CHỦ ĐỀ 6: NGÀNH GIUN ĐỐT
A. ĐẠI DIỆN GIUN ĐẤT
I. GIỚI THIỆU VỀ NƠI SỐNG?
II. GIỚI THIỆU VỀ CẤU TẠO NGOÀI?
III. GIỚI THIỆU VỀ DI CHUYỂN?
IV. GIỚI THIỆU VỀ DINH DƯỠNG?
V. GIỚI THIỆU VỀ SINH SẢN?
B. MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC
I. GIỚI THIỆU VỀ GIUN ĐỎ?
II. GIỚI THIỆU VỀ ĐỈA?
III. GIỚI THIỆU VỀ RƯƠI?
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT?
V. VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT?
I. Nơi sống?
II. Cấu tạo ngoài?
A. ĐẠI DIỆN GIUN ĐẤT
III. Di chuyển?
IV. Dinh dưỡng:
- Thức ăn?
- Quá trình tiêu hóa thức ăn?
- Hô hấp?
- Tuần hoàn?
- Bài tiết?
V. Sinh sản?
B. MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN ĐỐT?
V.VAI TRÒ CỦA GIUN ĐỐT?
CHỦ ĐỀ 6: NGÀNH GIUN ĐỐT
A. ĐẠI DIỆN GIUN ĐẤT
I. Nơi sống: Sống trong đất ẩm II. Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể dài, phân nhiều đốt, đối xứng 2 bên
- Đầu có lỗ miệng, thành cơ thể phát triển có đai sinh dục chiếm 3 đốt, đuôi có hậu môn
- Có vòng tơ ở mỗi đốt
- Có lỗ sinh dục cái nằm trên đai sinh dục
- Có 2 lỗ sinh dục đực nằm trên đốt thứ 2 sau đai sinh dục III. Di chuyển:
- Giun chuẩn bị bò
- Thu mình làm phòng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
- Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
IV. Dinh dưỡng:
- Thức ăn là vụn thực vật và mùn đất
- Miệng lấy thức ăn, hầu làm mềm thức ăn, thực quản vo viên thức ăn, diều chứa thức ăn, dạ dày cơ nghiền nhỏ thức ăn, ruột tịt tiết enzim tiêu hóa thức ăn, ruột hấp thụ chất dinh dưỡng và hình thành phân, hậu môn thải phân
- Hô hấp thực hiện qua da V. Sinh sản:
- Động vật lưỡng tính
- Hai con chập phần đầu vào nhau – ghép đôi để trao đổi tinh dịch
- Sau 2-3 ngày chất nhày ở đai sinh dục bong ra, tuột về phía trước, nhận trứng và tinh dịch (thụ tinh ngoài), khi tuột khỏi cơ thể, đai thắt 2 đầu tạo kén
- Sau vài tuần, trứng nở thành giun con
B. MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC
I. Giới thiệu về giun đỏ:
1.Nơi sống: sống thành búi ở cống rãnh, đầu cắm xuồng bùn
2.Cấu tạo chung: thân phân đốt, luôn uốn sống để hô hấp qua mang 3.Vai trò: khai thác để nuôi cá cảnh
II. Giới thiệu về Đỉa:
1. Nơi sống: thường ở ruộng – suối…(ký sinh ngoài)
2. Cấu tạo chung: thân phân đốt, có giác bám và nhiều ruột tịt để hút và chứa nhiều máu, bơi kiểu lượn sóng
3. Vai trò:
- Gây mất máu và chảy máu nơi ký sinh,….
- Hút máu bầm và mủ giúp trị bệnh III. Giới thiệu về Rươi:
1. Nơi sống: nước lợ
2. Cấu tạo chung: thân phân đốt và chi bên có tơ phát triển . Đầu có mắt - khứu giác – xúc giác
3. Vai trò: Làm thức ăn cho cá và người IV. Đặc điểm chung của Giun Đốt
- Cơ thể phân đốt - Có thể xoang
- Ống tiêu hóa phân hóa
- Bắt đầu có hệ tuần hoàn kín, tim bên
- Di chuyển nhờ: chi bên, vòng tơ, thành cơ thể - Hô hấp qua mang / da
V. Vai trò của Giun Đốt
- Làm thức ăn cho người: Rươi, Sá sùng
- Làm thức ăn cho động vật: Giun Đất , Giun Đỏ - Làm đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ: Giun Đất - Hút máu bầm và mủ cho người bệnh: Đỉa
- Hút máu và gây bệnh cho động vật: Đỉa, Vắt