• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 20

Ngày soạn: 19/1/2018

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 22 tháng 1 năm 2018 Học vần

BÀI 81: ACH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi ………….bẩn ngay.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giữ gìn sách vở. HS nói được 2 - 4 câu theo chủ đề.

3. Thái độ: HS có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Máy, phông chiếu, máy tính để giới thiệu tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

- Đọc câu ứng dụng:

Quê hương …………. ven sông.

- GV đọc: công việc, thước kẻ - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ach

- Gv giới thiệu quyển sách, rút ra vần mới: ach

- Gv giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và ch

- So sánh vần ach với ac

- Cho hs ghép vần ach vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ach - Gọi hs đọc: ach

- Yêu cầu hs ghép tiếng: sách

- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ach- sách - sắc- sách

- Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách

HS

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1, 2 hs nêu.

- Hs ghép vần ach.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

HSKT

- Hs đọc: Cá diếc - Theo dõi, lắng nghe

- Ghép bảng gài

- Đánh vần - Lắng nghe

- Ghép bảng gài - Hs đọc: sờ- ach- sách - sắc- sách

- Lắng nghe

(2)

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút) - Cho hs đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn - Gv cho HS quan sát ảnh chụp minh họa trên phông chiếu và giải nghĩa từ:

kênh rạch, cây bạch đàn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: ach, cuốn sách - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi ……….

bẩn ngay.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

* LHGDG&QTE: HS có bổn phận giữ gìn vệ sinh thân thể, sách vở, đồ dùng.

- Hs xác định tiếng có vần mới: sạch, sách

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở

- Trong tranh vẽ những gì?Các bạn nhỏ đang làm gì?

- Tại sao cần giữ gìn sách vở?

- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?

- Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. Liên hệ việc giữ gìn sách vở sạch đẹp.

- 5 hs đọc.

- HS quan sát tranh, theo dõi.

- HS đọc cá nhân

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 4 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

Nghe

- Hs đọc: viên gạch, kênh rạch - Lắng nghe - Quan sát, theo dõi

- Hs viết: ach

- Đọc nhẩm theo bạn

- Hs quan sát - lắng nghe

- Theo dõi, lắng nghe

- Hs viết: ach theo hướng dẫn

(3)

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ach, cuốn sách - Gv hướng dẫn cách ngồi viết, cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv thu một số bài- Nhận xét, đánh giá

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

Hs viết bài.

của gv( yêu cầu viết2/3nội dung bài viết

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 82.

Toán

PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng: Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3).

3. Thái độ: Có ý thức trong học tập bộ môn.

II. ĐỒ DÙNG

- Các bó chục que tính, bảng phụ. Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ GIÁO VIÊN

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs làm bài: Viết số thích hợp:

+ Số 16 gồm …chục…đơn vị.

+ Số 18 gồm …chục…đơn vị.

+ Số 20 gồm …chục …đơn vị.

* Viết số thích hợp:

+ Số liền trước của số 15 là....

+ Số liền sau của số 19 là….

+ Số liền trước của số 18 là....

- Gv nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. (10 phút)

Cho hs lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?

Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính:

- Lấy 14 que tính: Đặt 1 bó ở bên trái và

HỌC SINH - 1 hs làm trên bảng.

- 1 hs làm trên bảng.

- Hs lấy que tính.

- Có tất cả 17 que tính.

- Hs thực hiện.

- Hs nêu.

HSKT

- Quan sát, theo dõi

- HS thực hiện theo bạn cùng bàn

(4)

4 que rời ở bên phải.

- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng đơn vị.

- Cho hs lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là mấy đơn vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.

- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp toàn bộ số que rời lại.

- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?

- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính.

Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống dưới)

- Gv hướng dẫn: Viết số 14 rồi viết số 3 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.

14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7

+ * Hạ 1, viết 1 3

17

14 + 3 = 17

- Cho hs nêu lại cách tính.

c. Thực hành: (20 phút) Bài 1: Tính:

- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài rồi chữa bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS chưa hoàn thành bài

- Gv nhận xét bài làm của hs.

Bài 2: Tính:

- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.

- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó.

- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.

- GV nhận xét – chữa bài

- Hs nêu: 3 đơn vị.

- Hs nêu: Có 7 que rời.

- HS quan sát

- Hs nêu lại cách làm.

- Hs ghi nhớ.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên chữa bài tập.

- Hs đọc và nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu mẫu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

- Lắng nghe, theo dõi

- HSlàm theo hướng dẫn của gv

(5)

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

- Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1=

15. Ta viết 15 xuống ô trống phía dưới.

- Cho hs làm bài.

- Cho hs đổi chéo kiểm tra bài.

- GV nhận xét – chữa bài

Lắng nghe

3. Củng cố, dặn dò: (4 phút)

- Nêu lại cách thực hiện phép cộng 14 + 3 = 17?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập toán.

Đạo đức

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

2. Kĩ năng: Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

3. Thái độ: Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giáo tiếp ứng xử, lễ phép với thầy cô giáo

III. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa cho bài tập. Điều 12 công ước quốc tế.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ Giáo viên

1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

- Trong giờ học cần có thái độ như thế nào?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hoạt động 1 (10 phút) Học sinh làm bài tập 3.

- Gọi một số học sinh kể trước lớp về một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.

-Cho cả lớp trao đổi.

- Gv kể 1- 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trường.

Học sinh - HS trả lời

- HS nhận xét - bổ sung

- Hs kể trước lớp.

- Hs trao đổi.

- Hs theo dõi.

- Nhận xét các nhân vật trong câu

chuyện.

Học sinh KT

- hs nêu

- Thảo luận theo nhóm 4 cùng bạn

+ Hs nêu nhận xét.

(6)

- Sau mỗi chuyện cho cả lớp nhận xét:

Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?

c. Hoạt động 2:( 10 phút) Thảo luận nhóm bài tập 4:

- Gv chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo?

- Cho đại diện nhóm trình bày.

- Gọi hs nhận xét.

Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.

d. Hoạt động 3: ( 10 phút) Học sinh vui múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Tổ chức cho hs thi múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Gv tổng kết cuộc thi.

- Cho hs đọc 2 câu thơ cuối bài.

- Hs thảo luận theo nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Cả lớp trao đôỉ nhận xét.

- Hs các tổ thi đua.

- Vài hs đọc.

.

- Hs lắng nghe.

- Thảo luận theo bàn

.

- Hs lắng nghe

3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gv nhắc hs cần lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo - Nhận xét chung giờ học

- Ghi nhớ để thực hiện hàng ngày.

Tự nhiên & xã hội

AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến trên đường đi học.

2. Kĩ năng: Biết đi bộ đi sát mép đường về phía tay phải hoặc trên vỉa hè 3. Thái độ: Có ý thức chấp hành những quy định về ATGT.

* Quyền được đảm bảo an ninh xã hội.

Quyền được sống trong môi trường an toàn.

Bổn phận phải chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông , nội quy giao thông.

* GDBVTNMTBĐ: Khi đi học phải đi qua sông, biển cần chú ý để đảm bảo an toàn.

II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai , có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học.

(7)

- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học, - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoật đọng học tập.

III. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ.

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ GV

1. Bài cũ (5 phút):

- Hãy kể những điều em thấy ở xung quanh em? - Nhận xét đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài.(1phút)

Em đã nhìn thấy tai nạn trên đường chưa? Vì sao ?

b. Hoạt động 1(8 phút): Thảo luận nhóm.

HS -3 HS

HSKT

nghe

* Mục đích: Biết một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học.

* Cách tiến hành:

- GV chia nhóm, 2 nhóm thảo luận 1 tình huống.

- Điều gì có thể xảy ra.

- Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ?

- HS quan sát tranh / 42 - SGK

- HS trao đổi - Đại diện nhóm trình bày

- Bổ sung

Thảo luận vói bạn

Nghe, ý kiến - Để không xảy ra tai nạn ta cần chú ý điều gì khi đi

đường ?

c. Hoạt động 2: (8 phút)Làm việc với SGK

* Mục đích: Biết được quy định về đường bộ.

* Cách tiến hành:

- H quan sát và cho biết bức tranh 1 và 2 có gì khác ?

- Người đi bộ đi ở vị trí nào ?

- Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa ? - Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì ?

- HS trao đổi và trả lời

- Đường có vỉa hè phải đi trên vỉa hè phía tay phải.

- Đường không có vỉa hè phải đi sát mép đường phía tay phải

Trao đổi và nêu ý kiến

d. Hoạt động 3: (8 phút)Trò chơi.

Đèn xanh, đèn đỏ

* Mục đích: Biết thực hiện những quy định về ATTGT.

Nghe

(8)

* Cách tiến hành:

Hướng dẫn H biết các quy tắc đèn hiệu.

- Đèn xanh: đi - Đèn đỏ: dừng lại - Đèn vàng : đi chậm

- HS chơi trò chơi

- HS tập đi theo đèn hiệu

Tham gia chơi cùng bạn

3. Củng cố-Dặn dò:(5 phút) - HS làm bài VBT/18.

- GV củng cố nội dung bài.

- Nhận xét chung tiết học.

- VN thực hiện theo ND bài học, chú ý an toàn khi tham gia giao thông

nghe nghe

______________________________________________________

Ngày soạn: 20/1/2018

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 23 tháng 1 năm 2018 Học vần

BÀI 82: ICH - ÊCH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Tôi là ………có ích.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Chúng em đi du lịch. HS nói được 2 - 4 câu theo chủ đề.

3. Thái độ: Hs có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV

1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

- Cho hs đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn

- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi

………….bẩn ngay.

- GV đọc: sạch sẽ, kênh rạch - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ich

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich

HS

- 2 hs đọc - 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs nêu.

- Hs ghép vần ich.

HSKT

- Hs đọc: Viên gạch, sạch sẽ, cây bạch đàn - Theo dõi, lắng nghe

(9)

- Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch

- So sánh vần ich với ach

- Cho hs ghép vần ich vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ich - Gọi hs đọc: ich

- Yêu cầu hs ghép tiếng: lịch - Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch

- Gọi hs đọc toàn phần: ich- lịch- tờ lịch

Vần êch:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.) - So sánh êch với ich.

(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu vần là ê và i).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch - Gv giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: ich, tờ lịch - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- Gv giới thiệu cách viết: êch, con ếch.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Tôi là ………..có

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ich.

- 3 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Ghép bảng gài - Đánh vần - Lắng nghe

- Ghép bảng gài - Hs đọc:lờ- ich- lích- nặng- lịch

- Lắng nghe

- Hs đọc: vở kịch, mũi hếch, chênh chếch - Lắng nghe

- Quan sát, theo dõi

- Hs viết: ich, êch

- Đọc nhẩm theo bạn

- Hs quan sát

(10)

ích.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Lớp ta ai đã được đi du lịch rồi?

+ Khi đi du lịch các em thường mang những gì?

+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

GDG&QTE: Trẻ em có quyền được tham quan du lịch.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Gv hướng dẫn cách ngồi viết, cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv thu một số bài- Nhận xét, đánh giá.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs đọc.

+ 3 hs nêu.

+ 4 hs nêu.

+ 3 nêu.

+ 3 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- lắng nghe

- Hs viết: ich, tờ lịch

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 83.

___________________________________________________________________

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

(11)

1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Cộng nhẩm dạng 14+ 3.

2. Kĩ năng: Rèn kí năng cộng nhẩm, đặt tính.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

13+ 2 15+ 4 16+ 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện tập: (30 phút) Bài 1: Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS - Gọi hs nhận xét.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- GV nhận xét – chữa bài Bài 2: Tính nhẩm:

- Gọi hs nêu cách nhẩm: 15+ 1= 16 Có thể nhẩm: 5 cộng 1 bằng 6, thêm 1 chục bằng 16.

- Quan sát giúp đỡ HS - Gọi hs nhận xét.

- GV nhận xét – chữa bài Bài 3: Tính:

- Hướng dẫn hs làm từ trái sang phải.

10+ 1+ 3=? Lấy 10+ 1= 11, tiếp lấy 11+ 3= 14.

Vậy 10+ 1+ 3= 14.

- Cho hs làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

- GV nhận xét – chữa bài Bài 4: Nối (theo mẫu):

(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi: Thi nối đúng, nhanh).

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs theo dõi.

- Hs làm bài.

- Hs nêu nhận xét.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét.

- Hs theo dõi.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs các tổ chơi thi đua.

3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài 4 vào vở. Chuẩn bị bài sau

______________________________________________________

Thủ công

(12)

GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh biết cách mũ ca lô bằng giấy.

2. Kĩ năng: Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.

3. Thái độ: GDHS có ý thức tiết kiệm giấy, giữ gìn vệ sinh lớp học.

II. ĐỒ DÙNG

- Mũ ca lô được gấp bằng giấy màu có kích thước lớn.

- Giấy dùng để gấp mũ.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

- Kiểm tra đồ dùng môn học của hs.

- Nhận xét sự chuẩn bị của hs.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét (5 phút) - Cho hs quan sát mũ ca lô mẫu, chỉ cho học sinh thấy những nét được gấp từ giấy hình chữ nhật.

- Nhắc lại các bước gấp mũ ca lô.

- Gọi hs thao tác từng bước gấp.

c. Thực hành(32 phút) - Yêu cầu hs lấy giấy màu.

- Cho hs thực hành gấp mũ ca lô.

- Gv quan sát giúp đỡ HS làm bài - Cho hs trưng bày sản phẩm.

- Nhận xét, chọn ra sản phẩm đẹp.

- Gv nhận xét, đánh giá sản phẩm.

- Để đồ dùng lên bàn

- Hs quan sát.

- Hs nêu.

- Hs thực hiện.

- Hs lấy giấy đã chuẩn bị.

- Thực hành gấp mũ ca lô.

- Hs bày theo tổ.

- Hs nhận xét, bình chọn.

3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)

- Nhắc lại các bước gấp mũ ca lô?

- Nhận xét giờ thực hành; sự chuẩn bị của học sinh.

- Dặn hs về chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra chương kĩ thuật giấy.

Ngày soạn: 22/1/2018

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 24 tháng 1 năm 2018

(13)

Học vần BÀI 83: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.

2. Kĩ năng: Hs viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện treo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. HS năng khiếu kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh

3. Thái độ: HS có ý thức chăm chỉ, tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ôn tập. Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

GV 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.

- Gọi hs đọc: Tôi là chim chích ………

có ích.

- GV đọc: vở kịch, chênh chếch - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Ôn tập các vần vừa học: (18 phút) - Gv đọc vần, hs viết các vần vào giấy A4 và gắn lên bảng.

- Yêu cầu hs đọc các vần trên bảng lớp.

- Trong 13 vần, vần nào có âm đôi?

- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Gọi hs đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi

- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: thác nước, chúc mừng

- GV nghe, sửa phát âm d. Luyện viết: (8 phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ:

thác nước, ích lợi - Quan sát hs viết bài.

- Gv nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2

HS - 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Hs viết bảng con

- Hs viết theo nhóm.

- 2 HS đọc.

- 2 hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 3 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

HSKT

Hs viết: vở kịch

- Theo dõi, lắng nghe

- Theo dõi, quan sát, lắng nghe

- KT đọc đồng thanh cùng các bạn - HS đọc:

thác nước, chúc mừng, ích lợi

- Quan sát,

(14)

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc ( 18 phút) - Gọi hs đọc lại bài trong sgk.

- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:

Đi đến ……… bớt xa.

- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.

- Gọi hs đọc câu ứng dụng.

b. Kể chuyện: (10 phút)

- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

- Gv kể lần 1, kể cả truyện.

- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- GV giúp đỡ HS

- Nhận xét – tuyên dương

- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

c. Luyện viết: (8 phút)

- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi - Chấm một số bài- nhận xét bài viết.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát, nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 3 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 3 hs kể từng đoạn.

- 3 hs kể nối tiếp.

- Hs theo dõi.

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

lắng nghe.

- HS viết bảng con:

thác nước

- Theo dõi, lắng nghe

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

4. Củng cố- dặn dò: (4 phút)

- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.

- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập. Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.

Ngày soạn: 22/1/2018

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 25 tháng 1 năm 2018 Học vần

BÀI 84: OP - AP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Lá thu………vàng khô.

- Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

3. Thái độ: GDHS có ý thực tích cực hoc tập

(15)

- GDQTE: Quyền được chia sẻ thông tin phát biểu ý kiến tham gia văn hóa văn nghệ giữ gìn văn hóa dân tộc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc và viết: Thác nước, chúc mừng, ích lợi

- Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi nào…………bớt xa.

- GV đọc: chúc mừng, ích lợi - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần op

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op

- Gv giới thiệu: Vần op được tạo nên từ o và p

- So sánh vần op với oc

- Cho hs ghép vần op vào bảng gài.

- Đánh vần và đọc trơn - Gv phát âm mẫu: op - Gọi hs đọc: op

- Yêu cầu hs ghép tiếng: họp - Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp

- Gọi hs đọc toàn phần: op- họp – họp nhóm

Vần ap:

(Gv hướng dẫn tương tự vần op.) - So sánh ap với op.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là a và o).

c. Đọc từ ứng dụng:(8 phút)

- Cho hs đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Gv giải nghĩa từ: con cọp, đóng góp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút)

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần op.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần op.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs đọc: thác nước, chúc mừng, ích lợi - Theo dõi, lắng nghe

- Ghép bảng gài

- Đánh vần - Lắng nghe

- Ghép bảng gài - Hs đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp - Lắng nghe

- hs đọc: con cọp, giấy nháp - Lắng nghe - Quan sát, theo dõi

- Hs viết: op, ap

(16)

- Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: op, họp nhóm

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- Gv giới thiệu cách viết: ap, múa sạp - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Lá thu ... vàng khô.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đạp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?

+ Kể tên một số ngọn núi mà em biết?

+ Ngọn cây ở vị trí nào ở trên cây?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp

- Gv hướng dẫn cách ngồi viết, cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài - Nhận xét.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1, 2 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

-

Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs đọc.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 4 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Đọc nhẩm theo bạn

- Hs quan sát - lắng nghe - Hs viết: op, họp nhóm - Quan sát tranh - HSđọc: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Theo dõi, lắng nghe

- HS đọc nhẩm bài theo bạn

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

(17)

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 85.

Toán

PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng: Biết trừ nhẩm (dạng 17- 3).

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác tích cực làm bài.

II. ĐỒ DÙNG

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời. Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ GV

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

14- 2 15- 3 16- 1

- GV nhận xét - đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài

b. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 3 (10 phút)

* Thực hành trên que tính:

- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần: Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.

- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?

(Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).

* Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:

- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới):

17

* 7 trừ 3 bằng 4 -

* Hạ 1, viết 1 3 17- 3 = 14 14

+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục

HS

- 3 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét.

- Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục và 7 que rời.

- Hs tách 7 que tính ra 3 que tính, còn lại 4 que tính.

- Hs nêu: Số que tính còn lại 1 bó và 4 que tính rời, tức là còn lại 14 que tính.

- Hs theo dõi.

- Hs nêu.

- Hs làm bài.

HSKT - Theo dõi -Lắng nghe

- Theo dõi

-Thao tác trên que tính

- Theo dõi

- Quan sát - Theo dõi

-Theo dõi - Theo dõi - Chú ý.

- Theo dõi

(18)

thẳng cột chục.

+ Dấu - (dấu trừ)

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.

- Tính (từ phải sang trái):

- Cho hs nêu lại cách trừ.

b. Thực hành: (20 phút) Bài 1: Tính:

- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài và chữa bài tập.

- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.

Bài 2: Tính:

- Cho hs làm bài.

- Cho hs đọc kết quả bài làm.

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

- Gọi hs nêu cách làm.

- Cho hs tự làm bài.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- 2 hs lên chữa bài tập.

- Hs nhận xét.

- Hs làm bài.

- Hs đọc kết quả bài làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs nêu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

-Làm BT:

3 5 - - 1 2 2 3 - Theo dõi -Làm bài:

15 - 5 = 10 12 - 2 = 10 - Theo dõi - Chú ý -Lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 3 = ? - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.

Ngày soạn: 23/1/2018

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 26 tháng 1 năm 2018 Học vần

BÀI 85: ĂP - ÂP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn ………….. lại tạnh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Trong cặp sách của em . Nói được 2-4 câu theo chủ đề.

3. Thái độ: HS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

GV HS HSKT

(19)

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Đọc câu ứng dụng: Lá thu ……… vàng khô.

- GV đọc: đóng góp, xe đạp - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ăp

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới:

ăp

- Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p

- So sánh vần ăp với op

- Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ăp - Gọi hs đọc: ăp

- Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp

- Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp

Vần âp:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.) - So sánh âp với ăp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh

- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: ăp, cải bắp - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- Gv giới thiệu cách viết: âp, cá mập - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1, 2 hs nêu.

- Hs ghép vần ăp.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ăp.

- 3 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs đọc: con cọp, giấy nháp - Theo dõi, lắng nghe

- Ghép bảng gài

- HS đọc: ăp - Lắng nghe - Ghép bảng gài - Hs đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp - Lắng nghe

- Hs đọc: gặp gỡ, tập mua, bập bênh

- Lắng nghe

- Quan sát, theo dõi

- Hs viết: ăp, âp

(20)

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn...lại tạnh.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì?

+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn?

+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài - Nhận xét.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Đọc nhẩm theo bạn

- Hs quan sát

- Lắng nghe

- Hs viết: ăp, âp - Quan sát

- Theo dõi, lắng nghe

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.

______________________________________________________

Toán

(21)

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 dạng 17- 3.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ nhẩm và cách đặt tính thẳng cột.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ GV

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

13+ 2 15+ 4 16+ 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv đánh giá

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện tập (30 phút) Bài 1: Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Gọi hs chữa bài tập.

Bài 2: Tính nhẩm.

- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.

14- 1= 13. Có thể nhẩm: bốn trừ một bằng ba. Mười cộng ba bằng mười ba.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: Tính:

- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải.

12+ 3- 1=? Lấy 12+ 3= 15, lấy 15- 1

=14.

Vậy 12+ 3- 1= 14.

- Tương tự cho hs làm bài.

- Gọi hs chữa bài.

Bài 4: Nối (theo mẫu):

(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi Thi nối nhanh, đúng).

- Gv tổng kết cuộc thi.

HS - 3 hs làm trên bảng.

- Lớp làm bảng con

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs đọc kết quả và nhận xét.

- HS nêu cách tính.

- Hs tự làm.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs các tổ thi đua.

HSKT

- Quan sát, theo dõi

- Lắng nghe

- HS làm bài theo hướng dẫn của gv - Lắng nghe

- HS làm bài theo hướng dẫn của gv

- Theo dõi, lắng nghe

3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về ôn lại cách thực hiện các phép tính. Chuẩn bị bài sau.

Thực hành kiên thức môn Toán

(22)

ÔN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14+3, 17-3 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố cho hS cách đặt tính và thực hiện phép tính.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm và thực hiện phép tính.

3. Thái độ: B i dồ ưỡng cho HS lòng ham mê h c t p môn toán.ọ ậ 1. Ổn định tổ chức (1phút)

2. Thực hành (36 phút) Bài 1: Đặt tính rồi tính

- Hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu - Hướng dẫn cách làm .

- GV quan sát – giúp đỡ HS

13-1, 15- 3, 14+ 5, 19- 9 GV nhận xét – chữa bài

Bài 2: Tính nhẩm

15- 5 = 14-2 + 1 = 19-7 +1=

13- 1 = 18- 6 +2 = 15 - 4+ 1 = - Yêu cầu HS quan sát và nêu cách làm bài

- Yêu cầu HS tự làm bài

- G bao quát lớp. QS kèm HS.

- Gọi HS báo cáo kết quả.

- Nêu lại cách thực hiện?

- Gv nhận xét và nêu kết quả đúng.

Bài 4:

- Từ 0 đến 20, số bé nhất (lớn nhất) là số nào?

- Số liền sau số 11 là số nào?

- Số liền trước số 10 là số nào?

- Muốn tìm số liền trước (sau) 1 số ta làm như thế nào?

Bài 5. Chùm nhãn có 19 quả. Đã ăn 8 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả?

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài

3. Củng cố - dặn dò (3 phút)

- Nêu cách thực hiện phép tính 17 – 4 + 3 = ? - Nhận xét tiết học

- Dặn Hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

HS đọc yêu cầu Suy nghĩ và làm bài

- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.

Báo cáo

- Xác định yêu cầu

Tự làm bài- Trao đổi bài, báo cáo kết quả.

- 3 HS lên bảng

- 3 Hs báo cáo kết quả.

- 3 HS nhận xét.

- HS quan sát và nêu cách làm bài

- Hs tự làm bài - Hs báo cáo kết quả - Hs trả lời

- Hs nghe, xác định yêu cầu - Nêu cách làm.

- HS làm bài - Báo cáo kết quả.

- 2 HS nêu

_________________________________________________________________

KĨ NĂNG SỐNG+ SINH HOẠT A, KĨ NĂNG SỐNG

CHỦ ĐỀ 5: KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ

(23)

(Tiết 1)

I-MỤC TIÊU:

Qua bài học:

HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề

HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm

II- ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC.

Bảng phụ.

Tranh BTTHkỹ năng sống

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

GV giới thiệu và ghi mục bài 2. Bài cũ

3. Bài mới

1 HĐ1: Xử lý tình huống BT1: GV nêu các tình huống

? Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi tình huống sau.

1. Tình huống 1: Em ở nhà một mình. Một người lạ đứng ở ngoài cửa nói: “Bác ở dưới quê lên, cho bác vào nhà gửi cho bố mẹ cháu ít quà”.

2. Tình huống 2: Em được cho một quả quýt đã bị mốc bên trong.

3. Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bứt nạt.

4. Tình huống 4:Em bị 2 bạn cùng lớp bắt nạt.

4.Củng cố, dặn dò:

Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới

2 HS thực hiện

HS: HS trả lời: Bác ở ngoài đó chờ bố mẹ cháu về.

HS: Em sẽ không ăn và bỏ vào sọt rác

HS Em sẽ báo với người lớn can thiệp.

HS: Em sẽ báo với cô giáo.

(24)

B, SINH HOẠT TUẦN 20

I. MỤC TIÊU

- HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phướng hướng tuần 21.

- HS có ý thức phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.

II. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Lớp trưởng nhận xét.

2. ý kiến học sinh.

3. GV nhận xét chung:

………

………

………

………

………

………

………

………

………

4. Phương hướng tuần tới:

- Thi đua học tập tốt mừng Đảng, mừng xuân mới.

- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.

- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.

- Tiếp tục thi đua đạt nhiều hoa điểm tốt .

- Chú ý thực hiện tốt ATGT đội mũ BH, không chơi các trò chơi, đồ chơi nguy hiểm,

- Không tàng trữ, mua bán sử dụng pháo nổ, đốt thả đèn trời..., không leo trèo, không chơi gần ao, hồ, sông, suối khi không có người lớn đi kèm..

- Chú ý giữ VSCN sạch sẽ, mặc đủ ấm, đeo giấy tất đầy đủ khi thời tiết rét để đảm bảo sức khoẻ.

(25)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối - Kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.. - Kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác

- Lau sạch mũi, súc miệng bằng nước muối để tránh bị nhiễm trùng các bộ phận của cơ quan hô hấp..

- Trước tình hình đó, Nguyễn Tất Thành đã quyết định ra đi tìm con đường mới để cứu nước, cứu dân..?. Vì sao

Khi đi xe đạp phải đi đúng phần đường dành cho xe thô sơ và phải đi sát lề đường phía tay phải .... *Khi đi qua đường giao nhau có vòng xuyến phải đi

*Khi đi từ ngõ( hẻm ), trong nhà, cổng trường ra đường chính phải quan sát, nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên,hoặc từ đường phụ ra đường chính phải đi chậm

Chủ đề 2: Những cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội do các tổ chức đoàn ở địa phương phát động:.. - Cuộc thi: tìm hiểu

- HS thực hiện các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy để đảm bảo an toàn..

-Nêu hành vi đúng sai trong mỗi tranh để đảm bảo an toàn khi đi bộ trên đường.. An toàn