• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập Toán lớp 10 học kì 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập Toán lớp 10 học kì 2"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII Môn Toán khối 10 NĂM 2012-2013

(2)

A. ĐẠI SỐ

1)Chứng minh bất đẳng thức (áp dụng bđt Cauchy, hằng đẳng thức, tìm GTLN,GTNN) 2) Giải bất phương trình bậc nhất, bậc 2. Giải bất phương trình chứa căn

3) Giải bất phương trình có ẩn ở mẫu.Giải hệ bất phương trình

4) Cho phương trình bậc hai chứa tham số m, tìm m để pt có nghiệm (a là hằng số), có 2 nghiệm trái dấu, có 2 nghiệm phân biệt

5) Tìm các giá trị lượng giác của góc 6) Rút gọn biểu thức lượng giác 7) Chứng minh đẳng thức lượng giác B. HÌNH HỌC

1) Hệ thức lượng trong tam giác

2) Viết phương trình tham số,phương trình tổng quát của đường thẳng

3) Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng, tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng

4) Viết phương trình đường tròn

Bài tập tham khảo

1. BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau:

1. a2 + 1 > a "a 2. (a + b)2 ≥ 4ab "a, b

3. b2 + 2a2 + 2ab + a + 1 > 0 "a, b 4(NC). a4 + b4 ≥ a3b + ab3 "a,b 5(NC). a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b "a,b 6. £ "a

Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau.

(3)

Áp dụng bất đẳng thức cauchy

1. ab + ≥ 2 (b, a, c > 0) ; 2.(a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc

3. 4. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc

5. ( )( )() ≥ 8 6. (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab

7. ; 8.

9. Với a ,b,c> 0: CM: . 10.

11(NC).

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số :

a. (với x > 0). b. y = 4x2 + Với x > 0

c. với x > – 1/2 d. y = x + với x > 1

e. với x > 0. f. (với x > 0).

g. y = 4x + với x > 0 h. với x > –1/2

k. y = x + với x > 3 l. với x > 0.

Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau:

a. y = x(2 – x) 0£ x £ 2 b. y = (2x – 3)(5 – 2x) £ x £

(4)

c. y = (3x – 2)(1 – x) £ x £ 1 d. y = 2x(2 – 2x) 0£ x £ 1 e. y = (3x – 3)(6 – 3x) 1£ x £ 2 f. y

= 3x (1 – x) 0£ x £ 1 g. y= x(3-2x) 0£ x £ 3/2

2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1 Bất phương trình

a. b.

c. d.

e. f.

g. h.

i. j.

k. l.

Bài 2. Hệ bất phương trình

a) b) c)

d) e) f)

Bài 3 Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu

a) b)

c) d)

e) f)

(5)

Bài 4 Tìm m để các bất phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:

a) b)

Bài 5 Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm :

a) b)

c)

3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Bài 1. Cho biết và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a.

Bài 2. Cho biết và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .

Bài 3. Cho biết và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .

Bài 4: Cho Tính cosa, tana, cota.

Bài 5: Tính các giá trị lượng giác của góc a nếu

1) ; 2) ; 3)

Bài 6. Tính các giá trị lượng giác còn lại:

a. Cho

b. Cho

(6)

c. Cho

d. Cho

Bài 7. Cho biết , tính giá trị các biểu thức:

a) b)

Bài 8. Cho , tính giá trị các biểu thức sau :

1) ; 2) ; 3) .

Bài 9 a. Cho sinx = 2/3. Tính b. Cho tanx = 3. Tính

c. Cho cotx = - 3 . Tính

Bài 10. Tính giá trị các biểu thức:

a) b) c)

d) e)

Bài 11. Chứng minh các đẳng thức :

(7)

1) (1 + cotx)sin3x + (1 + tanx)cos3x = sinx + cosx ; 2)

3) ; 4) .

5) 6)

7) 8)

Bài 12. Rút gọn các biểu thức :

1)A = (1 + cotx)sin3x + (1 + tanx)cos3x ; 2) ;

3) . 4)

5) 6)

7) 8)

4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Bài 1: Cho tam giác ABC có , AB = 4, AC = 5.

a. Tính độ dài cạnh BC từ đó tính độ dài trung tuyến BM.

b. Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Tìm được điều kiện xác định của bất phương trình. Nhận biết hai bất phương trình tương đương. - Dùng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất lập bảng xét dấu

Câu 8: Thông hiểu cách tìm miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.. Câu 9: Thông hiểu cách giải bất phương trình

Học sinh cần nắm vững các tính chất cơ bản của bất đẳng thức; bất đẳng thức giá trị tuyệt đối; bất đẳng thức tam giác; bất đẳng thức Cosi và hệ quả;

Đại số: Bất đẳng thức và ứng dụng, bất phương trình, nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai và định lý đảo về dấu tam thức bậc hai, tỉ số lượng giác của một cung ,

* Đề giải dạng toán này: Ta cần nắm vững kĩ năng giải một số phương trình, bất phương trình có chứa căn thức bậc 2; phương trình, bất phương trình có chứa ẩn

Dấu của nhị thức bậc nhất 9 Nhận biết: Dấu của một biểu thức là tích của hai nhị thức Bài 1a Thông hiểu: Giải một bất phương trình chứa ẩn ở mẫu Dấu tam

Công thức giải bất phương trình bậc hai một ẩn chi tiết nhấtI. Lí thuyết

Đại số: - Các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba: định nghĩa, tính chất, hằng đẳng thức,.. - Hệ số góc của đường thẳng. Hình học: - Một số hệ thức về cạnh và