CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
TUẦN 10 Tiết 19: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
I.Định luật
1. Thí nghiệm (SGK)
+ PTC: Barium Chloride + sodium sulfate
→
barium sulfate + sodium chloride +SĐPƯ: BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl+CTKL: m BaCl2 + m Na2SO4 = m BaSO4 + m NaCl 2. Định luật
Trong 1 phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng các khối lượng của các chất phản ứng.
*Giải thích (sgk trang 53) 3. Áp dụng
Giả sử có phản ứng tổng quát giữa:
a) A + B
→
C + D CTKL: mA + mB = mC + mD b) A + B→
C CTKL: mA + mB = mC II. Bài tập*Làm bài tập sgk trang 54 Câu 2:
CTKL: m BaCl2 + m Na2SO4 = m BaSO4 + m NaCl
m BaCl2 + 14,2 = 23,3 + 11,7
m BaCl2 = 23,3 + 11,7- 14,2 = 20,8 (g) Câu 3:CTKL: m Mg + m O2 = m MgO
9 + m O2 = 15
m O2 = 15 - 9 =6 (g)*Làm bài tập thêm
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn phosphorous P trong 4 gam khí oxygen O2, ta thu được 7,1 gam hợp chất diphosphorus pentaoxide P2O5
a. Viết CTKL của phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng của phosphorous đã phản ứng Bài làm
a) CTKL: m P + m O2 = m P2O5
b) m P + 4= 7,1 m P = 7,1 - 4 = 3,1(g)
Câu 2: Cho 8,5 gam kẽm (zinc)Zn tác dụng với 5,65 gam axit clohiđric (hydrochloric acid)HCl tạo thành 13,6 gam kẽm clorua (zinc chloride)ZnCl2 và khí hiđro (hydrogen)H2
a. Viết CTKL của phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng của khí hydrogen thu được Bài làm
CTKL: m Zn + m HCl = m ZnCl2+ m H2
8,5 + 5,65 = 13,6 + m H2
m H2 = 8,5 + 5,65 - 13,6 = 0,55 (g)
TUẦN 10 Tiết 20: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC I. Lập phương trình hoá học
1. Phương trình hoá học
VD1: PTC: Hidrogen + Oxygen → Nước.
SĐPƯ: H2 + O2 ---> H2O H2 + O2 ---> 2 H2O 2 H2 + O2 ---> 2 H2O PTHH: 2 H2 + O2 → 2 H2O
VD2:PTC: Magnesium +Oxygen →Magnesium oxide SĐPƯ: Mg + O2 ---> MgO
Mg + O2 ---> 2 MgO 2 Mg + O2 ---> 2 MgO PTHH: 2Mg + O2 → 2MgO VD3: SĐPƯ: Al + O2 ---> Al2O3
4Al + 3O2 ---> 2Al2O3 PTHH: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Các bước lập phương trình hoá học:
-Bước 1: viết sơ đồ phản ứng.
-Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
-Bước 3: Viết PTHH 2. Bài tập
Hãy lập PTHH cho sơ đồ của các phản ứng sau:
1/ Na + O2 ---> Na2O 2/ P + O2 ---> P2O5 3/ KClO3 ---> KCl + O2 4/ Fe + O2 ---> Fe3O4
5/S + O2 ---> SO2
6/ Al + Cl2 ---> AlCl3
7/ Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
8/ Al + HCl ---> AlCl3 + H2
9/ Al + CuCl
2 ---> AlCl
3 + Cu 10/ K2O + H2O ---> KOH
11/ P2O5 + H2O ---> H3PO4
12/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
13/ CO2 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O 14/ Na2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + NaCl 15/ CaO + HNO
3 ---> Ca(NO
3 )
2 + H
2O 16/ FeCl2 + NaOH ---> Fe(OH)2 + NaCl 17/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
18/ Cu(OH)2 ---> CuO + H2O 19/ NaOH + HCl ---> NaCl + H2O 20/ Ca(OH)2 + H2SO4 ---> CaSO4+ H2O