Bài cũ:
Bài cũ:
Câu 1:
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của phi kim? Nêu tính chất hóa học của phi kim?
Lấy ví dụ cho mỗi tính chất.
Lấy ví dụ cho mỗi tính chất.
Đáp án
Đáp án : : Tính chất hóa học của phi kim Tính chất hóa học của phi kim 1. Tác dụng với Kim loại
1. Tác dụng với Kim loại VD: Fe + S FeS VD: Fe + S FeS
2. Tác dụng với Hidro 2. Tác dụng với Hidro
VD: H
VD: H
22+ Cl + Cl
222HCl 2HCl 3. Tác dụng với Oxi
3. Tác dụng với Oxi VD: S + O
VD: S + O
22SO SO
22t0C
t0C
t0C
KHHH: Cl KHHH: Cl NTK: 35,5 NTK: 35,5
Công thức phân tử: Cl Công thức phân tử: Cl
22Tiết 31 – Bài 26 Tiết 31 – Bài 26
Clo Clo
I. Tính chất vật lý I. Tính chất vật lý
Quan sát bình đựng khí Clo trả lời các hỏi sau:
? Màu sắc của Clo?
? Tỉ khối của Clo đối với không khí
- Là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc - Độc
-Do dCl2/KK=71/29 = 2,5 nên Clo nặng gấp 2,5 lần không khí
- Ở t0 = 200C một thể tích nước hòa tan 2,5 thể tích khí Clo
1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim
a. Clo tác dụng với Kim loại a. Clo tác dụng với Kim loại + Thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:
II. Tính chất hóa học
II. Tính chất hóa học
Thí nghiệm: Clo tác dụng sắt Thí nghiệm: Clo tác dụng sắt
1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim
a. Clo tác dụng với Kim loại a. Clo tác dụng với Kim loại + Thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:
2Fe + 3Cl
2Fe + 3Cl22 2FeCl 2FeClt0C 33
II. Tính chất hóa học II. Tính chất hóa học
+ Phương trình:
+ Phương trình:
Thí nghiệm: Clo tác dụng với Đồng Thí nghiệm: Clo tác dụng với Đồng
1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim
a. Clo tác dụng với Kim loại a. Clo tác dụng với Kim loại + Thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:
Cu + Cl
Cu + Cl22 CuCl CuClt0C 22 2Fe + 3Cl
2Fe + 3Cl22 2FeCl 2FeClt0C 33
II. Tính chất hóa học II. Tính chất hóa học
+ Phương trình:
+ Phương trình:
II. II. Tính chất hóa học Tính chất hóa học
1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim
a. Clo tác dụng với Kim loại a. Clo tác dụng với Kim loại
t0C
H
H22 + Cl + Cl22 2HCl 2HCl
Kết luận: Clo là phi kim hoạt động mạnh, có những Kết luận: Clo là phi kim hoạt động mạnh, có những tính chất hóa học của phi kim:
tính chất hóa học của phi kim:
- Tác dụng với kim loại tạo thành muối clorua - Tác dụng với kim loại tạo thành muối clorua
- Tác dụng với Hidro tạo thành khí hidro clorua - Tác dụng với Hidro tạo thành khí hidro clorua
* Chú ý : Clo không tác dụng trực tiếp với Ôxi
* Chú ý : Clo không tác dụng trực tiếp với Ôxi b. Clo tác dụng với Hidro
+ Thí nghiệm + Phương trình
II. II. Tính chất hóa học Tính chất hóa học
1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 2. Tính chất hóa học khác của Clo .
2. Tính chất hóa học khác của Clo . a. Tác dụng với nước
a. Tác dụng với nước + Thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:
+ Phương trình:
+ Phương trình:
ClCl22 + H + H22O O HCl + HClO HCl + HClO b. Tác dụng với dd NaOH
b. Tác dụng với dd NaOH + Thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:
Thí nghiệm Clo tác dụng với dd NaOH Thí nghiệm Clo tác dụng với dd NaOH
II. II. Tính chất hóa học Tính chất hóa học
1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim 2. Tính chất hóa học khác của Clo .
2. Tính chất hóa học khác của Clo . a. Tác dụng với nước
a. Tác dụng với nước + Thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:
+ Phương trình:
+ Phương trình:
ClCl22 + H + H22O O HCl + HClO HCl + HClO b. Tác dụng với dd NaOH
b. Tác dụng với dd NaOH + Thí nghiệm:
+ Thí nghiệm:
ClCl22 + 2NaOH + 2NaOH NaCl + NaClO + H NaCl + NaClO + H22OO + Phương trình:
+ Phương trình:
Nước Javen Nước Javen
KẾT LUẬN KẾT LUẬN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CLO:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CLO:
1. Tác dụng với kim loại 1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hidro 2. Tác dụng với hidro 3. Tác dụng với nước 3. Tác dụng với nước
4. Tác dụng với dung dịch NaOH
4. Tác dụng với dung dịch NaOH
Củng cố Củng cố
Bài tập 1
Bài tập 1 : : Viết phương trình và ghi rõ điều Viết phương trình và ghi rõ điều kiện (nếu có) khi cho Clo tác dụng với:
kiện (nếu có) khi cho Clo tác dụng với:
a. Al b. Zn c. H
a. Al b. Zn c. H
22O d. dd KOH O d. dd KOH
Đáp án: Đáp án:
Phương trình:
Phương trình:
a. 2Al + 3Cl
a. 2Al + 3Cl
222AlCl 2AlCl
33b. Zn + Cl
b. Zn + Cl
22ZnCl ZnCl
22c. Cl
c. Cl
22+ H + H
22O O HCl + HClO HCl + HClO d. Cl
d. Cl
22+ 2KOH + 2KOH KCl + KClO + H KCl + KClO + H
22O O
t0C
0C
t
Bài tập 2
Bài tập 2:: Cho 4,8 gam kim loại M (có hóa trị II, Cho 4,8 gam kim loại M (có hóa trị II, không đổi) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Clo không đổi) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Clo
(đktc). Sau phản ứng thu được m (g) muối (đktc). Sau phản ứng thu được m (g) muối a. Xác định kim loại M
a. Xác định kim loại M b. Tính giá trị của m.
b. Tính giá trị của m.
2
4, 48
0, 2( ) 22, 4
nCl mol
2
2 2
0, 2( ) 0, 2( )
M Cl
MCl Cl
n n mol
n n mol
4, 8 24 0, 2
M m
n
Đáp án: Đáp án:
Theo pt:
Vậy M là Mg Vậy M là Mg
b. m = 0,2 . 95 = 19 (g) b. m = 0,2 . 95 = 19 (g) a. Phương trình:
a. Phương trình: M + ClM + Cl22 MCl MClt0C 22
Dặn dò Dặn dò
- BTVN 3,4,5,6,11 SGK Tr.80 - BTVN 3,4,5,6,11 SGK Tr.80
- Đọc bài mới: 2 phần tiếp theo
- Đọc bài mới: 2 phần tiếp theo