x2

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM

2; 3 ,

 

N 0; 4 ,

 

P 1; 6

lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB, , . Tìm tọa độ đỉnh A?

A.

1; 10

. B.

 

1;5 . C.

 3; 1

. D.

 2; 7

.

Câu 20. Phương trình của đường thẳng có hệ số góc a3 và đi qua điểm A

 

1; 4

A. y3x1. B. y3x4. C. y3x3. D. y3x1. Câu 21. Tam giác ABCA75, B45, AC 2. Tính độ dài của cạnh AB.

A. 6 . B. 6

2 . C. 6

3 . D. 2

2 .

Câu 22. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ ABAC của tam giác ABC với M là trung điểm của đoạn BC.

(8)

A. AM 12

ABAC

. B. AM 13

AB AC

. C. AM AB AC. D.

2 3

AMABAC.

Câu 23. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ?

A. y 2 x 2 2x. B. y 2 x 2x. C. y 2 x 2x. D. y2 2 x 2x.

Câu 24. Xác định

 

P :y 2x2bxc, biết

 

P có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm

2; 3

A  .

A.

 

P :y 2x24x9. B.

 

P :y 2x212x19.

C.

 

P :y 2x24x9. D.

 

P :y 2x212x19.

Câu 25. Tam giác ABC vuông ở A, ABc, ACb. Tính tích vô hướng BA BC. theo b c, . A. b2c2. B. b2c2. C. b2. D. c2.

Câu 26. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình

2m4

x m 2 có nghiệm duy nhất.

A. m 1. B. m 2. C. m 1. D. m2.

Câu 27. Cho phương trình 1 2

3

2 2 7 0

4xmxmm  . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. 1

m 2. B. 1

m 2. C. 1

m 2. D. 1 m 2. Câu 28. Hàm số y x x được viết theo cách cho hàm số bởi nhiều công thức là

A. 2 khi 0

0 khi 0

x x

y x

 

   . B. 2 khi 0

0 khi 0

x x

y x

 

   .

C. khi 0

2 khi 0

x x

y x x

 

   . D. 0 khi 0

2 khi 0

y x

x x

 

   .

Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 vector u(4;5) và v(3; )a . Tìm a để u v. 0. A. 12

a 5 . B. 12

a  5 . C. 5

a12. D. 5 a 12.

Câu 30. Biết rằng phương trình

m1

x2

m1

x m 0 có một nghiệm là x1  2, tìm m và nghiệm x2 còn lại.

A. 2 3

3, 4

m  x   B. m 2, x2  1. C. 2 3

3, 8

mx   . D. 2 1

2, 3

mx   . Câu 31. Cho u

3; 2

, v

 

1;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. uv v, cùng phương. B. u v và b

6; 24

cùng hướng.

C. u v và a 

4; 4

ngược hướng. D. u v, cùng phương.

Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A

 

1; 2 , B(3;1).Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A.

A.

 

3;1 . B.

 

5;0 . C.

 

0;6 . D. (0;6).
(9)

Câu 33. Cho ba tập hợp A  

; 2

, B

3;

C

 

0; 4 . Khi đó tập

AB

C

A.

3; 4 .

B.

  ; 2

 

3;

. C.

 

3; 4 . D.

  ; 2

 

3;

.

Câu 34. Gọi

x y z0; 0; 0

là nghiệm của hệ phương trình

11

2 5

3 2 24

x y z x y z x y z

  

   

   

. Tính giá trị của biểu thức

0 0 0. Px y z

A. P1200. B. P 40. C. P40. D. P 1200.

Câu 35. Cho hàm số yax2bxc a, 0 có bảng biến thiên như sau

. Trong bốn parabol dưới đây, parabol nào là đồ thị của hàm số trên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM CB. CM2A. đường thẳng vuông góc với BC tại B. B. đường tròn tâm B, bán kính BC. C. đường tròn tâm C, bán kính BC. D. đường tròn đường kính BC. Câu 37. Cho số thực m0. Tìm điều kiện cần và đủ để hai khoảng

;2m

8;

m

  

 

  có giao khác tập rỗng.

A. m 2. B.   2 m 0. C. m 2. D.   2 m 0.

Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M

–2;2 ,

  

N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho ba điểm M N P, , thẳng hàng.

A. P

–4;0

. B. P

 

4;0 . C. P

 

0; 4 . D. P

0; –4

.

Câu 39. Phương trình

m1 .

2 x4m x 2m2 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi A. m2. B. m0 hoặc m2. C. m . D. m0. Câu 40. Cho hệ phương trình 2 2 22

4 2

x y

x y xy m m

  

   

 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm.

A. 1

; 2

  

 

 . B.

1;

. C. 1;1

2

 

 

 . D.

 

0; 2 .

Câu 41. Hệ phương trình

2 2

3 2

3 2

  



 



x x y

y y x có số nghiệm là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 42. Tổng các nghiệm của phương trình

x2

2x 7 x24 bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

(10)

Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol

 

P :yx24xm cắt

Ox tại hai điểm phân biệt A B, thỏa mãn OA3OB. Tính tổng T các phần tử của S.

A. T 3. B. T  15. C. 3

2.

TD. T  9.

Câu 44. Biết rằng đồ thị hàm số yax b đi qua điểm E

2; 1

và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N

 

1;3 . Tính giá trị biểu thức Sa2b2.

A. S 66. B. S 64. C. S 42. D. S 58.

Câu 45. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2x22mxm2 2 0 (m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2x x1 2 x1 x24 .

A. max 23 4 .

PB. Pmax 2. C. max 25 4 .

PD. max 9

4. P

Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A

 

2;1 , B

2; 1

, C

 2; 3

, D

 2; 1

. Xét ba mệnh đề:

 

I : ABCD là hình thoi;

 

II : ABCD là hình bình hành;

 

III : AC cắt BD tại M

0; 1

.

Chọn khẳng định đúng.

A. Chỉ

 

I đúng. B. Chỉ

 

II đúng.

C. Chỉ

 

II

 

III đúng. D. Cả ba đều đúng.

Câu 47. Cho hai số x y, thỏa mãn x2y2  1 xy. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Px4y4x y2 2. Tính tích Mm.

A. 1. B. 1

3. C. 1

6. D. 1

2.

Câu 48. Số các giá trị nguyên của tham số m 

2018;2018

để phương trình

 

2 3

2 4 4 4

x  m x  xx có nghiệm là

A. 2020. B. 2021. C. 2018. D. 2019.

Câu 49. Cho parabol

 

P :yx24x3 và đường thẳng d y: mx3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt

 

P tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9

2. A. m 1. B. m7. C. m 7. D. m 1,m 7.

Câu 50. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA3MB4MCMBMA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.

A. .

9

Ra B. .

2

Ra C. .

6

Ra D. .

3 Ra --- HẾT ---

(11)

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:... SBD:... Mã đề thi 003

Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a

 

1;3 , b  

2;1

. Tích vô hướng của hai vector a b. bằng

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 2. Cho hàm số yax b có đồ thị như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a0, b0. B. a0, b0. C. a0, b0. D. a0, b0. Câu 3. Cho

 

P :yx22x3. Tìm mệnh đề đúng.

A. Hàm số đồng biến trên

; 2

. B. Hàm số nghịch biến trên

; 2

.

C. Hàm số đồng biến trên

;1

. D. Hàm số nghịch biến trên

;1

.

Câu 4. Cho hàm số yax2bxc, với a0, có đồ thị

 

P . Khi đó, tọa độ đỉnh của

 

P

A. ;

2 4

I b

a a

   

 

 . B. ;

2 2

I b

a a

  

 

 . C. ;

2 4

I b

a a

  

 

 . D. b; I a a

 

 

 . Câu 5. Nếu tan 3 thì cos bằng bao nhiêu?

A. 10

 10 . B. 1

3. C. 10

 10 . D. 10 10 . Câu 6. Phương trình ax2bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A. a  b c 0. B. 0 0 a

 

 .

C. a0. D.

0 0 a

 

 hoặc

0 0 a b

 

  . Câu 7. Cho hàm số yx3x, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.

B. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.

C. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.

D. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

(12)

Câu 8. Giải phương trình x2   x 6 7 x ta được nghiệm là

A. x5. B. 11

x 3 . C. x3. D. x4. Câu 9. Cho tam giác ABCA  60 , AB5, AC8. Tính AB AC. .

A. 13. B. 60. C. 44. D. 20.

Câu 10. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 3 1

2 2

x y x y

 

  

 . B. 2 1

0 x y z x y

  



 

 . C.

2 2

5 1

0

x y

x y

  



 

 . D.

2 1 0

1 0 x x x

   

  

 .

Câu 11. Phương trình nào sau đây nhận x2 và x7 làm nghiệm.

A. x29x140. B. x29x140. C. x29x140. D. x29x140. Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a

 

2;7 , b 

3;5

. Tọa độ của vector a b là

A.

 5; 2

. B.

5; 2

. C.

 

5; 2 . D.

1; 2

.

Câu 13. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X

x /x2  x 1 0

.

A. X  

 

. B. X  . C. X

 

0 . D. X 0.

Câu 14. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. k aa cùng hướng khi k 0.

B. Hai vectơ ab0 cùng phương khi có một số k để akb. C. 1.aa.

D. k aa cùng hướng khi k 0.

Câu 15. Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ABBCAC. B. GA GB GC  0.

C. ABBCAC . D. GAGBGC 0.

Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y2x3. B. yx2. C. y2. D. y x3. Câu 17. Cho tập X

2,3, 4

. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 18. Tam giác ABC vuông ở A, ABc, ACb. Tính tích vô hướng BA BC. theo b c, .

A. b2. B. c2. C. b2c2. D. b2c2.

Câu 19. Cho phương trình 1 2

3

2 2 7 0

4xmxmm  . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. 1

m 2. B. 1

m 2. C. 1

m 2. D. 1 m 2.

Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A

 

1; 2 , B(3;1).Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A.

A.

 

0;6 . B. (0;6). C.

 

3;1 . D.

 

5;0 .

Câu 21. Tam giác ABCA75, B45, AC 2. Tính độ dài của cạnh AB.

A. 6 . B. 6

2 . C. 6

3 . D. 2

2 .

(13)

Câu 22. Hàm số y x x được viết theo cách cho hàm số bởi nhiều công thức là

A. 0 khi 0

2 khi 0

y x

x x

 

   . B. 2 khi 0

0 khi 0

x x

y x

 

   .

C. 2 khi 0

0 khi 0

x x

y x

 

   . D. khi 0

2 khi 0

x x

y x x

 

   .

Câu 23. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình

2m4

x m 2 có nghiệm duy nhất.

A. m2. B. m 1. C. m2. D. m 1.

Câu 24. Số nghiệm của phương trình x22x 8 4

4x



x2

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 25. Phương trình của đường thẳng có hệ số góc a3 và đi qua điểm A

 

1; 4

A. y3x4. B. y3x3. C. y3x1. D. y3x1.

Câu 26. Biết rằng phương trình

m1

x2

m1

x m 0 có một nghiệm là x1  2, tìm m và nghiệm x2 còn lại.

A. 2 3

3, 4

m  x   B. m 2, x2  1. C. 2 3

3, 8

mx   . D. 2 1

2, 3

mx   .

Câu 27. Xác định

 

P :y 2x2bxc, biết

 

P có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm

2; 3

A  .

A.

 

P :y 2x24x9. B.

 

P :y 2x212x19.

C.

 

P :y 2x24x9. D.

 

P :y 2x212x19.

Câu 28. Cho hàm số yax2bxc a, 0 có bảng biến thiên như sau

. Trong bốn parabol dưới đây, parabol nào là đồ thị của hàm số trên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho u

3; 2

, v

 

1;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. uv v, cùng phương. B. u v và b

6; 24

cùng hướng.

C. u v và a 

4; 4

ngược hướng. D. u v, cùng phương.

Câu 30. Cho ba tập hợp A  

; 2

, B

3;

C

 

0; 4 . Khi đó tập

AB

C

A.

 

3; 4 . B.

  ; 2

 

3;

. C.

3; 4

. D.

  ; 2

 

3;

.
(14)

Câu 31. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM

2; 3 ,

 

N 0; 4 ,

 

P 1; 6

lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB, , . Tìm tọa độ đỉnh A?

A.

 2; 7

. B.

1; 10

. C.

 

1;5 . D.

 3; 1

.

Câu 32. Gọi

x y z0; 0; 0

là nghiệm của hệ phương trình

11

2 5

3 2 24

x y z x y z x y z

  

   

   

. Tính giá trị của biểu thức

0 0 0. Px y z

A. P40. B. P 1200. C. P1200. D. P 40.

Câu 33. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM CB. CM2A. đường thẳng vuông góc với BC tại B. B. đường tròn đường kính BC.

C. đường tròn tâm B, bán kính BC. D. đường tròn tâm C, bán kính BC. Câu 34. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ?

A. y2 2 x 2x. B. y 2 x 2 2x. C. y 2 x 2x. D. y 2 x 2x.

Câu 35. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ ABAC của tam giác ABC với M là trung điểm của đoạn BC.

A. AM 13

ABAC

. B. AM ABAC. C. AM 2AB3AC.

D. AM 12

ABAC

.

Câu 36. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 vector u(4;5) và v(3; )a . Tìm a để u v. 0.

A. 5

a12. B. 5

a 12. C. 12

a 5 . D. 12 a  5 . Câu 37. Cho hệ phương trình 2 2 22

4 2

x y

x y xy m m

  

   

 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm.

A. 1

; 2

  

 

 . B.

1;

. C. 1;1

2

 

 

 . D.

 

0; 2 .

Câu 38. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2x22mxm2 2 0 (m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2x x1 2 x1 x24 .

A. max 25 4 .

PB. max 9

4.

PC. max 23

4 .

PD. Pmax 2.

Câu 39. Biết rằng đồ thị hàm số yax b đi qua điểm E

2; 1

và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N

 

1;3 . Tính giá trị biểu thức Sa2b2.

A. S 64. B. S 42. C. S 58. D. S 66.

Câu 40. Cho số thực m0. Tìm điều kiện cần và đủ để hai khoảng

;2m

8;

m

  

 

  có giao khác tập rỗng.

A.   2 m 0. B. m 2. C.   2 m 0. D. m 2.

(15)

Câu 41. Hệ phương trình

2 2

3 2

3 2

  



 



x x y

y y x có số nghiệm là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 42. Phương trình

m1 .

2 x4m x 2m2 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi A. m2. B. m0 hoặc m2. C. m . D. m0.

Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol

 

P :yx24xm cắt

Ox tại hai điểm phân biệt A B, thỏa mãn OA3OB. Tính tổng T các phần tử của S.

A. T  9. B. T  15. C. 3

2.

TD. T 3.

Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M

–2;2 ,

  

N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho ba điểm M N P, , thẳng hàng.

A. P

0; –4

. B. P

–4;0

. C. P

 

4;0 . D. P

 

0; 4 .

Câu 45. Tổng các nghiệm của phương trình

x2

2x 7 x24 bằng

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A

 

2;1 , B

2; 1

, C

 2; 3

, D

 2; 1

. Xét ba mệnh đề:

 

I : ABCD là hình thoi;

 

II : ABCD là hình bình hành;

 

III : AC cắt BD tại M

0; 1

.

Chọn khẳng định đúng.

A. Chỉ

 

II đúng. B. Chỉ

 

II

 

III đúng.

C. Cả ba đều đúng. D. Chỉ

 

I đúng.

Câu 47. Cho hai số x y, thỏa mãn x2y2  1 xy. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Px4y4x y2 2. Tính tích Mm.

A. 1

3. B. 1

6 . C. 1

2. D. 1.

Câu 48. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA3MB4MCMBMA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.

A. .

2

Ra B. .

6

Ra C. .

3

Ra D. .

9 Ra

Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m 

2018;2018

để phương

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1... Câu 31: Cho hình bình

Cho  thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. Tính độ dài cạnh BC. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp

Khi tính xác suất của biến cố Lấy lần thứ hai đƣợc một viên bi xanh”, ta đƣợc kết quả:.. Hỏi có bao nhiêu

A. Đồ thị hàm số là một đường cong Parabol.. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. Hai vectơ

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD... Tìm giao điểm của đường thẳng MN

Dấu của nhị thức bậc nhất 9 Nhận biết: Dấu của một biểu thức là tích của hai nhị thức Bài 1a Thông hiểu: Giải một bất phương trình chứa ẩn ở mẫu Dấu tam

có đáy ABCD là hình chữ nhật và các cạnh bên bằng

[r]