PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3,0 điểm).
a) Tính 2 3 1001 33 7 11 1008 1009
A . : .
1001 2002 17 34 1008 2016 25 2016
b) Chứng minh: 2 6 12 20 30 42 24 Bài 2 (5,0 điểm).
a) Tìm x, y biết: 4x = 5y và x2 – y2 = 1 b) Tìm x biết: x 1 x2 x7 5x 10
c) Tìm kích thước của hình chữ nhật có độ dài các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Bài 3 (2,0 điểm).
a) Cho đa thức f (x)ax2bxc, biết 13a b 2c0. Chứng minh: f ( 2).f (3) 0 b) Cho A2x2 5x ; B x2x3; C2x2
Chứng minh rằng trong 3 biểu thức A, B, C có ít nhất một biểu thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x.
Bài 4 (4,0 điểm).
a) Cho 4x3y 6y 5z 0 và x.y.z0. Tính 2x 3y 4z
M 3x 4y 5z
b) Cho hàm số y = x. Vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy và tính khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đồ thị hàm số.
Bài 5 (5,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.
b) Chứng minh rằng: DIB 60o.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE . Bài 6 (1,0 điểm).
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: (2016a + 3b + 1)(2016a + 2016a + b) = 225 ---HẾT---
Họ và tên thí sinh:………Số báo danh: …………..………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016-2017
Bài Nội dung Biểu
điểm
1
a) Tính
2 3 1001 33 7 11 1008 1009
A . : .
1001 2002 17 34 1008 2016 25 2016
b) Chứng minh: 2 6 12 20 30 42 24 a)
2 3 33 7 11 1009
A :
17 34 34 25 50 2016
0,5 1 1009
A 1:
2 2016
0,5
A 1: 2017
2016
0,5
A 2016
2017
0,25 Vậy 2016
A2017 0,25
b) 2 6 12 20 30 42
2, 25 6, 25 12, 25 20, 25 30, 25 42, 25
0,5
1,5 2.5 3,5 4,5 5,5 6,5 24
0,25
Vậy 2 6 12 20 30 42 24 0,25
2
a) Tìm x, y biết: 4x = 5y và x2 – y2 = 1 b) Tìm x biết: x 1 x2 x7 5x 10
c) Tìm kích thước của hình chữ nhật có độ dài các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
a) Từ 4x = 5y
2 2 2 2
x y x y x y
5 4 5 4 25 16
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 2 2 2
x y x y 1
25 16 25 16 9
0,25
2
x 1 2 25 5
x x
25 9 9 3 hoặc x = 5
3 0,25
*) Với x =5 5 4
4. 5y y
3 3 3 0,25
*) Với 5 5 4
x 4. 5y y
3 3 3
0,25
Vậy các cặp số (x, y) cần tìm là: 5 4 5 4
; ; ;
3 3 3 3
0,25
b) x 1 x2 x7 5x 10 (*)
Ta thấy VT ≥ 0 suy ra VP = 5x -10 ≥0 x ≥ 2 0,25
Với x ≥ 2 thì x 1 x 1; x 2 x2; x7 x7 0,5 (*) trở thành: x 1 x 2 x75x 10 2x 16x8 (thỏa mãn) 0,5
Vậy x = 8 0,25
c) Gọi kích thước hình chữ nhật cần tìm là x, y (đơn vị độ dài )
(x,yN*; xy ) 0,25 Ta có diện tích và chu vi hình chữ nhật lần lượt là : xy và 2(x+y) 0,25 Theo bài ra ta có: xy= 2(x+y) với x, yN* ; x y 0,25
xy 2x 2y 0
x(y 2) 2(y 2) 4
(y 2)(x 2) 4
0,25 Với x, yN* x 2 ; y 2 ; x 2 2; y 2 2
Mà xy x 2 y 2 nên (x2)(y2)4.12.2 0,25 Ta có 2 trường hợp sau :
x 2 4 y 2 1
x 6 y 3
hoặc x 2 2
y 2 2
x 4 y 4
0,25 0,25 Có hai hình chữ nhật thỏa mãn bài toán :
Hình chữ nhật có kích thước 6 và 3; 4 và 4 (đơn vị độ dài) 0,25
3
a) Cho đa thức f (x)ax2 bxc, biết 13a b 2c0. Chứng minh:f ( 2).f (3) 0
b) Cho A2x25x ; B x2 x3; C 2x2
Chứng minh rằng trong 3 biểu thức A, B, C có ít nhất một biểu thức luôn có giá trị không âm với mọi x.
a) f ( 2) f (3) 4a-2b+c+9a3b c 13a b 2c0 0,5
2f 2 f 3 f 2 .f 3 f 3 0
0,25
Vậy f ( 2).f (3) 0 0,25
b) Xét AB C
2x2 5x
x2 x3
2x2
2 2
2x 5x x x 3 2x 2
0,25
x2 2x+1
0,25
2= x 1 0 x 0,25
Suy ra trong 3 biểu thức A, B, C có ít nhất một biểu thức luôn có giá trị
không âm với mọi x. 0,25
4
a) Cho 4x3y 6y 5z 0 và x.y.z0. Tính 2x 3y 4z
M 3x 4y 5z
b) Cho hàm số y = x. Vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy và tính khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đồ thị hàm số.
a) 4x3y 6y 5z 04x3y0 và 6y 5z 0 0,25
Suy ra: x y
3 4 và y z
5 6 0,25
x y x y
3 415 20; y z y z
5 6 20 24 x y z 15 20 24
(*) 0,25
(*) 2x 3y 4z 2x 3y 4z
30 60 96 30 60 96
(tính chất dãy tỷ số bằng nhau) 0,25
(*) 3x 4y 5z 3x 4y 5z
45 80 120 45 80 120
(tính chất dãy tỷ số bằng nhau) 0,25
2x 3y 4z 30 60 96
: 3x 4y 5z 45 80 120
=2x 30 :3x
45 0,25
2x 3y 4z 245 2x 3y 4z 186
. 1 M
186 3x 4y 5z 3x 4y 5z 245
0,25
Vậy 186
M 245 0,25
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x
x y
y = x
O 1 2 M(0;3)
1 H
0,75
+) Kẻ MH vuông góc đồ thị hàm số y = x tại H.
MH là khoảng cách từ M đến đồ thị hàm số y = x 0,25
+) Chứng minh MOH 45o∆OHM vuông cân. 0,25
+) Áp dụng định lý Pitago tính được 3
MH 2 (đơn vị độ dài). 0,5 Vậy khoảng cách từ M đến đồ thị hàm số y = x là 3
2 0,25
5
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE.
b) Chứng minh rằng: DIB 60o.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng
AMN đều.
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE .
Vẽ hình và ghi GT, KL 0,25
I K
A
B C
D
E
M J N
0,25
a) Ta có: AD = AB; DAC BAE BAC 60 ovà AC = AE Suy ra ADC = ABE (c.g.c) đpcm
0,75 0,25
b) Từ ADC = ABE (câu a)ABE ADC, 0,25
mà BKI AKD(đối đỉnh). 0,25
Khi đó xét BIK và DAK từ đó suy ra BIK DAK = 600 (đpcm) 0,5 c) Từ ADC = ABE (câu a) CM = EN và ACM AEN 0,5
ACM = AEN (c.g.c) AM = AN và CAMEAN 0,5
MANCAE = 600. Do đó AMN đều (đpcm) 0,5
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB BIJ đều BJ = BI và
JBIDBA = 600
0,25 Suy ra IBAJBD, kết hợp BA = BD IBA = JBD (c.g.c) 0,25
AIB DJB
= 1200 mà BID = 60 0 DIA
= 600. 0,25
Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE (đpcm) 0,25
6
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho:
(2016a + 3b + 1)(2016a + 2016a + b) = 225
Theo đề bài 2016a + 3b + 1 và 2016a + 2016a + b là 2 số lẻ. 0,25 Nếu a 0 2016a + 2016a là số chẵn, để 2016a + 2016a + b lẻ b lẻ
Nếu b lẻ 3b + 1 chẵn do đó 2016a + 3b + 1 chẵn (không thoả mãn) Vậy a = 0
0,25 Với a = 0 (3b + 1)(b + 1) = 225
Vì b N (3b + 1)(b + 1) = 1.225 = 3.75 = 5. 45 = 9.25 3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1 3b 1 25
b 8 b 1 9
0,25
Vậy a = 0 ; b = 8. 0,25
Lưu ý :
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.