106
Th«ng tin X· héi häc Xã hội học, số 2 (114), 2011
Bản quyền thuộc viện Xã hội học www.ios.org.vn
TRÊN GIÁ SÁCH CỦA NHÀ XÃ HỘI HỌC
Tạp chí Xã hội học đã nhận được sách của các nhà xuất bản, các tác giả sau đây gửi tặng. Cảm ơn các nhà xuất bản, các tác giả và xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
TẠP CHÍ XÃ HỘI HỌC
1. BÙI THẾ CƯỜNG: Khoa học xã hội Nam Bộ - Nhìn về lịch sử, nhìn vào hiện đại, nhìn ra khu vực. Nxb Từ điển Bách khoa. Hà Nội-2009. 506 trang.
2. HOÀNG NAM bt: Khủng hoảng kinh tế thế giới. Cơ hội nào cho Việt Nam. Nxb Văn hóa thông tin. Hà Nội-2009. 307 trang.
3. TRẦN NGỌC ĐƯỜNG, NGÔ ĐỨC MẠNH: Mô hình tổ chức và phương thức hoạt động của Quốc hội, Chính phủ trong Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Nxb Chính trị quốc gia. Hà Nội-2008. 515 trang.
4. COLIN KIRKPATRICK, NICK J. FREEMAN, KIM. N. B. NINH: Quản lý rủi ro để tăng trưởng công bằng: Báo cáo xu thế phát triển kinh tế toàn cầu và khu vực và tác động tới nền kinh tế Việt Nam trong thập niên tới. K. Nxb. Hà Nội- 2009. 146 trang.
5. NGUYỄN ĐỆ: Tổ chức xã hội của người Hoa ở Nam Bộ. K.Nxb. TP. Hồ Chí Minh - 2008. 189 trang.
6. R. JON MCGEE, RICHARD L. WARMS; LÊ SƠN, PHƯƠNG NGỌC, ĐINH HỒNG PHÚC d; NGUYỄN VĂN LỊCH, PHAN AN hđ: Lý thuyết nhân loại học:
Giới thiệu lịch sử. Nxb Từ điển Backs khoa. Hà Nội-2010. 823 trang.
7. THẾ ĐẠT: Nền kinh tế các tỉnh vùng biển Việt Nam. Nxb Lao động. Hà Nội- 2009. 335 trang.
8. ĐỖ ĐỨC ĐỊNH, GREG MILLS chb: Việt Nam và Châu Phi: Nghiên cứu so sánh kinh nghiệm và cơ hội phát triển. Nxb Khoa học xã hội. Hà Nội-2007. 316 trang.
9. UNFPA: Những biến đổi gần đây về tỷ số giới tính khi sinh ở Việt Nam: Tổng quan các bằng chứng. K.Nxb. Hà Nội-2009. 53 trang.
10. TỔNG CỤC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH: Tổng quan kết quả nghiên cứu, điều tra về cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính. K.Nxb. Hà Nội- 2009. 205 trang.
11. TRẦN HỮU QUANG, NGUYỄN CÔNG THẮNG, LÊ ĐĂNG DOANH chb: Văn hóa kinh doanh-những góc nhìn. Nxb Trẻ. TP. Hồ Chí Minh-2007. 272 trang.
Thông tin
Bản quyền thuộc Viện Xã hội học www.ios.org 107
12. GIANG THANH LONG, DƯƠNG KIM HỒNG: Các vấn đề xã hội trong quá trình chuyển đổi và hội nhập kinh tế ở Việt Nam. Tập 1. Nxb Lao động. Hà Nội - 2007. 252 trang.
13. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT: Gia đình Việt Nam: các giá trị truyền thống và những vấn đề tâm bệnh lý xã hội. Nxb Lao động. Hà Nội-2008. 636 trang.
14. LÊ XUÂN BÁ, HOÀNG THU HÒA chb: Nâng cao chất lượng của sự phát triển kinh tế-xã hội. Nxb Tài chính. Hà Nội-2010. 207 trang.
15. NICOLE GNESOTTO, GIOVANNI GREVI; HỮU CHIẾN d, HỮU NHUNG bt:
Thế giới 2025. Nxb Tri thức. Hà Nội-2008. 348 trang.
16. LÊ THANH BÌNH: Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội. Nxb Chính trị quốc gia. Hà Nội - 2008. 303 trang.
17. HÀ HUY THÀNH, NGUYỄN NGỌC KHÁNH: Phát triển bền vững: từ quan niệm đến hành động. Nxb Khoa học xã hội. Hà Nội - 2009. 367 trang.
18. ĐINH CÔNG TUẤN: Hệ thống an sinh xã hội của EU và bài học cho Việt Nam.
Nxb Khoa học xã hội. Hà Nội-2008. 231 trang.
19. SYLVIE FANCHETTE, NICOLAS STEDMAN; PHẠM THỊ HOA, HOÀNG THÌ MAI ANH, TRỊNH THỊ THỦY HOA bd: Khám phá các làng nghề - mười lộ trình quanh Hà Nội. Nxb Thế giới. Hà Nội-2009. 315 trang.
20. NGUYỄN HÙNG KHU chb; ĐẶNG THỊ KIM OANH, NGUYỄN KHẮC CẢNH bs: Hôn nhân và gia đình của người Kh'mer Nam Bộ. Nxb Văn hóa dân tộc. Hà Nội-2008. 252 trang.