• Không có kết quả nào được tìm thấy

u       AD  CD  CB  DB

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "u       AD  CD  CB  DB"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TL

Câu 1. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OA OB . B. OAOB0 C. OAOB D. A0BO Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    0

B.

u  CD 

C.

u    AC

D.

u    AD

Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 1 2 .

2 a

 

  

 

  B. 2.

2

a C.

2

2 .

a D. a.

Câu 4. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. PQNPMQMN B. NMQPNPMQ

C. NPMNQPMQ D. MNPQNPMQ

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OD B. CO C. D0 D. OC

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADAC B. ABADCA C. BAADAC D. ABACBC Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

(2)

Câu 8. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng hướng. B. ABBC

C. AB,AC cùng phương. D. AB,CB ngược hướng.

Câu 9. Chọn phát biểu sai.

A. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . B. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . C. a

 và b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a

 . D. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    .

Câu 10. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD . A. 2AC.



B. 2AD.



C. 0.

D. 2AB.



(3)

Câu 1. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD . A. 2AB.



B. 2AD.



C. 2AC.



D. 0.

Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 2. 2 a

B. 1 2 .

2 a

 

  

 

  C. a. D.

2

2 . a

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 4. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OAOB0 B. OA OB . C. A0BO D. OAOB Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OD B. OC C. D0 D. CO

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. BAADAC B. ABADAC C. ABACBC D. ABADCA Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    AC

B.

u    0

C.

u  CD 

D.

u    AD

Câu 8. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. PQNPMQMN B. NPMNQPMQ

C. NMQPNPMQ D. MNPQNPMQ

(4)

Câu 9. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng hướng. B. AB,AC cùng phương.

C. ABBC D. AB,CB ngược hướng.

Câu 10. Chọn phát biểu sai.

A. a và b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . B. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . C. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . D. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab .

---Hết ---

(5)

Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng hướng. B. ABBC

C. AB,CB ngược hướng. D. AB,AC cùng phương.

Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u  CD 

B.

u    AC

C.

u    0

D.

u    AD

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OC B. D0 C. CO D. OD

Câu 4. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. NMQPNPMQ B. NPMNQPMQ

C. PQNPMQMN D. MNPQNPMQ

Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A.

2

2 .

a B. a. C. 2.

2 a

D. 1 2 .

2 a

 

  

 

 

Câu 6. Chọn phát biểu sai.

A. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . B. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . C. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . D. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . Câu 7. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD

. A. 2AD.



B. 2AC.



C. 2AB.



D. 0.

(6)

Câu 8. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OAOB0 B. A0BO C. OAOB D. OA OB . Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABACBC B. ABADCA C. ABADAC D. BAADAC Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

(7)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADCA B. BAADAC C. ABADAC D. ABACBC Câu 3. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD

. A. 0.

B. 2AD.



C. 2AC.



D. 2AB.



Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u  CD 

B.

u    AD

C.

u    AC

D.

u    0

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. D0 B. OD C. CO D. OC

Câu 6. Chọn phát biểu sai.

A. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . B. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . C. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . D. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 .

Câu 7. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. MNPQNPMQ B. NMQPNPMQ

C. NPMNQPMQ D. PQNPMQMN

(8)

Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 2. 2 a

B. a. C.

2

2 .

a D. 1 2 .

2 a

 

  

 

 

Câu 9. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. A0BO B. OAOB0 C. OAOB D. OA OB . Câu 10. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. ABBC B. AB,CB ngược hướng.

C. AB,AC cùng hướng. D. AB,AC cùng phương.

(9)

Câu 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 1 2 .

2 a

 

  

 

  B. a. C.

2

2 .

a D. 2.

2 a

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADCA B. ABADAC C. BAADAC D. ABACBC Câu 3. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng phương. B. ABBC

C. AB,AC cùng hướng. D. AB,CB ngược hướng.

Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OC B. OD C. D0 D. CO

Câu 5. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    AC

B.

u    AD

C.

u  CD 

D.

u    0

Câu 6. Chọn phát biểu sai.

A. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . B. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . C. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . D. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab .

Câu 7. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD . A. 2AD.



B. 2AC.



C. 2AB.



D. 0.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

(10)

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

Câu 9. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. NMQPNPMQ B. MNPQNPMQ

C. PQNPMQMN D. NPMNQPMQ

Câu 10. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OA OB . B. OAOB C. OAOB0 D. A0BO

---Hết ---

(11)

Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADCA B. ABADAC C. BAADAC D. ABACBC Câu 2. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OAOB0 B. OA OB . C. OAOB D. A0BO Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OC B. CO C. D0 D. OD

Câu 4. Chọn phát biểu sai.

A. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . B. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . C. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . D. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 .

Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 2. 2 a

B.

2

2 .

a C. a. D. 1 2 .

2 a

 

  

 

 

Câu 6. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD . A. 0.

B. 2AD.



C. 2AB.



D. 2AC.



Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    AD

B.

u    AC

C.

u    0

D.

u  CD 

Câu 8. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng hướng. B. AB,CB ngược hướng.

C. ABBC D. AB,AC cùng phương.

(12)

Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

Câu 10. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. MNPQNPMQ B. NPMNQPMQ

C. NMQPNPMQ D. PQNPMQMN

(13)

Câu 1. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. A0BO B. OAOB C. OA OB . D. OAOB0 Câu 2. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    AC

B.

u  CD 

C.

u    AD

D.

u    0

Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A.

2

2 .

a B. a. C. 1 2 .

2 a

 

  

 

  D. 2.

2 a

Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OD B. D0 C. CO D. OC

Câu 5. Chọn phát biểu sai.

A. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . B. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . C. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . D. a

 và b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a

 .

Câu 6. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. ABBC B. AB,AC cùng phương.

C. AB,AC cùng hướng. D. AB,CB ngược hướng.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

(14)

Câu 8. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. PQNPMQMN B. MNPQNPMQ

C. NMQPNPMQ D. NPMNQPMQ

Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABACBC B. ABADAC C. BAADAC D. ABADCA Câu 10. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD

. A. 2AC.



B. 2AD.



C. 2AB.



D. 0.

---Hết ---

(15)

Câu 1. Chọn phát biểu sai.

A. a và b

là hai vectơ đối   a b  0 . B. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . C. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . D. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab .

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADCA B. BAADAC C. ABACBC D. ABADAC Câu 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 1 2 .

2 a

 

  

 

  B. 2.

2 a

C.

2

2 . a

D. a.

Câu 4. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD . A. 2AB.



B. 2AD.



C. 2AC.



D. 0.

Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 6. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    AC

B.

u    AD

C.

u    0

D.

u  CD 

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OC B. OD C. D0 D. CO

(16)

Câu 8. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OAOB0 B. OA OB . C. OAOB D. A0BO Câu 9. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,CB ngược hướng. B. AB,AC cùng phương.

C. ABBC D. AB,AC cùng hướng.

Câu 10. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. NPMNQPMQ B. PQNPMQMN

C. NMQPNPMQ D. MNPQNPMQ

(17)

Câu 1. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u  CD 

B.

u    AC

C.

u    0

D.

u    AD

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

Câu 3. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD . A. 2AC.



B. 0.

C. 2AD.



D. 2AB.



Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OC B. D0 C. OD D. CO

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADCA B. ABADAC C. ABACBC D. BAADAC Câu 6. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. PQNPMQMN B. MNPQNPMQ

C. NPMNQPMQ D. NMQPNPMQ

Câu 7. Chọn phát biểu sai.

A. a

 và b

là hai vectơ đối   a b  0 . B. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . C. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . D. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab .

Câu 8. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

(18)

A. OA OB . B. OAOB0 C. A0BO D. OAOB Câu 9. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 2. 2 a

B.

2

2 .

a C. a. D. 1 2 .

2 a

 

  

 

 

Câu 10. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng hướng. B. AB,CB ngược hướng.

C. ABBC D. AB,AC cùng phương.

---Hết ---

(19)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A.

2

2 .

a B. 1 2 .

2 a

 

  

 

  C. a. D. 2.

2 a

Câu 3. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. NPMNQPMQ B. PQNPMQMN

C. NMQPNPMQ D. MNPQNPMQ

Câu 4. Chọn phát biểu sai.

A. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . B. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . C. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . D. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    .

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OD B. OC C. CO D. D0

Câu 6. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OAOB B. OAOB0 C. OA OB . D. A0BO Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    AC

B.

u  CD 

C.

u    AD

D.

u    0

(20)

Câu 8. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng hướng. B. AB,AC cùng phương.

C. AB,CB ngược hướng. D. ABBC

Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADAC B. ABADCA C. BAADAC D. ABACBC Câu 10. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD

. A. 2AC.



B. 2AB.



C. 0.

D. 2AD.



---Hết ---

(21)

Câu 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 2. 2 a

B.

2

2 .

a C. a. D. 1 2 .

2 a

 

  

 

 

Câu 2. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. NMQPNPMQ B. MNPQNPMQ

C. PQNPMQMN D. NPMNQPMQ

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. ABADAC B. ABADCA C. BAADAC D. ABACBC Câu 5. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,CB ngược hướng. B. AB,AC cùng phương.

C. ABBC D. AB,AC cùng hướng.

Câu 6. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. OA OB . B. OAOB C. OAOB0 D. A0BO Câu 7. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD

. A. 2AD.



B. 0.

C. 2AB.



D. 2AC.



(22)

Câu 8. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u    0

B.

u    AD

C.

u  CD 

D.

u    AC

Câu 9. Chọn phát biểu sai.

A. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . B. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . C. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . D. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a .

Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. OD B. D0 C. OC D. CO

(23)

Câu 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB  .

A. 1 2 .

2 a

 

  

 

  B. 2.

2 a

C.

2

2 .

a D. a.

Câu 2. Chọn phát biểu sai.

A. b

là vectơ đối của vectơ a

b a

    . B. a

b

là hai vectơ đối   a b  0 . C. a

là vectơ đối của vectơ b

thì ab . D. a

b

ngược hướng là điều kiện cần để b

là vectơ đối của a . Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau.

B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài.

C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.

Câu 4. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?

A. NPMNQPMQ B. PQNPMQMN

C. MNPQNPMQ D. NMQPNPMQ

Câu 5. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính

u       AD  CD  CB  DB

.

A.

u  CD 

B.

u    AD

C.

u    0

D.

u    AC

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. BAADAC B. ABADCA C. ABADAC D. ABACBC Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây ?

A. D0 B. OC C. CO D. OD

(24)

Câu 8. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :

A. AB,AC cùng hướng. B. ABBC

C. AB,CB ngược hướng. D. AB,AC cùng phương.

Câu 9. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. A0BO B. OA OB . C. OAOB D. OAOB0 Câu 10. Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng   ABACAD

. A. 2AB.



B. 2AC.



C. 2AD.



D. 0.

---Hết ---

(25)

Đề678 B A C D A D A D C B Đề789 D C D B C B A D B A Đề890 A D B C D B C A B A Đề901 D C A B B C A B A D Đề1012 A D A C D B C B A A Đề1123 A D C A B C D B C B Đề1234 B B C A B C A D D B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thứ … ngày … tháng … năm 20.. Bài 1: Vẽ các đoạn thẳng như hình dưới đây. Dùng thước thẳng và bút kéo dài các đoạn thẳng về hai phía để được đường thẳng, rồi ghi

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn.. Trên tia đối tia MA lấy điểm I sao cho MI

Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn.. Độ dài đường sinh của

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC , với M là trung điểm của BC.. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để

Phần thuận: AB = CD thì trung điểm hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.. Đường thẳng AB và CD trùng nhau, lại có AB = CD nên trung điểm của hai đoạn thẳng AD và

Q là trung điểm của đoạn thẳng BC .... Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.. a) Tính tổng của số lớn nhất có

Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng Hướng dẫn giải:..